- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1686/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 88/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
- 11Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1354/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 22 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 95 (chín mươi lăm) thủ tục hành chính (TTHC) ( cấp tỉnh:77 thủ tục; cấp huyện:15 thủ tục; cấp xã: 03 thủ tục) trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai theo quy định.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn và thực hiện công khai theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (77 thủ tục) | ||||||||||||||||||||||||||
I. Lĩnh vực thanh tra ( 01 thủ tục) | ||||||||||||||||||||||||||
1 | 1.004267 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 70 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 60 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và môi trường | Không | Sở Tài nguyên và môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp nộp đơn tại Ủy ban nhân dân tỉnh | - Luật Khiếu nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; -Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. | ||||||||||||||||||
II. Lĩnh vực đất đai (34 thủ tục) | ||||||||||||||||||||||||||
2 | 1.004688 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | 40 ngày làm việc. Trong đó: STNMT: 15 ngày; UBND tỉnh 05 ngày; Bộ TNMT: 10 ngày; các Bộ góp ý kiến gửi Bộ TNMT 10 ngày (chưa tính thời gian xem xét của Thủ tướng Chính phủ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
3 | 1.003010 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
4 | 1.002253 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày làm việc (không kể thời gian thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: * Thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền: - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ * Thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất: - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ Lệ phí: - Cấp mới GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy. | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
5 | 1.002040 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 20 ngày làm việc (không kể thời gian thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: * Thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền: - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ * Thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất: - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ Lệ phí: - Cấp mới GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy. | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
6 | 1.004257 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: * Đất nông nghiệp: - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.600.000 đồng/hồ sơ. * Đất ở, đất phi nông nghiệp: - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.700.000 đồng/hồ sơ. Lệ phí: - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy; - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
7 | 1.01200 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị (Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày, UBND tỉnh 10 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
8 | 1.004217 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Không quá 07 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: * Đất nông nghiệp: - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 3.700.000 đồng/hồ sơ. Lệ phí: - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần; - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
9 | 1.005398 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Không quá 30 ngày làm việc; (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phí thẩm định: * Đối với tổ chức Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.00.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
10 | 1.004238 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Không quá 03 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Phí thẩm định: * Đối với tổ chức: 100.000đ/hồ sơ; * Đối với hộ gia đình, cá nhân: 20.000đ/hồ sơ; Lệ phí: * Đối với tổ chức - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. Tại các xã, thị trấn - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
11 | 1.004227 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Không quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phí thẩm định * Đối với tổ chức - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ. - Trường hợp không cấp mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. Trường hợp thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; thay đổi về nghĩa vụ tài chính: mức thu phí 100.000 đồng/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân -Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ. Trường hợp không cấp mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Trường hợp thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; thay đổi về nghĩa vụ tài chính: mức thu phí 20.000 đồng/hồ sơ. Trường hợp thay đổi số CMND; thay đổi từ CMND sang thẻ CCCD theo yêu cầu của người sử dụng đất thì không thu phí thẩm định. * Lệ phí: Đối với hộ gia đình, cá nhân: - Tại các Phường: Mức thu: 28.000 đồng/lần. - Tại các xã, thị trấn: Mức thu: 14.000 đồng/lần. Đối với tổ chức: Mức thu: 30.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | |||||||||||||||||||
12 | 1.004221 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Không quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Phí thẩm định: * Đối với tổ chức -Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ. -Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân -Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ. Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với tổ chức - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. Tại các xã, thị trấn - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
13 | 1.004206 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Không quá 5 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: Đất nông nghiệp - Mức thu phí: 20.000 đồng/hồ sơ. Lệ phí: Tại các Phường - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. Tại các xã, thị trấn - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
14 | 1.004203 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Không quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định * Đối với Tổ chức Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 270.000đ/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | - Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
15 | 1.004199 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Không quá 14 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc); Không quá 07 ngày làm việc (trường hợp không khảo sát, đo đạc); (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Phí thẩm định: * Trường hợp Cấp đổi GCN đồng thời đổi tài liệu Đối với tổ chức Đất nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000 đồng/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.600.000 đồng/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 90.000 đồng/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.700.000 đồng/hồ sơ. Đối với hộ gia đình, cá nhân Đất nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000 đồng/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000 đồng/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000 đồng/hồ sơ. * Trường hợp Cấp đổi GCN không đồng thời đổi tài liệu Đối với tổ chức Đất nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 3.400.000 đồng/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000 đồng/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 3.500.000 đồng/hồ sơ. Đối với hộ gia đình, cá nhân Đất nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000 đồng/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 100.000 đồng/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 200.000 đồng/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với hộ gia đình cá nhân - Tại các Phường: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN có nhà và TS gắn liền với đất): 50.000 đồng/lần/giấy; Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 20.000 đồng/lần/Giấy - Tại các xã, thị trấn: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 10.000 đồng/lần/Giấy đồng/lần/giấy; (cấp đổi, cấp lại GCN có nhà và TS gắn liền với đất): 25.000 * Đối với tổ chức: cấp đổi, cấp lại GCN): 50.000 đồng/lần/Giấy; cấp đổi, cấp lại GCN có nhà và TS gắn liền với đất): 50.000 đồng/lần/giấy . | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | |||||||||||||||||||
16 | 2.001761 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Không quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc); Không quá 10 ngày làm việc (trường hợp không khảo sát, đo đạc); (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000 đồng/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 270.000 đồng/hồ sơ. * Trường hợp không in mới GCN Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 150.000 đồng/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000 đồng/hồ sơ. * Lệ phí: - Tại các Phường: Mức thu: 28.000 đồng/lần. - Tại các xã, thị trấn: Mức thu: 14.000 đồng/lần/giấy. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
17 | 1.004193 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Không quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Trường hợp sai sót do đơn vị in Giấy chứng nhận thì không thu phí thẩm định hồ sơ, đơn giá dịch vụ và lệ phí; * Trường hợp sai sót do chủ sử dụng kê khai sai: Phí thẩm định: - Đối với tổ chức: Mức thu phí là 100.000đ/hồ sơ. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Mức thu phí là 20.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với hộ gia đình cá nhân - Tại các Phường Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. - Tại các xã, thị trấn Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. * Đối với tổ chức Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
18 | 1.004177 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quá 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai; - Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
19 | 1.003003 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Không quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phí thẩm định: * Đối với tổ chức Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với hộ gia đình cá nhân - Tại các Phường Mức thu lệ phí (cấp mới GCN): 25.000 đồng/giấy. - Tại các xã, thị trấn Mức thu lệ phí (cấp mới GCN): 12.500 đồng/giấy. * Đối với tổ chức Mức thu lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | |||||||||||||||||||
20 | 2.000983 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Không quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: * Đối với tổ chức Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với hộ gia đình cá nhân - Tại các Phường Mức thu lệ phí (cấp mới GCN): 25.000 đồng/giấy. - Tại các xã, thị trấn Mức thu lệ phí (cấp mới GCN): 12.500 đồng/giấy. * Đối với tổ chức Mức thu lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | |||||||||||||||||||
21 | 1.002255 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Không quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: * Đối với tổ chức (theo hình thức nộp hồ sơ trực tiếp) Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân (theo hình thức nộp hồ sơ trực tiếp) Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với hộ gia đình cá nhân - Tại các Phường Mức thu lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy. - Tại các xã, thị trấn Mức thu lệ phí (cấp mới GCN): 50.000 đồng/giấy. * Đối với tổ chức Mức thu lệ phí (cấp mới GCN): 500.000 đồng/giấy. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | |||||||||||||||||||
22 | 2.000976 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Không quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Phí thẩm định: * Đối với tổ chức - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha:4.700.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp: Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. - Lệ phí * Đối với tổ chức: 30.000 đồng/lần/giấy * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường: 28.000 đồng/lần/giấy. Tại các xã, thị trấn: 14.000 đồng/lần/giấy. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
23 | 1.002273 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Không quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: * Đối với tổ chức - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với tổ chức - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. Tại các xã, thị trấn - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
24 | 1.002993 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Không quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc); Không quá 10 ngày làm việc (không có khảo sát); (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: * Đối với tổ chức - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với tổ chức - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. Tại các xã, thị trấn - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
25 | 2.000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tăng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận. | * Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: - Không quá 12 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc; - Không quá 05 ngày làm việc (trường hợp không có khảo sát, đo đạc); * Các trường hợp còn lại: - Không quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc); - Không quá 27 ngày làm việc (trường hợp có thay đổi thông tin và khảo sát, đo đạc); (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: * Đối với tổ chức - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với tổ chức - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. Tại các xã, thị trấn - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
26 | 1.001991 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Không quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định * Đối với tổ chức - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với tổ chức - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. Tại các xã, thị trấn - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | |||||||||||||||||||
27 | 2.000880 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Không quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: * Đối với tổ chức - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với tổ chức - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. Tại các xã, thị trấn - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | - Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; - Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
28 | 1.001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: * Đối với tổ chức: 100.000 đ/ hồ sơ; * Đối với hộ gia đình, cá nhân: 20.000 đ/ hồ sơ; - Lệ phí: * Đối với tổ chức - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | |||||||||||||||||||
29 | 1.005194 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | - Mất GCN có khảo sát, đo đạc: 17 ngày làm việc; không có khảo sát, đo đạc: 10 ngày làm việc; Mất GCN có thực hiện thủ tục thừa kế kết hợp khảo sát, đo đạc: 27 ngày làm việc; - Mất trang bổ sung: 08 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: * Đối với tổ chức Không thay đổi tư liệu: Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.400.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.500.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 100.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 200.000đ/hồ sơ. Có thay đổi tư liệu: Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 90. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với tổ chức: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 50.000 đồng/lần/Giấy * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 20.000 đồng/lần/Giấy Tại các xã, thị trấn: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 10.000 đồng/lần/Giấy | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP; - Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
30 | 1.001980 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Không quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: * Đối với tổ chức - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với tổ chức - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. Tại các xã, thị trấn - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
31 | 1.001009 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Không quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: * Đối với tổ chức - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp in mới GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ. - Trường hợp xác nhận GCN Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với tổ chức - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. Tại các xã, thị trấn - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP; - Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
32 | 1.001990 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Không quá 07 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: Trường hợp chỉnh lý GCN (không cấp mới GCN): * Đối với tổ chức Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Trường hợp in mới GCN: * Đối với tổ chức Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 100. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ. * Đối với tổ chức - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. Tại các xã, thị trấn - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy. - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
33 | 1006642 | Xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận | Không quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Phí thẩm định: Đất nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60. 000đ/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000đ/hồ sơ. Lệ phí: * Đối với hộ gia đình, cá nhân Tại các Phường: Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy. Tại các xã, thị trấn: Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | - Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai; - Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
34 | 2.001938 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Không quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
35 | 1.004237 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Không quá 05 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn) | Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: * Trường hợp cung cấp trực tiếp - Số liệu hồ sơ địa chính: 75.000 đồng/thửa. - Hồ sơ tài liệu: 50.000 đồng/trang. - Bản đồ địa chính: 300.000 đồng/mảnh. * Trường hợp cung cấp qua bưu điện, trang thông tin, cổng thông tin điện tử - Số liệu hồ sơ địa chính: 80.000 đồng/thửa. - Hồ sơ tài liệu: 55.000 đồng/trang. - Bản đồ địa chính: 505.000 đồng/mảnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | |||||||||||||||||||
III | Lĩnh vực đo đạc bản đồ và thông tin địa lý (02 thủ tục) | |||||||||||||||||||||||||
36 | 1.000049 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | - Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
37 | 2.002475 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Trong ngày hoặc theo thời gian thống nhất với các bên yêu cầu cung cấp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Phí: thu theo khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND quy định các loại phí thuộc lĩnh vực TNMT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh * Trường hợp cung cấp trực tiếp - Số liệu hồ sơ địa chính: 75.000 đồng/thửa. - Hồ sơ tài liệu: 50.000 đồng/trang. - Bản đồ địa chính: 300.000 đồng/mảnh. * Trường hợp cung cấp qua bưu điện, trang thông tin, cổng thông tin điện tử - Số liệu hồ sơ địa chính: 80.000 đồng/thửa. - Hồ sơ tài liệu: 55.000 đồng/trang. - Bản đồ địa chính: 505.000 đồng/mảnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
IV | Lĩnh vực tài nguyên nước (11 thủ tục) | |||||||||||||||||||||||||
38 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 65 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/1 đề án. Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 700.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.650.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo. | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Thông tư 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
39 | 1.004211 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 55 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu: mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy phép lần đầu | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
40 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 65 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/1 đề án. Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.050.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.550.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo. - Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không có thu. | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
41 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 55 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: tối đa bằng 50% mức thu so với cấp phép | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. - Thông tư 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước. - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
42 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất kinh doanh dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 ngày đêm | 65 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 450.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.350.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 6.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo. | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
43 | 1.004167 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất kinh doanh dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 ngày đêm | 55 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh bằng 50% mức thu so với cấp phép | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
44 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Nghị định số 82/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định phương pháp, mức thu tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày/4/2021 - Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT; - Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
45 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
46 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
47 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 42 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu là 1.000.000 đồng/hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
48 | 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu bằng 50% so với cấp phép lần đầu | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
V | Lĩnh vực Địa chất Khoáng sản (13 thủ tục) | |||||||||||||||||||||||||
49 | 1.000778 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Lệ phí: từ 4.000.000đ đến 15.000.0000đ/giấy phép - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông; - Thông tư số 45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. | ||||||||||||||||||
50 | 2.001814 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
51 | 1.004481 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
52 | 1.005408 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
53 | 2.001787 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 180 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | -Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ thì mức thu bằng 10 triệu đồng; - Tổng chi phí thăm dò trên 01 đến 10 tỷ đồng thì mức thu bằng 10 triệu đồng (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) - Tổng chi phí thăm dò trên 10 đến 20 tỷ đồng thì mức thu bằng 55 triệu đồng (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) - Tổng chi phí thăm dò trên 20 tỷ đồng thì mức thu bằng 85 triệu đồng (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
54 | 1.004446 | Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 1.000.000 b Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 10.000.000 c Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 15.000.000 2 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 15.000.000 b Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này 20.000.000 c Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này 30.000.000 3 Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng 40.000.000 4 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này a Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 40.000.000 b Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 50.000.000 5 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 60.000.000 6 Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm 80.000.000 7 Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 100.000.000 - Đối với Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí. | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản. | ||||||||||||||||||
55 | 2.001783 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 500.000 b .Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 5.000.000 c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 7.500.000 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 7.500.000 b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này 10.000.000 c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này 15.000.000 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng 20.000.000 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 20.000.000 b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 25.000.000 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 30.000.000 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm 40.000.000 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 50.000.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông; - Thông tư số 45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. | ||||||||||||||||||
56 | 1.004135 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông; - Thông tư số 45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. | ||||||||||||||||||
57 | 1.004345 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 500.000 b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 5.000.000 c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 7.500.000 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 7.500.000 b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này 10.000.000 c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này 15.000.000 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng 20.000.000 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này a Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 20.000.000 b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 25.000.000 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 30.000.000 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm 40.000.000 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 50.000.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
58 | 2.001781 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 5.000.000 đồng/01giấy phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Nghị định 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông; - Thông tư số 45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; | ||||||||||||||||||
59 | 1.004343 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 2.500.000đồng/01giấy phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | |||||||||||||||||||
60 | 2.001777 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
61 | 1.004367 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 108 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
VI | Lĩnh vực khí tượng thủy văn (03 thủ tục) | |||||||||||||||||||||||||
62 | 1.000943 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | - Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 23/11/2015 - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/05/2016 Quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thuỷ văn; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/10/2018; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/04/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn. | ||||||||||||||||||
63 | 1.000970 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | |||||||||||||||||||
64 | 1.000987 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). | |||||||||||||||||||
VII | Lĩnh vực biển và đảo (05 thủ tục) | |||||||||||||||||||||||||
65 | 1.005401 | Giao khu vực biển | 58 ngày ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; | ||||||||||||||||||
66 | 1.004935 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | 43 ngày làm việc | Không | ||||||||||||||||||||||
67 | 1.005399 | Trả lại khu vực biển | 33 ngày làm việc | Không | ||||||||||||||||||||||
68 | 1.005400 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 43 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | ||||||||||||||||||||
69 | 1.009481 | Công nhận khu vực biển | 23 ngày làm việc | |||||||||||||||||||||||
VIII. Lĩnh vực Môi trường (08 thủ tục) | ||||||||||||||||||||||||||
70 | 1.008675 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | -Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
71 | 1.008682 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | |||||||||||||||||||||
72 |
| Cấp giấy phép môi trường | - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 3.100.000 đồng đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM/Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường hoặc 4.300.000 đồng đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (Thành lập Hội đồng thẩm định). | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
73 |
| Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
74 |
| Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 3.100.000 đồng | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
75 |
| Cấp lại giấy phép môi trường | - 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Giấy phép hết hạn và Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư; - 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất và Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: • Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; • Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 3.100.000 đồng | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
76 | 1.010733 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 50 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | ĐVT: Triệu đồng/hồ sơ
Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường không được Hội đồng thẩm định thông qua lần đầu); mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định báo cáo lần đầu | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh ủy quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
77 | 1.010735 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | ĐVT: Triệu đồng/hồ sơ
Trường hợp thẩm định lại phương án (đối với phương án không được Hội đồng thẩm định thông qua lần đầu); mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định phương án lần đầu | Sở Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh ủy quyền) | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (15 thủ tục) | ||||||||||||||||||||||||||
I | Lĩnh vực đất đai ( 06 thủ tục) | |||||||||||||||||||||||||
78 | 2.000395 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | Không quá 45 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích. | Luật Khiếu nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. | ||||||||||||||||||
79 | 2.001234 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Không quá 30 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai; - Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
80 | 2.000381 | Thủ tục Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 30 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 20 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phí thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền: - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ * Thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất: - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ Lệ phí: Cấp mới GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||||||||||
81 | 1.000798 | Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 25 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 15 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | *Phí thẩm định: Đất nông nghiệp: - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 140.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.250.000 đồng/hồ sơ. * Đất ở, đất phi nông nghiệp: - Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 210.000 đồng/hồ sơ; - Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.320.000 đồng/hồ sơ. *Lệ phí: - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy; - Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
82 | 1.002314 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 40 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 30 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | * Trường hợp sai sót do đơn vị in Giấy chứng nhận thì không thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí; * Trường hợp sai sót do chủ sử dụng kê khai sai: Phí thẩm định: theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. - Đối với tổ chức Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 140.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha: 5.250.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 210. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha: 5.320.000đ/hồ sơ. - Đối với hộ gia đình, cá nhân Đất nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3.000 m2: 700.000đ/hồ sơ. Đất ở, đất phi nông nghiệp Mức thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 140. 000đ/hồ sơ; Mức thu phí cao nhất: Diện tích trên 3.000 m2: 840.000đ/hồ sơ. Lệ phí: theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. * Đối với hộ gia đình cá nhân - Tại các Phường Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. - Tại các xã, thị trấn Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. * Đối với tổ chức Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
83 | 1.003572 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Phí thẩm định: Đất nông nghiệp: Hộ gia đình cá nhân) Mức thu thấp nhất: Diện tích dưới 100m2: 50.000 đồng Mức Thu cao nhất: Diện tích trên 3.000 m2: 250.000 đồng Lệ phí: theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. * Đối với hộ gia đình cá nhân - Tại các Phường Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần. - Tại các xã, thị trấn Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần. | UBND cấp huyện | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích. | |||||||||||||||||||
II | Lĩnh vực Môi trường (04 thủ tục) | |||||||||||||||||||||||||
84 |
| Cấp giấy phép môi trường | - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 2.000.000 đồng đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM/Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường hoặc 2.700.000 đồng đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
85 |
| Cấp đổi giấy phép môi trường | 10 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường,. - Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
86 |
| Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 2.000.000 đồng | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
87 |
| Cấp lại giấy phép môi trường | - 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Giấy phép hết hạn và Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư; - 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất và Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: • Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; • Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 2.000.000 đồng | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | ||||||||||||||||||
III | Lĩnh vực biển đảo (05 thủ tục) | |||||||||||||||||||||||||
88 | 1.009483 | Giao khu vực biển | 43 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | -Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. | ||||||||||||||||||
89 | 1.009484 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | 43 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||||||||||
90 | 1.009485 | Trả lại khu vực biển | 33 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | |||||||||||||||||||
91 | 1.009486 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 43 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||||||||||
92 | 1.009482 | Công nhận khu vực biển | 23 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||||||||||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (03 thủ tục) | ||||||||||||||||||||||||||
I.Lĩnh vực đất đai (01 thủ tục) | ||||||||||||||||||||||||||
93 | 1.003554 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 60 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 45 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | - Trực tiếp | -Luật Khiếu nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018; -Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. | ||||||||||||||||||
II. Lĩnh vực môi trường (02 thủ tục) | ||||||||||||||||||||||||||
94 | 1.010736 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | - Trực tiếp; -Dịch vụ Bưu chính công ích; -Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. | ||||||||||||||||||
95 | 1.004082 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | - Trực tiếp | - Luật đa dạng sinh học; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12-04-2017 của Chính phủ Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen |
- 1Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1028/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 3889/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1686/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 88/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
- 12Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Quyết định 1028/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 18Quyết định 3889/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 20Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1354/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Văn Hẳn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực