ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1354/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 22 tháng 6 năm 2010 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 295/STP-VB ngày 10 tháng 6 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Bình Thuận gồm các ông, bà có tên trong Danh sách ban hành kèm theo Quyết định này (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật có nghĩa vụ và quyền hạn sau:
1. Quyền hạn:
a) Được cơ quan có thẩm quyền kiểm tra văn bản cung cấp thông tin, tài liệu, văn bản cần thiết phục vụ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật.
b) Được khai thác những thông tin cần thiết từ hệ cơ sở dữ liệu của cơ quan có thẩm quyền kiểm tra văn bản để phục vụ cho công tác kiểm tra.
c) Tham gia các lớp tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao nghiệp vụ, các cuộc hội thảo, sinh hoạt chuyên đề có nội dung về nghiệp vụ kiểm tra văn bản do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra văn bản tổ chức.
d) Hưởng chế độ bồi dưỡng, hỗ trợ theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Nghĩa vụ:
a) Trong công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, cộng tác viên kiểm tra văn bản chịu sự quản lý, hướng dẫn nghiệp vụ của cơ quan kiểm tra văn bản; hoạt động theo cơ chế khoán việc, thực hiện công việc theo yêu cầu của cơ quan kiểm tra văn bản.
b) Tuân thủ các quy định của pháp luật về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật và quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật.
c) Hoàn thành tốt, đúng thời hạn quy định về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật.
d) Chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra.
đ) Tuân thủ các quy định pháp luật về bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu.
e) Thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo kiểm tra văn bản.
2. Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành nơi Cộng tác viên đang công tác có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi cho Cộng tác viên thực hiện nhiệm vụ kiểm tra văn bản.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công nhận Cộng tác viên kiểm tra văn bản theo Nghị định 135/2003/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và các ông, bà có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CỘNG TÁC VIÊN KIỂM TRA VĂN BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | Phan Thế Hy | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Tô Quốc Hiến | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Đặng Khánh Vĩnh | Sở Thông tin và Truyền thông |
4 | Nguyễn Thị Bông | Sở Nội vụ |
5 | Nguyễn Thị Kim Thanh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | Nguyễn Thành Luyến | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 | Cao Thái Thuận | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 | Nguyễn Hữu Thông | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
9 | Nguyễn Kiều Khánh Linh | Trung tâm Công báo - Văn phòng UBND tỉnh |
10 | Đặng Văn Dậu | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
11 | Nguyễn Quốc Thắng | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
12 | Nguyễn Tuấn Khanh | Sở Tài chính |
13 | Trần Ngọc Thành | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
14 | Đoàn Kim Khánh | Sở Khoa học và Công nghệ |
15 | Nguyễn Trần Luật | Cục Thuế tỉnh Bình Thuận |
16 | Văn Thị Thanh Nam | Phòng PV11 Công an tỉnh |
17 | Cao Xuân Duy | Phòng PV 11 Công an tỉnh |
18 | Phan Thanh Én | Chi nhánh NHNN tỉnh Bình Thuận |
19 | Trần Hồng Hà | Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
20 | Võ Tiến Dũng | Sở Xây dựng |
21 | Huỳnh Ngọc Chơn | Sở Xây dựng |
22 | Vũ Thị Thu Hà | Sở Xây dựng |
23 | Nguyễn Thế Trúc | Sở Xây dựng |
24 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | Ban Dân tộc |
25 | Lê Văn Trí | Sở Giao thông vận tải |
26 | Nguyễn Thị Ấu Liên | Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
27 | Trần Thị Kim Loan | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 | Nguyễn Thị Thanh Thuý | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29 | Nguyễn Thị Châu Loan | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30 | Nguyễn Xuân Quý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31 | Nguyễn Thanh Kiệt | Sở Y tế |
32 | Phan Trần Vị Quân | Sở Công thương |
33 | Đinh Minh Tuấn | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
34 | Nguyễn Hải Dương | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
35 | Nguyễn Ngọc Thành | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
36 | Trần Văn Năm | Thanh tra tỉnh Bình Thuận |
37 | Lê Anh Tuấn | Thanh tra tỉnh Bình Thuận |
38 | Đào Duy Vũ | Thanh tra tỉnh Bình Thuận |
39 | Lương Minh Hồng | Sở Tư pháp |
40 | Nguyễn Thanh Hùng | Sở Tư pháp |
41 | Nguyễn Văn Bình | Sở Tư pháp |
42 | Bùi Danh Dũng | Sở Tư pháp |
43 | Nguyễn Thị Kim Quý | Sở Tư pháp |
44 | Huỳnh Thị Thu Hà | Sở Tư pháp |
45 | Lê Thị Kim Chi | Sở Tư pháp |
46 | Dương Thị Trúc Linh | Sở Tư pháp |
47 | Huỳnh Văn Hùng | Sở Tư pháp |
48 | Nguyễn Văn Hải | Sở Tư pháp |
49 | Nguyễn Thị Ngọc Cầm | Sở Tư pháp |
50 | Nguyễn Vĩnh Kim Loan | Sở Tư pháp |
51 | Lê Văn Hạ | Sở Tư pháp |
52 | Huỳnh Thanh Sang | Phòng Công chứng số 1 tỉnh Bình Thuận |
53 | Lê Văn Thắng | Trung tâm TGPL Nhà nước - Sở Tư pháp |
54 | Nguyễn Thị Kiều Châu | Trung tâm TGPL Nhà nước - Sở Tư pháp |
55 | Phạm Trung Hà | Trung tâm TGPL Nhà nước - Sở Tư pháp |
56 | Ngô Giang Bảo | Trung tâm DV bán đấu giá tài sản - Sở Tư pháp |
57 | Nguyễn Văn Được | Trung tâm DV bán đấu giá tài sản - Sở Tư pháp |
58 | Nguyễn Đức Minh | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Thuận |
59 | Đỗ Thanh Hiếu | Đoàn Luật sư tỉnh Bình Thuận |
- 1Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật cấp tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1598/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy chế tổ chức, quản lý Cộng tác viên kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 40/2010/NĐ-CP về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật cấp tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1598/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy chế tổ chức, quản lý Cộng tác viên kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2010 về công nhận Cộng tác viên kiểm tra văn bản theo Nghị định 40/2010/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1354/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Huỳnh Tấn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2010
- Ngày hết hiệu lực: 04/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực