CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1349/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 01 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 186/TTr-SYT ngày 28/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 91 Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; 63 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo quyết định số: 10349/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, thời gian, cách thức tiếp nhận và trả kết quả | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| ||
I | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
|
|
| |||
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Địa điểm: Chi cục VSATTP tỉnh Lai Châu, Tổ 9, P. Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: tại chi cục VSATTP + Qua đường bưu chính. 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại chi cục VSATTP | Phí: 1.500.000 đồng/1 sản phẩm).
| - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
| |
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Địa điểm: Chi cục VSATTP tỉnh Lai Châu,Tổ 9, P. Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: tại chi cục VSATTP + Qua đường bưu chính. 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại chi cục VSATTP | Phí: 1.500.000 đồng/1 sản phẩm).
| - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
| |
3 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Địa điểm: Chi cục VSATTP tỉnh Lai Châu Tổ 9, P. Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: tại chi cục VSATTP + Qua đường bưu chính. 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại chi cục VSATTP | Phí: 1.200.000 đồng/1 sản phẩm).
| - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của của Chính phủ, quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn về quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác An toàn vệ sinh thực phẩm. |
| |
4 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | Cơ quan Hải quan | 1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm.
|
| |
5 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | Cơ quan Hải quan | 1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng | 1. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. |
| |
6 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | Cơ quan Hải quan | 1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng | 1. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm.
|
| |
II | LĨNH VỰC DƯỢC |
|
|
|
|
| |
1 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
2 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
3 | Kiểm tra, công nhận biết Tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ sở giáo dục | Không quy định | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13; |
| |
4 | Công nhận biết tiếng việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ sở giáo dục
| Không quy định | 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược; |
| |
5 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | 3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
| |
6 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | 500.000 VNĐ/Hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
7 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
8 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (Trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
9 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
10 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/ Hồ sơ; Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/ Hồ sơ; Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/ Hồ sơ. | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/ Hồ sơ; Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/ Hồ sơ; Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/ Hồ sơ. | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày làm việc đối với trường hợp mất, hỏng. - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
13 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
14 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
|
| |
15 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 95 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | + 30 ngày làm việc đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị. + 50 ngày làm việc đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
18 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của luật dược và nghị định số 54/2017/nđ-cp ngày 08 tháng 5 năm 2017 của chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
| |
19 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/ Hồ sơ; Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/ Hồ sơ. | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tải chính quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
20 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
21 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
22 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
23 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | 1.800.000VNĐ/ Hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
24 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
25 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản điều chỉnh | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
| |
26 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | 100.000VNĐ/ Hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
27 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
28 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất; thuốc phóng xạ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
29 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
30 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | - Chưa quy định | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
| |
31 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Chưa quy định | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
| |
32 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | - Chưa quy định | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
| |
33 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Chưa quy định | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
| |
34 | Kiểm nghiệm đánh giá chất lượng, an toàn, hiệu lực đối với vắc xin, sinh phẩm là huyết thanh chứa kháng thể, dẫn xuất của máu và huyết tương người | - Tối đa 15 ngày trong các trường hợp: Thuốc có thông tin về phản ứng có hại nghiêm trọng; Thuốc của cơ sở có vi phạm nghiêm trọng về đáp ứng Thực hành tốt; Thuốc được lấy mẫu bổ sung trong các trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 1 và Điểm b Khoản 2 Điều 14 Thông tư 11/2018/TT-BYT . -Tối đa 20 ngày trong trường hợp: Thuốc phải kiểm nghiệm trước khi lưu hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 8 Thông tư 11/2018/TT-BYT ; Thuốc không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 và 3 Mục này. - Tối đa 30 ngày trong các trường hợp: Thuốc, nguyên liệu làm thuốc có các phép thử có yêu cầu về thời gian thử nghiệm kéo dài; Thuốc, nguyên liệu làm thuốc có tiêu chuẩn chất lượng cần thẩm định lại hoặc đánh giá lại kết quả kiểm nghiệm; Thuốc, nguyên liệu làm thuốc có nghi ngờ về thành phần, chất lượng, phải áp dụng phương pháp kiểm nghiệm khác với phương pháp ghi trong tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký; Thuốc, nguyên liệu làm thuốc có phép thử mà cơ sở kiểm nghiệm không có đủ điều kiện thử nghiệm (ví dụ: thiếu thiết bị máy móc, hóa chất, thuốc thử, chất chuẩn). | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Thông tư số 35/2017/TT-BYT ngày 18/8/2017 của Bộ Y tế quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước.
| 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
| |
35 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
36 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
37 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
38 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại; | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
39 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
| |
40 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Chưa quy định | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
| |
41 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất; | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Chưa quy định | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| |
42 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có tiền chất | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Phí thẩm định 4.000.000 đồng/cơ sở | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| |
43 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Chưa quy định | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
| |
44 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Chưa quy định | 1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
| |
III | LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
|
|
| |||
1 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | 360.000/chứng chỉ | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4-Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
| |
2 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | 360.000/chứng chỉ | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4-Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
| |
3 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | 360.000/chứng chỉ | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4-Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
| |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | 4.300.000/ chứng chỉ | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4-Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
| |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | 4.300.000/chứng chỉ | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4-Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
| |
6 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
| |
7 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
| |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày đối với BV, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KBCB khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | 1.500.000/01 Giấy phép | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
| |
9 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | 1.000.000/Giấy xác nhận | 1- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH12 ngày 21/6/2012. 3- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. 4- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của BYT quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của BYT 5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
| |
IV | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|
|
| |||
1 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc dạng thuốc phiện | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | 1. Căn cứ Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006; 2. Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
| |
2 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | 1. Căn cứ Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006; 2. Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
| |
3 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | 1. Căn cứ Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006; 2. Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
| |
4 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị đình chỉ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | 1. Căn cứ Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006; 2. Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
| |
5 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | 1. Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007 2. Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm |
| |
6 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội ngày 21/11/2007. Hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2008. - Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng |
| |
7 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội ngày 21/11/2007. Hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2008. - Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
| |
8 | Cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang) | Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh | Địa điểm: tại cửa khẩu hoặc tại Cơ quan tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
| Áp dụng theo Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Công thương quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập | - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng chống bệnh truyền nhiễm - Nghị định số 89/2018/NĐ_CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Công thương quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
|
| |
9 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Kiểm tra, xử lý trực tiếp tại cửa khẩu | theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập: | - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng chống bệnh truyền nhiễm - Nghị định số 89/2018/NĐ_CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Công thương quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
|
| |
10 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay; + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Kiểm tra/xử lý trực tiếp tại cửa khẩu | Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập: | - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng chống bệnh truyền nhiễm - Nghị định số 89/2018/NĐ_CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Công thương quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
|
| |
11 | Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Kiểm tra/xử lý trực tiếp tại Cửa khẩu | Áp dụng theo Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập | - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng chống bệnh truyền nhiễm - Nghị định số 89/2018/NĐ_CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Công thương quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
|
| |
12 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế mẫu vi sinh Y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Kiểm tra/xử lý trực tiếp tại Cửa khẩu | Áp dụng theo Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập | - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng chống bệnh truyền nhiễm - Nghị định số 89/2018/NĐ_CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Công thương quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
|
| |
13 | Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.laichau.gov.vn 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
| |
14 | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.laichau.gov.vn 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
| |
15 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | 300.000 đồng/hồ sơ | 1.Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; 2. Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; 3. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; 4. Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; 5. Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; 6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; 7. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. 8. Thông tư số 278/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 14/11/2016 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
| |
16 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | 300.000 đồng/hồ sơ | 1. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; 2. Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; 3. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; 4. Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; 5. Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; 6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; 7. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 củaChính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế 8. Thông tư số 278/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 14/11/2016 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
| |
V | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
|
| |||
1 | 30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu Địa chỉ: Tầng 7 nhà B Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu.
| Không quy định | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. 2. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 3. Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. 4. Thông tư số: 52/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của Hội đồng Giám định y khoa các cấp |
| ||
2 | 30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu Địa chỉ: Tầng 7 nhà B Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu.
| Không quy định | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. 2. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 3. Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. 4. Thông tư số: 52/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của Hội đồng Giám định y khoa các cấp |
| ||
3 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu Địa chỉ: Tầng 7 nhà B Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu.
| Không quy định | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. 2. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 3. Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. 4. Thông tư số: 52/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của Hội đồng Giám định y khoa các cấp |
| |
4 | 30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu Địa chỉ: Tầng 7 nhà B Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu.
| Không quy định | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. 2. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 3. Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. 4. Thông tư số: 52/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của Hội đồng Giám định y khoa các cấp |
| ||
5 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu Địa chỉ: Tầng 7 nhà B Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu.
| Không quy định | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. 2. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 3. Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. 4. Thông tư số: 52/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của Hội đồng Giám định y khoa các cấp |
| |
6 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu Địa chỉ: Tầng 7 nhà B Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu.
| Không quy định | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. 2. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 3. Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. 4. Thông tư số: 52/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của Hội đồng Giám định y khoa các cấp |
| |
7 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động. | 30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu Địa chỉ: Tầng 7 nhà B Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu.
| Không quy định | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. 2. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 3. Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. 4. Thông tư số: 52/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của Hội đồng Giám định y khoa các cấp |
| |
8 | 30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu Địa chỉ: Tầng 7 nhà B Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu.
| Không quy định | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. 2. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 3. Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. 4. Thông tư số: 52/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của Hội đồng Giám định y khoa các cấp |
| ||
9 | 30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Lai Châu Địa chỉ: Tầng 7 nhà B Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu.
| Không quy định | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. 2. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 3. Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. 4. Thông tư số: 52/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của Hội đồng Giám định y khoa các cấp |
| ||
VI | LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
| |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH12 - Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định vè điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH12 - Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định vè điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| |
3 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH12 - Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định vè điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| |
VII | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
|
| ||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. |
| |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A | 03 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. |
| |
3 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại B, C, D | 03 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu, Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không quy định | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014 - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. |
| |
VIII | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|
|
| |||
1 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Địa điểm: Sở Y tế tỉnh Lai Châu Tổ 22, P. Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định): + Sáng từ 7h30 đến 11h30 + Chiều từ 13h30 đến 17h 3. Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua đường bưu chính. + Qua dịch vụ công trực tuyến 4. Cách thức nhận kết quả: + Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế. + Qua dịch vụ Bưu chính | Không | - Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong các đào tạo khối ngành sức khỏe |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ | CƠ SỞ PHÁP LÝ TTHC BỊ BÃI BỎ | GHI CHÚ |
I | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
|
1 | Thủ tục giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội. | - Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/02/2016 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế hết hiệu lực. - Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu |
2 | Thủ tục Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | - Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/02/2016 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế hết hiệu lực. - Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu |
3 | Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. | - Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/02/2016 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế hết hiệu lực. - Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu |
4 | Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. | - Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/02/2016 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế hết hiệu lực. - Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
5 | Thủ tục Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. | - Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/02/2016 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế hết hiệu lực. - Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
6 | Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | - Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/02/2016 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế hết hiệu lực. - Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
7 | Thủ tục Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | - Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/02/2016 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế hết hiệu lực. - Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
II | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
| |
1 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
2 | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh. | Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
3 | Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
4 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) | Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
5 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
6 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
7 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
8 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh | Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
9 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
10 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
11 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
III | LĨNH VỰC DƯỢC |
|
|
1 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
2 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
3 | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
5 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
6 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs). | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
8 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực). | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
10 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
11 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc. | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
13 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
14 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
15
| Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
16 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
17 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
18 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
19 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
20 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
21 | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
22 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuốc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược. | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
23 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V -Thông tư 44/2014/TT-BYT | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
24 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
26 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
27 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). (Đánh giá việc duy trì đáp ứng GDP) | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
28 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
29 | Cấp giấy chứng nhận “thực hành tốt nhà thuốc” GPP | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
30 | Cấp lại giấy chứng nhận “thực hành tốt nhà thuốc” GPP | Luật Dược số 34/2005/QH11 hết hiệu lực | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
VI | LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH |
|
|
1 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý | 1. Luật Hiến, lấy, ghép mô bộ phận cơ thể người và hiến lấy xác số 75/2006/QH11 ngày 29/11/2006, đã được sửa đổi, bổ sung. 2. Quyết định số 03/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 của Bộ Y tế về quy định điều kiện về tổ chức nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị và hồ sơ, thủ tục cấp giấy phép hoạt động của ngân hàng mô đã hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
V | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|
|
1 | Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động | Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện do bị mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động đã cấp. | Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
4 | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
5 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
6 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn. | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, mất. | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm. | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
10 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
11 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b, Khoản 1, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hiệu lực . | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm c, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 của Bộ Y tế quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hiệu lực. | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
- 1Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1349/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Đỗ Ngọc An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực