Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 135/2000/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2000 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: CÔNG NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 139/1999-QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Qui chế công nhận và quản lý Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận Phòng Thử nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi thuộc Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam là Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp đối với các phép thử ghi trong phụ lục 1.

Điều 2. Phòng có con dấu mang mã số 06. Con dấu có hình thức và nội dung như trình bày ở phụ lục 2. Con dấu chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm do Phòng ban hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và CLSP, Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:

- Như điều 1&3
- Lưu VP Bộ
- Lưu Vụ KHCN-CLSP

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG



 
Ngô Thế Dân

 Phụ lục 1:

DANH MỤC

CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN CỦA PHÒNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
( Kèm theo Quyết định số 135/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2000 ) 

STT

TÊN PHÉP THỬ

TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM

1

Lấy mẫu và xử lý mẫu

TCVN 4235-86

2

Xác định độ ẩm

TCVN 4801-89

3

Xác định đạm tổng số

TCVN 4328-86

4

Xác định chất béo thô

TCVN 4802-89

5

Xác định chất xơ thô

TCVN 4329-93

6

Xác định năng lượng thô

ARI Test Manual, Part I

7

Xác định khoáng tổng số

TCVN 4327-93

8

Xác định khoáng không tan trong axit HCl


TCVN 4327-93

9

Xác định Phot pho tổng số

TCVN1527-86

10

Xác định Can xi

TCVN 1526-86

11

Xác định NaCl

TCVN 4806-89

12

ADF

AOAC 1997, 4.6.03

13

ADL

AOAC 1997, 4.6.03

14

NDF

AOAC 1997, 4.6.03

Phụ lục 2:

HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG CON DẤU CỦA PHÒNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
( Kèm theo Quyết định số 135/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2000 ) 

- Dấu vuông, mỗi cạnh dài 3,0 cm.
- Dấu chia làm 02 phần có vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống.
- Nửa trên ghi 02 dòng chữ, dòng thứ nhất ghi: Phòng Thử nghiệm, dòng thứ 2 ghi: nông nghiệp. Nửa dưới ghi mã số 06 của Phòng Thử nghiệm.
- Mực dấu màu tím.

PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP

06