ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1351/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 26 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 538/QĐ-UBND NGÀY 12/4/2024 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ Nội vụ điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1707/TTr-SNV ngày 11/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng tôn giáo tại Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh Lai Châu phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Mục VII phần A, Mục II phần B, Mục II phần C, Phụ lục I Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu.
Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1351/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng | Phí/lệ phí thực hiện | ||
Phí | Lệ phí | Không | ||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 29 |
|
|
| |
1 | 1.012672.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| x |
2 | 1.012664.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| x |
3 | 1.012661.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| x |
4 | 1.012645.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| x |
5 | 1.012641.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| x |
6 | 1.012629.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| x |
7 | 1.012628.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| x |
8 | 1.012616.000.00.00.H35 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 1 |
|
| x |
9 | 1.012607.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1 |
|
| x |
10 | 1.012606.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1 |
|
| x |
11 | 1.012605.000.00.00.H35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1 |
|
| x |
12 | 1.012642.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | 1 |
|
| x |
13 | 1.012635.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 1 |
|
| x |
14 | 1.012631.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| x |
15 | 1.012630.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| x |
16 | 1.012626.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| x |
17 | 1.012625.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| x |
18 | 1.012624.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| x |
19 | 1.012622.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| x |
20 | 1.012621.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| x |
21 | 1.012620.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 1 |
|
| x |
22 | 1.012619.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| x |
23 | 1.012617.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| x |
24 | 1.012615.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1 |
|
| x |
25 | 1.012613.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1 |
|
| x |
26 | 1.012608.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1 |
|
| x |
27 | 1.012634.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP | 1 |
|
| x |
28 | 1.012604.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1 |
|
| x |
29 | 1.012651.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 1 |
|
| x |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 5 |
|
|
| |
1 | 1.012603.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1 |
|
| x |
2 | 1.012602.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1 |
|
| x |
3 | 1.012601.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1 |
|
| x |
4 | 1.012600.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1 |
|
| x |
5 | 1.012593.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1 |
|
| x |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | 4 |
|
|
| |
1 | 1.012588.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1 |
|
| x |
2 | 1.012586.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1 |
|
| x |
3 | 1.012580.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1 |
|
| x |
4 | 1.012579.000.00.00.H35 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1 |
|
| x |
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng tôn giáo tại Quyết định 538/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1351/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực