- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật đất đai 2013
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Đo đạc và bản đồ 2018
- 10Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 12Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 15Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 16Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Quyết định 27/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 13/2021/QĐ-UBND bổ sung đơn giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân; đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; trích lục hồ sơ địa chính vào Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
- 19Quyết định 33/2021/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 18/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, trích đo địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính; cấp mới, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chỉnh lý hồ sơ địa chính sử dụng Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1347/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Căn cứ Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 410/TTr-STNMT ngày 20/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La gồm các nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
- Quyết định này quy định giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Giá sản phẩm chưa tính chi phí lập nhiệm vụ dự án, chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ dự án và các khoản chi khác theo quy định.
b) Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường; các đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thực hiện các công việc về đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
a) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên); tổ chức, doanh nghiệp tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án áp dụng theo giá sản phẩm được ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập, thực hiện nhiệm vụ, dự án (nếu có): được tính chi phí quản lý chung tối đa 25 triệu đồng/năm/nhiệm vụ, dự án, đối với nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp đến 5 tỷ đồng; trường hợp nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp lớn hơn 5 tỷ đồng thì cứ 1 tỷ đồng tăng thêm được bổ sung 0,003 của phần tăng thêm.
c) Giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La không bao gồm các khoản phí, lệ phí, thuế Giá trị tăng theo quy định.
(Có Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)
3. Giá quy định tại Quyết định này được sử dụng để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Hướng dẫn việc áp dụng giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La đối với từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.
2. Có trách nhiệm đề xuất điều chỉnh giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La khi các yếu tố hình thành giá thay đổi.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, nội dung và quy trình trình ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Giá sản phẩm | |||
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | ||||||
|
|
|
| ||||
1 | Chọn điểm, chôn mốc | điểm | 1 | 2.508.940 | 627.235 | ||
2 | 3.250.431 | 812.608 | |||||
3 | 4.109.706 | 1.027.427 | |||||
4 | 5.340.780 | 1.335.195 | |||||
5 | 6.717.155 | 1.679.289 | |||||
1.1 | Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) | điểm | 1 | 3.177.062 | 794.266 | ||
2 | 4.054.502 | 1.013.625 | |||||
3 | 5.083.986 | 1.270.996 | |||||
4 | 6.552.218 | 1.638.055 | |||||
5 | 8.205.103 | 2.051.276 | |||||
2 | Xây tường vây | điểm | 1 | 2.766.672 | 691.668 | ||
2 | 3.091.813 | 772.953 | |||||
3 | 3.560.279 | 890.070 | |||||
4 | 4.653.009 | 1.163.252 | |||||
5 | 5.294.558 | 1.323.639 | |||||
3 | Tiếp điểm | điểm | 1 | 551.974 | 137.994 | ||
2 | 654.290 | 163.573 | |||||
3 | 776.877 | 194.219 | |||||
4 | 940.127 | 235.032 | |||||
5 | 1.167.440 | 291.860 | |||||
3.1 | Tiếp điểm không có tường vây | điểm | 1 | 650.194 | 162.548 | ||
2 | 775.004 | 193.751 | |||||
3 | 925.795 | 231.449 | |||||
4 | 1.125.615 | 281.404 | |||||
5 | 1.407.702 | 351.925 | |||||
4 | Đo ngắm | điểm | 1 | 1.252.313 | 313.078 | ||
2 | 1.523.199 | 380.800 | |||||
3 | 1.893.141 | 473.285 | |||||
4 | 2.435.601 | 608.900 | |||||
5 | 3.653.863 | 913.466 | |||||
4.1 | Đo độ cao lượng giác | điểm | 1 | 125.231 | 31.308 | ||
2 | 152.320 | 38.080 | |||||
3 | 189.314 | 47.329 | |||||
4 | 243.560 | 60.890 | |||||
5 | 365.386 | 91.347 | |||||
5 | Tính toán bình sai | điểm | 1-5 | 503.462 | 75.519 | ||
5.1 | Tính toán cho Đo độ cao lượng giác | điểm | 1-5 | 85.258 | 12.789 | ||
6 | Phục vụ KTNT | điểm | 1-5 | 296.725 | 44.509 | ||
|
| ||||||
II.1 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 28.107.385 | 7.026.846 | ||
2 | 32.740.654 | 8.185.164 | |||||
3 | 37.874.098 | 9.468.524 | |||||
4 | 43.751.531 | 10.937.883 | |||||
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 3.478.561 | 521.784 | ||
2 | 3.736.806 | 560.521 | |||||
3 | 3.975.934 | 596.390 | |||||
4 | 4.389.170 | 658.376 | |||||
II.2 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 7.767.847 | 1.941.962 | ||
2 | 9.041.065 | 2.260.266 | |||||
3 | 10.601.015 | 2.650.254 | |||||
4 | 12.480.236 | 3.120.059 | |||||
5 | 14.712.777 | 3.678.194 | |||||
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 1.506.790 | 226.019 | ||
2 | 1.611.152 | 241.673 | |||||
3 | 1.711.325 | 256.699 | |||||
4 | 1.842.024 | 276.304 | |||||
5 | 1.999.090 | 299.863 | |||||
II.2.1 | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
| ||
1 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/500 tại phụ lục này. |
|
| ||||
1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 2.330.354 | 582.589 | ||
2 | 2.712.320 | 678.080 | |||||
3 | 3.180.304 | 795.076 | |||||
4 | 3.744.071 | 936.018 | |||||
5 | 4.413.833 | 1.103.458 | |||||
1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 452.037 | 67.806 | ||
2 | 483.346 | 72.502 | |||||
3 | 513.398 | 77.010 | |||||
4 | 552.607 | 82.891 | |||||
5 | 599.727 | 89.959 | |||||
2 | Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/500 tại phụ lục này |
|
| ||||
2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 776.785 | 194.196 | ||
2 | 904.107 | 226.027 | |||||
3 | 1.060.101 | 265.025 | |||||
4 | 1.248.024 | 312.006 | |||||
5 | 1.471.278 | 367.819 | |||||
2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 150.679 | 22.602 | ||
2 | 161.115 | 24.167 | |||||
3 | 171.133 | 25.670 | |||||
4 | 184.202 | 27.630 | |||||
5 | 199.909 | 29.986 | |||||
3 | Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 múc quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/500; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi |
|
| ||||
3.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 8.888.753 | 2.222.188 | ||
2 | 10.348.679 | 2.587.170 | |||||
3 | 12.135.281 | 3.033.820 | |||||
4 | 14.287.990 | 3.571.998 | |||||
5 | 16.845.830 | 4.211.458 | |||||
3.2 | Nội nghiệp |
|
| - | - | ||
|
| ha | 1 | 1.636.224 | 245.434 | ||
2 | 1.749.697 | 262.455 | |||||
3 | 1.858.982 | 278.847 | |||||
4 | 2.001.829 | 300.274 | |||||
5 | 2.173.366 | 326.005 | |||||
II.3 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 2.472.216 | 618.054 | ||
2 | 2.863.735 | 715.934 | |||||
3 | 3.584.744 | 896.186 | |||||
4 | 4.850.304 | 1.212.576 | |||||
5 | 5.986.416 | 1.496.604 | |||||
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 707.051 | 106.058 | ||
2 | 754.567 | 113.185 | |||||
3 | 815.733 | 122.360 | |||||
4 | 891.178 | 133.677 | |||||
5 | 985.496 | 147.824 | |||||
II.3.1 | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
| ||
1 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/1000 tại phụ lục này |
|
| ||||
1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 741.665 | 185.416 | ||
2 | 859.121 | 214.780 | |||||
3 | 1.075.423 | 268.856 | |||||
4 | 1.455.091 | 363.773 | |||||
5 | 1.795.925 | 448.981 | |||||
1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 212.115 | 31.817 | ||
2 | 226.370 | 33.956 | |||||
3 | 244.720 | 36.708 | |||||
4 | 267.353 | 40.103 | |||||
5 | 295.649 | 44.347 | |||||
2 | Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/1000 tại phụ lục này |
|
| ||||
2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 247.222 | 61.805 | ||
2 | 286.374 | 71.593 | |||||
3 | 358.474 | 89.619 | |||||
4 | 485.030 | 121.258 | |||||
5 | 598.642 | 149.660 | |||||
2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 70.705 | 10.606 | ||
2 | 75.457 | 11.319 | |||||
3 | 81.573 | 12.236 | |||||
4 | 89.118 | 13.368 | |||||
5 | 98.550 | 14.782 | |||||
3 | Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/1000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi |
|
| ||||
3.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 2.825.496 | 706.374 | ||
2 | 3.274.261 | 818.565 | |||||
3 | 4.101.689 | 1.025.422 | |||||
4 | 5.554.050 | 1.388.513 | |||||
5 | 6.856.827 | 1.714.207 | |||||
3.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 769.166 | 115.375 | ||
2 | 821.126 | 123.169 | |||||
3 | 887.853 | 133.178 | |||||
4 | 970.243 | 145.536 | |||||
5 | 1.073.248 | 160.987 | |||||
II.4 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 1.055.297 | 263.824 | ||
2 | 1.216.427 | 304.107 | |||||
3 | 1.428.285 | 357.071 | |||||
4 | 1.829.982 | 457.496 | |||||
5 | 2.361.582 | 590.396 | |||||
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 296.072 | 44.411 | ||
2 | 318.238 | 47.736 | |||||
3 | 344.974 | 51.746 | |||||
4 | 313.290 | 46.993 | |||||
5 | 345.382 | 51.807 | |||||
II.4.1 | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
| ||
1 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/2000 tại phụ lục này |
|
| ||||
1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 316.589 | 79.147 | ||
2 | 364.928 | 91.232 | |||||
3 | 428.485 | 107.121 | |||||
4 | 548.995 | 137.249 | |||||
5 | 708.475 | 177.119 | |||||
1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 88.822 | 13.323 | ||
2 | 95.472 | 14.321 | |||||
3 | 103.492 | 15.524 | |||||
4 | 93.987 | 14.098 | |||||
5 | 103.615 | 15.542 | |||||
2 | Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 giá của Bảng giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/2000 tại phụ lục này |
|
| ||||
2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 105.530 | 26.382 | ||
2 | 121.643 | 30.41 1 | |||||
3 | 142.828 | 35.707 | |||||
4 | 182.998 | 45.750 | |||||
5 | 236.158 | 59.040 | |||||
2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 29.607 | 4.441 | ||
2 | 31.824 | 4.774 | |||||
3 | 34.497 | 5.175 | |||||
4 | 31.329 | 4.699 | |||||
5 | 34.538 | 5.181 | |||||
3 | Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/2000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi |
|
| ||||
3.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 1.207.702 | 301.925 | ||
2 | 1.392.463 | 348.116 | |||||
3 | 1.635.478 | 408.869 | |||||
4 | 2.096.120 | 524.030 | |||||
5 | 2.705.613 | 676.403 | |||||
3.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 322.370 | 48.356 | ||
2 | 346.552 | 51.983 | |||||
3 | 375.711 | 56.357 | |||||
4 | 341.140 | 51.171 | |||||
5 | 376.146 | 56.422 | |||||
II.5 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 399.058 | 99.764 | ||
2 | 458.469 | 114.617 | |||||
3 | 528.599 | 132.150 | |||||
4 | 612.690 | 153.172 | |||||
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 41.349 | 6.202 | ||
2 | 46.598 | 6.990 | |||||
3 | 54.418 | 8.163 | |||||
4 | 64.976 | 9.746 | |||||
II.5.1 | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
| ||
1 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chí tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/5000 tại phụ lục này |
|
| ||||
1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 119.717 | 29.929 | ||
2 | 137.541 | 34.385 | |||||
3 | 158.580 | 39.645 | |||||
4 | 183.807 | 45.952 | |||||
1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 12.405 | 1.861 | ||
2 | 13.979 | 2.097 | |||||
3 | 16.325 | 2.449 | |||||
4 | 19.493 | 2.924 | |||||
2 | Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/5000 tại phụ lục này |
|
| ||||
2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 39.906 | 9.976 | ||
2 | 45.847 | 11.462 | |||||
3 | 52.860 | 13.215 | |||||
4 | 61.269 | 15.317 | |||||
2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 4.135 | 620 | ||
2 | 4.660 | 699 | |||||
3 | 5.442 | 816 | |||||
4 | 6.498 | 975 | |||||
3 | Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/5000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi |
|
| ||||
3.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 457.162 | 114.290 | ||
2 | 525.234 | 131.309 | |||||
3 | 605.753 | 151.438 | |||||
4 | 702.318 | 175.580 | |||||
3.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 44.896 | 6.734 | ||
2 | 50.628 | 7.594 | |||||
3 | 59.100 | 8.865 | |||||
4 | 70.538 | 10.581 | |||||
II.6 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 |
|
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 190.898 | 47.724 | ||
2 | 219.880 | 54.970 | |||||
3 | 254.149 | 63.537 | |||||
4 | 295.211 | 73.803 | |||||
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 12.911 | 1.937 | ||
2 | 14.653 | 2.198 | |||||
3 | 17.244 | 2.587 | |||||
4 | 20.784 | 3.118 | |||||
II.6.1 | Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
| ||
1 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chi tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/10.000 tại phụ lục này |
|
| ||||
1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 57.269 | 14.317 | ||
2 | 65.964 | 16.491 | |||||
3 | 76.245 | 19.061 | |||||
4 | 88.563 | 22.141 | |||||
1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 3.873 | 581 | ||
2 | 4.396 | 659 | |||||
3 | 5.173 | 776 | |||||
4 | 6.235 | 935 | |||||
2 | Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/10.000 tại phụ lục này |
|
| ||||
2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 19.090 | 4.772 | ||
2 | 21.988 | 5.497 | |||||
3 | 25.415 | 6.354 | |||||
4 | 29.521 | 7.380 | |||||
2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 1.291 | 194 | ||
2 | 1.465 | 220 | |||||
3 | 1.724 | 259 | |||||
4 | 2.078 | 312 | |||||
3 | Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 múc quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/10.000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi |
|
| ||||
3.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 218.791 | 54.698 | ||
2 | 252.007 | 63.002 | |||||
3 | 291.356 | 72.839 | |||||
| 4 | 338.514 | 84.629 | ||||
3.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
|
| ha | 1 | 14.018 | 2.103 | ||
2 | 15.918 | 2.388 | |||||
3 | 18.721 | 2.808 | |||||
4 | 22.546 | 3.382 | |||||
|
|
|
|
|
| ||
|
| ||||||
1 | Số hóa bản đồ địa chính |
|
| ||||
1.1 | Tỷ lệ 1/500 | mảnh | 1 | 341.637 | 51.246 | ||
2 | 369.393 | 55.409 | |||||
3 | 402.168 | 60.325 | |||||
4 | 439.929 | 65.989 | |||||
5 | 483.328 | 72.499 | |||||
1.2 | Tỷ lệ 1/1000 | mảnh | 1 | 130.738 | 19.611 | ||
2 | 142.878 | 21.432 | |||||
3 | 157.726 | 23.659 | |||||
4 | 175.101 | 26.265 | |||||
5 | 199.833 | 29.975 | |||||
1.3 | Tỷ lệ 1/2000 | mảnh | 1 | 52.001 | 7.800 | ||
2 | 58.304 | 8.746 | |||||
3 | 66.012 | 9.902 | |||||
4 | 74.184 | 11.128 | |||||
5 | 84.164 | 12.625 | |||||
1.4 | Tỷ lệ 1/5000 | mảnh | 1 | 9.703 | 1.455 | ||
2 | 11.024 | 1.654 | |||||
3 | 12.471 | 1.871 | |||||
4 | 14.144 | 2.122 | |||||
2 | Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
| ||||
2.1 | Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển |
|
|
|
| ||
2.1.1 | Tỷ lệ 1/500 | điểm | 1-5 | 178.079 | 26.712 | ||
2.1.2 | Tỷ lệ 1/1000 | điểm | 1-5 | 44.520 | 6.678 | ||
2.1.3 | Ty lệ 1/2000 | điểm | 1-5 | 10.752 | 1.613 | ||
2.1.3 | Tỷ lệ 1/5000 | điểm | 1-4 | 1.237 | 185 | ||
2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
|
|
|
| ||
2.2.1 | Tỷ lệ 1/500 | mảnh | 1 | 398.047 | 59.707 | ||
2 | 413.825 | 62.074 | |||||
3 | 429.469 | 64.420 | |||||
4 | 445.484 | 66.823 | |||||
5 | 467.817 | 70.173 | |||||
2.2.2 | Tỷ lệ 1/1000 | mảnh | 1 | 113.028 | 16.954 | ||
2 | 117.844 | 17.677 | |||||
3 | 122.870 | 18.431 | |||||
4 | 127.851 | 19.178 | |||||
5 | 134.861 | 20.229 | |||||
2.2.3 | Tỷ lệ 1/2000 | mảnh | 1 | 33.848 | 5.077 | ||
2 | 35.396 | 5.309 | |||||
3 | 36.972 | 5.546 | |||||
4 | 38.548 | 5.782 | |||||
5 | 40.789 | 6.118 | |||||
2.2.4 | Tỷ lệ 1/5000 | mảnh | 1 | 4.829 | 724 | ||
2 | 5.025 | 754 | |||||
3 | 5.197 | 780 | |||||
4 | 5.374 | 806 | |||||
3 | Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính |
|
| ||||
3.1 | Tỷ lệ 1/500 | mảnh | 1 | 662.208 | 99.331 | ||
2 | 705.680 | 105.852 | |||||
3 | 754.024 | 113.104 | |||||
4 | 807.715 | 121.157 | |||||
5 | 873.350 | 131.002 | |||||
3.2 | Tỷ lệ 1/1000 | mảnh | 1 | 220.657 | 33.099 | ||
2 | 237.584 | 35.638 | |||||
3 | 257.424 | 38.614 | |||||
4 | 279.741 | 41.961 | |||||
5 | 311.436 | 46.715 | |||||
3.3 | Tỷ lệ 1/2000 | mảnh | 1 | 78.584 | 11.788 | ||
2 | 86.422 | 12.963 | |||||
3 | 95.693 | 14.354 | |||||
4 | 105.426 | 15.814 | |||||
5 | 117.627 | 17.644 | |||||
3.4 | Tỷ lệ 1/5000 | mảnh | 1 | 13.558 | 2.034 | ||
2 | 15.058 | 2.259 | |||||
3 | 16.675 | 2.501 | |||||
4 | 18.522 | 2.778 | |||||
|
|
| |||||
1 | TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
| ||
1.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% |
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
a.1 | Đối soát thực địa | ha | 1 | 500.689 | 125.172 | ||
2 | 640.385 | 160.096 | |||||
3 | 823.948 | 205.987 | |||||
4 | 1.061.859 | 265.465 | |||||
5 | 1.370.444 | 342.611 | |||||
a.2 | Lưới đo vẽ | thửa | 1 | 24.047 | 6.012 | ||
2 | 30.016 | 7.504 | |||||
3 | 39.964 | 9.991 | |||||
4 | 53.889 | 13.472 | |||||
5 | 67.826 | 16.956 | |||||
a.3 | Đo vẽ chi tiết | thửa | 1 | 625.216 | 156.304 | ||
2 | 750.248 | 187.562 | |||||
3 | 901.222 | 225.306 | |||||
4 | 1.083.248 | 270.812 | |||||
5 | 1.300.981 | 325.245 | |||||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
b.1 | Số hóa BĐĐC | ha | 1 | 341.637 | 51.246 | ||
2 | 369.393 | 55.409 | |||||
3 | 402.168 | 60.325 | |||||
4 | 439.929 | 65.989 | |||||
5 | 483.328 | 72.499 | |||||
b.2 | Lập bản vẽ BĐĐC | thửa | 1 | 12.844 | 1.927 | ||
2 | 15.462 | 2.319 | |||||
3 | 16.531 | 2.480 | |||||
4 | 26.134 | 3.920 | |||||
5 | 32.368 | 4.855 | |||||
b.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 8.374 | 1.256 | ||
b.4 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 8.182 | 1.227 | ||
b.5 | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 74.641 | 11.196 | ||
b.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 74.641 | 11.196 | ||
b.7 | Giao nộp sản phẩm | ha | 1-5 | 160.395 | 24.059 | ||
1.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
a.1 | Đối soát thực địa | ha | 1 | 450.620 | 112.655 | ||
2 | 576.346 | 144.087 | |||||
3 | 741.553 | 185.388 | |||||
4 | 955.673 | 238.918 | |||||
5 | 1.233.399 | 308.350 | |||||
a.2 | Lưới đo vẽ | thửa | 1 | 21.642 | 5.411 | ||
2 | 27.014 | 6.754 | |||||
3 | 35.967 | 8.992 | |||||
4 | 48.500 | 12.125 | |||||
5 | 61.043 | 15.261 | |||||
a.3 | Đo vẽ chi tiết | thửa | 1 | 562.694 | 140.674 | ||
2 | 675.223 | 168.806 | |||||
3 | 811.100 | 202.775 | |||||
4 | 974.923 | 243.731 | |||||
5 | 1.170.883 | 292.721 | |||||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
b.1 | Số hóa BĐĐC | ha | 1 | 307.473 | 46.121 | ||
2 | 332.454 | 49.868 | |||||
3 | 361.951 | 54.293 | |||||
4 | 395.936 | 59.390 | |||||
5 | 434.995 | 65.249 | |||||
b.2 | Lập bản vẽ BĐĐC | thửa | 1 | 11.560 | 1.734 | ||
2 | 13.915 | 2.087 | |||||
3 | 14.878 | 2.232 | |||||
4 | 23.520 | 3.528 | |||||
5 | 29.131 | 4.370 | |||||
b.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chỉnh thửa đất | thửa | 1-5 | 7.537 | 1.131 | ||
b.4 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 7.363 | 1.105 | ||
b.5 | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 67.177 | 10.077 | ||
b.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 67.177 | 10.077 | ||
b.7 | Giao nộp sản phẩm | ha | 1-5 | 144.355 | 21.653 | ||
1.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
|
| ||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
a.1 | Đối soát thực địa | ha | 1 | 400.551 | 100.138 | ||
2 | 512.308 | 128.077 | |||||
3 | 659.158 | 164.790 | |||||
4 | 849.487 | 212.372 | |||||
5 | 1.096.355 | 274.089 | |||||
a.2 | Lưới đo vẽ | thửa | 1 | 19.238 | 4.809 | ||
2 | 24.013 | 6.003 | |||||
3 | 31.971 | 7.993 | |||||
4 | 43.111 | 10.778 | |||||
5 | 54.261 | 13.565 | |||||
a.3 | Đo vẽ chi tiết | thửa | 1 | 500.173 | 125.043 | ||
2 | 600.199 | 150.050 | |||||
3 | 720.978 | 180.244 | |||||
4 | 866.599 | 216.650 | |||||
5 | 1.040.784 | 260.196 | |||||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
b.1 | Số hóa BĐĐC | ha | 1 | 273.310 | 40.996 | ||
2 | 295.514 | 44.327 | |||||
3 | 321.734 | 48.260 | |||||
4 | 351.943 | 52.791 | |||||
5 | 386.662 | 57.999 | |||||
b.2 | Lập bản vẽ BĐĐC | thửa | 1 | 10.275 | 1.541 | ||
2 | 12.369 | 1.855 | |||||
3 | 13.225 | 1.984 | |||||
4 | 20.907 | 3.136 | |||||
5 | 25.895 | 3.884 | |||||
b.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 6.699 | 1.005 | ||
b.4 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 6.545 | 982 | ||
b.5 | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 59.713 | 8.957 | ||
b.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 59.713 | 8.957 | ||
b.7 | Giao nộp sản phẩm | ha | 1-5 | 128.316 | 19.247 | ||
1.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|
| ||||
a | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 8.374 | 1.256 | ||
b | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 74.641 | 11.196 | ||
c | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 74.641 | 11.196 | ||
1.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
|
| ||||
2 | TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
| ||
2.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% |
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
a.1 | Đối soát thực địa | ha | 1 | 183.752 | 45.938 | ||
2 | 236.400 | 59.100 | |||||
3 | 304.843 | 76.211 | |||||
4 | 394.059 | 98.515 | |||||
5 | 509.909 | 127.477 | |||||
a.2 | Lưới đo vẽ | thửa | 1 | 6.679 | 1.670 | ||
2 | 8.302 | 2.076 | |||||
3 | 11.016 | 2.754 | |||||
4 | 14.817 | 3.704 | |||||
5 | 18.971 | 4.743 | |||||
a.3 | Đo vẽ chi tiết | thửa | 1 | 230.664 | 57.666 | ||
2 | 276.448 | 69.112 | |||||
3 | 331.334 | 82.834 | |||||
4 | 398.319 | 99.580 | |||||
5 | 478.100 | 119.525 | |||||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
b.1 | Số hóa BĐĐC | ha | 1 | 130.738 | 19.611 | ||
2 | 142.878 | 21.432 | |||||
3 | 157.726 | 23.659 | |||||
4 | 175.101 | 26.265 | |||||
5 | 199.833 | 29.975 | |||||
b.2 | Lập bản vẽ BĐĐC | thửa | 1 | 7.700 | 1.155 | ||
2 | 8.705 | 1.306 | |||||
3 | 10.372 | 1.556 | |||||
4 | 12.687 | 1.903 | |||||
5 | 15.372 | 2.306 | |||||
b.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 8.374 | 1.256 | ||
b.4 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 8.182 | 1.227 | ||
b.5 | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 10.104 | 1.516 | ||
b.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 11.444 | 1.717 | ||
b.7 | Giao nộp sản phẩm | ha | 1-5 | 40.475 | 6.071 | ||
2.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
a.1 | Đối soát thực địa | ha | 1 | 165.377 | 41.344 | ||
2 | 212.760 | 53.190 | |||||
3 | 274.358 | 68.590 | |||||
4 | 354.653 | 88.663 | |||||
5 | 458.918 | 114.730 | |||||
a.2 | Lưới đo vẽ | thửa | 1 | 6.011 | 1.503 | ||
2 | 7.472 | 1.868 | |||||
3 | 9.914 | 2.479 | |||||
4 | 13.335 | 3.334 | |||||
5 | 17.074 | 4.268 | |||||
a.3 | Đo vẽ chi tiết | thửa | 1 | 207.597 | 51.899 | ||
2 | 248.804 | 62.201 | |||||
3 | 298.201 | 74.550 | |||||
4 | 358.487 | 89.622 | |||||
5 | 430.290 | 107.573 | |||||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
b.1 | Số hóa BĐĐC | ha | 1 | 117.664 | 17.650 | ||
2 | 128.590 | 19.289 | |||||
3 | 141.954 | 21.293 | |||||
4 | 157.591 | 23.639 | |||||
5 | 179.849 | 26.977 | |||||
b.2 | Lập bản vẽ BĐĐC | thửa | 1 | 6.930 | 1.039 | ||
2 | 7.834 | 1.175 | |||||
3 | 9.335 | 1.400 | |||||
4 | 11.418 | 1.713 | |||||
5 | 13.835 | 2.075 | |||||
b.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 7.537 | 1.131 | ||
b.4 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 7.363 | 1.105 | ||
b.5 | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 9.094 | 1.364 | ||
b.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 10.300 | 1.545 | ||
b.7 | Giao nộp sản phẩm | ha | 1-5 | 36.428 | 5.464 | ||
2.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
|
| ||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
a.1 | Đối soát thực địa | ha | 1 | 147.001 | 36.750 | ||
2 | 189.120 | 47.280 | |||||
3 | 243.874 | 60.969 | |||||
4 | 315.247 | 78.812 | |||||
5 | 407.927 | 101.982 | |||||
a.2 | Lưới đo vẽ | thửa | 1 | 5.343 | 1.336 | ||
2 | 6.642 | 1.660 | |||||
3 | 8.812 | 2.203 | |||||
4 | 11.854 | 2.963 | |||||
5 | 15.177 | 3.794 | |||||
a.3 | Đo vẽ chi tiết | thửa | 1 | 184.531 | 46.133 | ||
2 | 221.159 | 55.290 | |||||
3 | 265.067 | 66.267 | |||||
4 | 318.655 | 79.664 | |||||
5 | 382.480 | 95.620 | |||||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
b.1 | Số hóa BĐĐC | ha | 1 | 104.591 | 15.689 | ||
2 | 114.302 | 17.145 | |||||
3 | 126.181 | 18.927 | |||||
4 | 140.081 | 21.012 | |||||
5 | 159.866 | 23.980 | |||||
b.2 | Lập bản vẽ BĐĐC | thửa | 1 | 6.160 | 924 | ||
2 | 6.964 | 1.045 | |||||
3 | 8.298 | 1.245 | |||||
4 | 10.149 | 1.522 | |||||
5 | 12.298 | 1.845 | |||||
b.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 6.699 | 1.005 | ||
b.4 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 6.545 | 982 | ||
b.5 | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 8.083 | 1.213 | ||
b.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 9.155 | 1.373 | ||
b.7 | Giao nộp sản phẩm | ha | 1-5 | 32.380 | 4.857 | ||
2.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|
|
|
| ||
a | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 8.374 | 1.256 | ||
b | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 10.104 | 1.516 | ||
c | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 11.444 | 1.717 | ||
2.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
|
|
|
| ||
3 | TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
| ||
3.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% |
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
a.1 | Đối soát thực địa | ha | 1 | 79.892 | 19.973 | ||
2 | 95.598 | 23.899 | |||||
3 | 114.567 | 28.642 | |||||
4 | 137.206 | 34.301 | |||||
5 | 164.859 | 41.215 | |||||
a.2 | Lưới đo vẽ | thửa | 1 | 5.705 | 1.426 | ||
2 | 7.685 | 1.921 | |||||
3 | 9.497 | 2.374 | |||||
4 | 11.849 | 2.962 | |||||
5 | 16.554 | 4.138 | |||||
a.3 | Đo vẽ chi tiết | thửa | 1 | 162.694 | 40.673 | ||
2 | 195.453 | 48.863 | |||||
3 | 234.250 | 58.563 | |||||
4 | 281.231 | 70.308 | |||||
5 | 276.946 | 69.236 | |||||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
b.1 | Số hóa BĐĐC | ha | 1 | 52.001 | 7.800 | ||
2 | 58.304 | 8.746 | |||||
3 | 66.012 | 9.902 | |||||
4 | 74.184 | 11.128 | |||||
5 | 84.164 | 12.625 | |||||
b.2 | Lập bản vẽ BĐĐC | thửa | 1 | 6.619 | 993 | ||
2 | 8.066 | 1.210 | |||||
3 | 9.511 | 1.427 | |||||
4 | 11.380 | 1.707 | |||||
5 | 14.971 | 2.246 | |||||
b.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 8.374 | 1.256 | ||
b.4 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 8.182 | 1.227 | ||
b.5 | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 2.735 | 410 | ||
b.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 3.656 | 548 | ||
b.7 | Giao nộp sản phẩm | ha | 1-5 | 14.766 | 2.215 | ||
3.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
a.1 | Đối soát thực địa | ha | 1 | 71.903 | 17.976 | ||
2 | 86.038 | 21.510 | |||||
3 | 103.111 | 25.778 | |||||
4 | 123.485 | 30.871 | |||||
5 | 148.373 | 37.093 | |||||
a.2 | Lưới đo vẽ | thửa | 1 | 5.134 | 1.284 | ||
2 | 6.916 | 1.729 | |||||
3 | 8.547 | 2.137 | |||||
4 | 10.664 | 2.666 | |||||
5 | 14.899 | 3.725 | |||||
a.3 | Đo vẽ chi tiết | thửa | 1 | 146.424 | 36.606 | ||
2 | 175.908 | 43.977 | |||||
3 | 210.825 | 52.706 | |||||
4 | 253.107 | 63.277 | |||||
5 | 249.251 | 62.313 | |||||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
b.1 | Số hóa BĐĐC | ha | 1 | 46.801 | 7.020 | ||
2 | 52.473 | 7.871 | |||||
3 | 59.411 | 8.912 | |||||
4 | 66.766 | 10.015 | |||||
5 | 75.747 | 11.362 | |||||
b.2 | Lập bản vẽ BĐĐC | thửa | 1 | 5.958 | 894 | ||
2 | 7.259 | 1.089 | |||||
3 | 8.560 | 1.284 | |||||
4 | 10.242 | 1.536 | |||||
5 | 13.474 | 2.021 | |||||
b.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 7.537 | 1.131 | ||
b.4 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 7.363 | 1.105 | ||
b.5 | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 2.461 | 369 | ||
b.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 3.290 | 494 | ||
b.7 | Giao nộp sản phẩm | ha | 1-5 | 13.289 | 1.993 | ||
3.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
|
| ||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
a.1 | Đối soát thực địa | ha | 1 | 63.914 | 15.978 | ||
2 | 76.478 | 19.120 | |||||
3 | 91.654 | 22.913 | |||||
4 | 109.764 | 27.44 1 | |||||
5 | 131.887 | 32.972 | |||||
a.2 | Lưới đo vẽ | thửa | 1 | 4.564 | 1.141 | ||
2 | 6.148 | 1.537 | |||||
3 | 7.598 | 1.899 | |||||
4 | 9.479 | 2.370 | |||||
5 | 13.243 | 3.311 | |||||
a.3 | Đo vẽ chi tiết | thửa | 1 | 130.155 | 32.539 | ||
2 | 156.363 | 39.091 | |||||
3 | 187.400 | 46.850 | |||||
4 | 224.984 | 56.246 | |||||
5 | 221.557 | 55.389 | |||||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
b.1 | Số hóa BĐĐC | ha | 1 | 41.601 | 6.240 | ||
2 | 46.643 | 6.996 | |||||
3 | 52.809 | 7.921 | |||||
4 | 59.347 | 8.902 | |||||
5 | 67.331 | 10.100 | |||||
b.2 | Lập bản vẽ BĐĐC | thửa | 1 | 5.296 | 794 | ||
2 | 6.453 | 968 | |||||
3 | 7.609 | 1.141 | |||||
4 | 9.104 | 1.366 | |||||
5 | 11.976 | 1.796 | |||||
b.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 6.699 | 1.005 | ||
b.4 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 6.545 | 982 | ||
b.5 | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 2.188 | 328 | ||
b.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 2.925 | 439 | ||
b.7 | Giao nộp sản phẩm | ha | 1-5 | 11.813 | 1.772 | ||
3.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|
| ||||
a | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 8.374 | 1.256 | ||
b | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 2.735 | 410 | ||
c | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 3.656 | 548 | ||
3.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
|
|
|
| ||
4 | TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
| ||
4.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% |
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
a.1 | Đối soát thực địa | ha | 1 | 17.455 | 4.364 | ||
2 | 20.917 | 5.229 | |||||
3 | 25.098 | 6.274 | |||||
4 | 30.031 | 7.508 | |||||
a.2 | Lưới đo vẽ | thửa | 1 | 14.758 | 3.689 | ||
2 | 16.934 | 4.233 | |||||
3 | 22.533 | 5.633 | |||||
4 | 24.711 | 6.178 | |||||
a.3 | Đo vẽ chi tiết | thửa | 1 | 227.951 | 56.988 | ||
2 | 272.826 | 68.206 | |||||
3 | 327.611 | 81.903 | |||||
4 | 391.650 | 97.912 | |||||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
b.1 | Số hóa BĐĐC | ha | 1 | 9.703 | 1.455 | ||
2 | 11.024 | 1.654 | |||||
3 | 12.471 | 1.871 | |||||
4 | 14.144 | 2.122 | |||||
b.2 | Lập bản vẽ BĐĐC | thửa | 1 | 11.298 | 1.695 | ||
2 | 12.741 | 1.911 | |||||
3 | 16.267 | 2.440 | |||||
4 | 17.701 | 2.655 | |||||
b.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 8.374 | 1.256 | ||
b.4 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 8.182 | 1.227 | ||
b.5 | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 325 | 49 | ||
b.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 589 | 88 | ||
b.7 | Giao nộp sản phẩm | ha | 1-5 | 2.170 | 326 | ||
4.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
|
|
|
| ||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
a.1 | Đối soát thực địa | ha | 1 | 15.710 | 3.927 | ||
2 | 18.825 | 4.706 | |||||
3 | 22.588 | 5.647 | |||||
4 | 27.028 | 6.757 | |||||
a.2 | Lưới đo vẽ | thửa | 1 | 13.282 | 3.320 | ||
2 | 15.240 | 3.810 | |||||
3 | 20.280 | 5.070 | |||||
4 | 22.240 | 5.560 | |||||
a.3 | Đo vẽ chi tiết | thửa | 1 | 205.156 | 51.289 | ||
2 | 245.543 | 61.386 | |||||
3 | 294.849 | 73.712 | |||||
4 | 352.485 | 88.121 | |||||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
b.1 | Số hóa BĐĐC | ha | 1 | 8.733 | 1.310 | ||
2 | 9.922 | 1.488 | |||||
3 | 11.224 | 1.684 | |||||
4 | 12.730 | 1.909 | |||||
b.2 | Lập bản vẽ BĐĐC | thửa | 1 | 10.168 | 1.525 | ||
2 | 11.467 | 1.720 | |||||
3 | 14.640 | 2.196 | |||||
4 | 15.931 | 2.390 | |||||
b.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 7.537 | 1.131 | ||
b.4 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 7.363 | 1.105 | ||
b.5 | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 293 | 44 | ||
b.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 530 | 79 | ||
b.7 | Giao nộp sản phẩm | ha | 1-5 | 1.953 | 293 | ||
4.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
|
| ||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
a.1 | Đối soát thực địa | ha | 1 | 13.964 | 3.491 | ||
2 | 16.734 | 4.183 | |||||
3 | 20.078 | 5.020 | |||||
4 | 24.025 | 6.006 | |||||
a.2 | Lưới đo vẽ | thửa | 1 | 11.806 | 2.952 | ||
2 | 13.547 | 3.387 | |||||
3 | 18.027 | 4.507 | |||||
4 | 19.769 | 4.942 | |||||
a.3 | Đo vẽ chi tiết | thửa | 1 | 182.361 | 45.590 | ||
2 | 218.260 | 54.565 | |||||
3 | 262.088 | 65.522 | |||||
4 | 313.320 | 78.330 | |||||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
b.1 | Số hóa BĐĐC | ha | 1 | 7.762 | 1.164 | ||
2 | 8.819 | 1.323 | |||||
3 | 9.977 | 1.497 | |||||
4 | 11.315 | 1.697 | |||||
b.2 | Lập bản vẽ BĐĐC | thửa | 1 | 9.038 | 1.356 | ||
2 | 10.193 | 1.529 | |||||
3 | 13.013 | 1.952 | |||||
4 | 14.160 | 2.124 | |||||
b.3 | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 6.699 | 1.005 | ||
b.4 | Bổ sung sổ mục kê | thửa | 1-5 | 6.545 | 982 | ||
b.5 | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 260 | 39 | ||
b.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 471 | 71 | ||
b.7 | Giao nộp sản phẩm | ha | 1-5 | 1.736 | 260 | ||
4.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|
| ||||
a | Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất | thửa | 1-5 | 8.374 | 1.256 | ||
b | Biên tập bản đồ và in | ha | 1-5 | 325 | 49 | ||
c | Xác nhận hồ sơ các cấp | ha | 1-5 | 589 | 88 | ||
4.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
|
| ||||
|
|
|
| ||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
| ||
1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 1.932.634 | 483.159 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 2.295.003 | 573.751 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 2.435.254 | 608.814 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 2.978.406 | 744.602 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 4.084.217 | 1.021.054 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 6.275.300 | 1.568.825 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 7.530.360 | 1.882.590 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 8.157.890 | 2.039.473 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 8.785.420 | 2.196.355 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 10.040.480 | 2.510.120 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 11.295.540 | 2.823.885 | ||
1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 387.645 | 58.147 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 460.328 | 69.049 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 484.556 | 72.683 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 597.619 | 89.643 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 823.746 | 123.562 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 1.259.846 | 188.977 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.511.816 | 226.772 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.637.800 | 245.670 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.763.785 | 264.568 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.015.754 | 302.363 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 2.267.723 | 340.158 | ||
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| ||
2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 1.289.080 | 322.270 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 1.530.782 | 382.696 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 1.631.491 | 407.873 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 1.983.974 | 495.993 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 2.719.152 | 679.788 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 4.189.508 | 1.047.377 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 5.027.410 | 1.256.852 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 5.446.361 | 1.361.590 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 5.865.311 | 1.466.328 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 6.703.213 | 1.675.803 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 7.541.115 | 1.885.279 | ||
2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 258.948 | 38.842 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 307.501 | 46.125 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 323.685 | 48.553 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 396.514 | 59.477 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 542.172 | 81.326 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 1.051.975 | 157.796 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.262.370 | 189.356 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.367.568 | 205.135 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.472.765 | 220.915 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.683.160 | 252.474 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 1.893.555 | 284.033 | ||
| Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) |
|
|
|
| ||
3 | Kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính |
|
|
| |||
| Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường |
|
|
|
| ||
3.1 | Đất đô thị |
|
|
|
| ||
| Diện tích dưới 100m2 | Đồng/thửa |
| 578.330 | 86.750 | ||
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Đồng/thửa |
| 686.767 | 103.015 | ||
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Đồng/thửa |
| 727.933 | 109.190 | ||
| Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 | Đồng/thửa |
| 891.592 | 133.739 | ||
| Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 | Đồng/thửa |
| 1.223.931 | 183.590 | ||
| Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 | Đồng/thửa |
| 1.879.573 | 281.936 | ||
| Từ trên 1ha đến 10 ha | Đồng/thửa |
| 2.255.487 | 338.323 | ||
| Từ trên 10ha đến 50 ha | Đồng/thửa |
| 2.443.444 | 366.517 | ||
| Từ trên 50ha đến 100 ha | Đồng/thửa |
| 2.631.402 | 394.710 | ||
| Từ trên 100ha đến 500 ha | Đồng/thửa |
| 3.007.316 | 451.097 | ||
| Từ trên 500ha đến 1000 ha | Đồng/thửa |
| 3.383.231 | 507.485 | ||
3.2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| ||
| Diện tích dưới 100m2 | Đồng/thửa |
| 385.553 | 57.833 | ||
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Đồng/thửa |
| 457.845 | 68.677 | ||
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Đồng/thửa |
| 486.962 | 73.044 | ||
| Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 | Đồng/thửa |
| 592.889 | 88.933 | ||
| Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 | Đồng/thửa |
| 812.273 | 121.841 | ||
| Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 | Đồng/thửa |
| 1.305.259 | 195.789 | ||
| Từ trên 1ha đến 10 ha | Đồng/thửa |
| 1.566.311 | 234.947 | ||
| Từ trên 10ha đến 50 ha | Đồng/thửa |
| 1.696.836 | 254.525 | ||
| Từ trên 50ha đến 100 ha | Đồng/thửa |
| 1.827.362 | 274.104 | ||
| Từ trên 100ha đến 500 ha | Đồng/thửa |
| 2.088.414 | 313.262 | ||
| Từ trên 500ha đến 1000 ha | Đồng/thửa |
| 2.349.466 | 352.420 | ||
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
| |||||
VI.1 | Đo đạc chỉnh lý bản trích đo đạc địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính |
|
| ||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
| ||
1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 773.054 | 193.263 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 918.001 | 229.500 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 974.102 | 243.525 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 1.191.363 | 297.841 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 1.633.687 | 408.422 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 2.510.120 | 627.530 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 3.012.144 | 753.036 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 3.263.156 | 815.789 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 3.514.168 | 878.542 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 4.016.192 | 1.004.048 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 4.518.216 | 1.129.554 | ||
1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 155.058 | 23.259 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 184.131 | 27.620 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 193.823 | 29.073 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 239.048 | 35.857 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 329.498 | 49.425 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 503.939 | 75.591 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 604.726 | 90.709 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 655.120 | 98.268 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 705.514 | 105.827 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 806.302 | 120.945 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 907.089 | 136.063 | ||
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| ||
2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 515.632 | 128.908 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 612.313 | 153.078 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 652.596 | 163.149 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 793.589 | 198.397 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 1.087.661 | 271.915 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 1.675.803 | 418.951 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 2.010.964 | 502.741 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 2.178.544 | 544.636 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 2.346.125 | 586.531 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.681.285 | 670.321 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 3.016.446 | 754.111 | ||
2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 103.579 | 15.537 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 123.000 | 18.450 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 129.474 | 19.421 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 158.605 | 23.791 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 216.869 | 32.530 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 420.790 | 63.119 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 504.948 | 75.742 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 547.027 | 82.054 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 589.106 | 88.366 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 673.264 | 100.990 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 757.422 | 113.613 | ||
VI.2 | Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp |
|
| ||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
| ||
1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 386.527 | 96.632 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 459.001 | 114.750 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 487.051 | 121.763 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 595.681 | 148.920 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 816.843 | 204.211 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 1.255.060 | 313.765 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.506.072 | 376.518 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.631.578 | 407.895 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.757.084 | 439.271 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.008.096 | 502.024 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 2.259.108 | 564.777 | ||
1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 77.529 | 11.629 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 92.066 | 13.810 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 96.911 | 14.537 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 119.524 | 17.929 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 164.749 | 24.712 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 251.969 | 37.795 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 302.363 | 45.354 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 327.560 | 49.134 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 352.757 | 52.914 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 403.151 | 60.473 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 453.545 | 68.032 | ||
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| ||
2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 257.816 | 64.454 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 306.156 | 76.539 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 326.298 | 81.575 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 396.795 | 99.199 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 543.830 | 135.958 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 837.902 | 209.475 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.005.482 | 251.370 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.089.272 | 272.318 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.173.062 | 293.266 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.340.643 | 335.161 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 1.508.223 | 377.056 | ||
2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 51.790 | 7.768 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 61.500 | 9.225 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 64.737 | 9.711 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 79.303 | 11.895 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 108.434 | 16.265 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 210.395 | 31.559 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 252.474 | 37.871 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 273.514 | 41.027 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 294.553 | 44.183 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 336.632 | 50.495 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 378.71 1 | 56.807 | ||
|
| ||||||
1 | Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
|
| ||||
1.1 | Mức trích đo địa chính thửa đất thì được thực hiện theo quy định tại Mục V (Trích đo địa chính thửa đất) |
|
| ||||
1.2 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác bằng 0,5 giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) |
|
| ||||
1.2.1 | Đất đô thị |
|
|
|
| ||
1.2.1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 966.317 | 241.579 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 1.147.501 | 286.875 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 1.217.627 | 304.407 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 1.489.203 | 372.301 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 2.042.108 | 510.527 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 3.137.650 | 784.413 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 3.765.180 | 941.295 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 4.078.945 | 1.019.736 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 4.392.710 | 1.098.178 | ||
| Từ trên 100 ha đến 5 00 ha | Thửa |
| 5.020.240 | 1.255.060 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 5.647.770 | 1.411.943 | ||
1.2.1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 193.823 | 29.073 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 230.164 | 34.525 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 242.278 | 36.342 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 298.810 | 44.821 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 411.873 | 61.781 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 629.923 | 94.488 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 755.908 | 113.386 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 818.900 | 122.835 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 881.892 | 132.284 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.007.877 | 151.182 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 1.133.862 | 170.079 | ||
1.2.2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| ||
1.2.2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 644.540 | 161.135 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 765.391 | 191.348 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 815.745 | 203.936 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 991.987 | 247.997 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 1.359.576 | 339.894 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 2.094.754 | 523.689 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 2.513.705 | 628.426 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 2.723.180 | 680.795 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 2.932.656 | 733.164 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 3.351.606 | 837.902 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 3.770.557 | 942.639 | ||
1.2.2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 129.474 | 19.421 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 153.750 | 23.063 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 161.842 | 24.276 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 198.257 | 29.739 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 271.086 | 40.663 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 525.988 | 78.898 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 631.185 | 94.678 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 683.784 | 102.568 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 736.383 | 110.457 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 841.580 | 126.237 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 946.778 | 142.017 | ||
1.3 | Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng |
|
| ||||
1.3.1 | Đất đô thị |
|
|
|
| ||
1.3.1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 579.790 | 144.948 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 688.501 | 172.125 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 730.576 | 182.644 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 893.522 | 223.380 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 1.225.265 | 306.316 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 1.882.590 | 470.648 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 2.259.108 | 564.777 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 2.447.367 | 611.842 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 2.635.626 | 658.907 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 3.012.144 | 753.036 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 3.388.662 | 847.166 | ||
1.3.1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 116.294 | 17.444 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 138.099 | 20.715 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 145.367 | 21.805 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 179.286 | 26.893 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 247.124 | 37.069 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 377.954 | 56.693 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 453.545 | 68.032 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 491.340 | 73.701 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 529.135 | 79.370 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 604.726 | 90.709 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 680.317 | 102.048 | ||
1.3.2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| ||
1.3.2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 386.724 | 96.681 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 459.235 | 114.809 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 489.447 | 122.362 | ||
| Diện-tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 595.192 | 148.798 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 815.746 | 203.936 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 1.256.852 | 314.213 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.508.223 | 377.056 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.633.908 | 408.477 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.759.593 | 439.898 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.010.964 | 502.741 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 2.262.334 | 565.584 | ||
1.3.2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 77.684 | 11.653 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 153.296 | 22.994 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 161.364 | 24.205 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 197.671 | 29.651 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 270.285 | 40.543 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 524.434 | 78.665 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 629.321 | 94.398 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 681.764 | 102.265 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 734.207 | 110.131 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 839.094 | 125.864 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 943.981 | 141.597 | ||
2 | Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo địa chính thửa đất |
|
| ||||
2.1 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,70 lần giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng |
|
| ||||
2.1.1 | Đất đô thị |
|
|
|
| ||
2.1.1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 1.352.844 | 338.211 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 1.606.502 | 401.625 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 1.704.678 | 426.170 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 2.084.884 | 521.221 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 2.858.952 | 714.738 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 4.392.710 | 1.098.178 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 5.271.252 | 1.317.813 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 5.710.523 | 1.427.631 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 6.149.794 | 1.537.449 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 7.028.336 | 1.757.084 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 7.906.878 | 1.976.720 | ||
2.1.1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 271.352 | 40.703 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 322.230 | 48.334 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 339.189 | 50.878 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 418.334 | 62.750 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 576.622 | 86.493 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 881.892 | 132.284 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.058.271 | 158.741 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.146.460 | 171.969 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.234.649 | 185.197 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.411.028 | 211.654 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 1.587.406 | 238.111 | ||
2.1.2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| ||
2.1.2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 902.356 | 225.589 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 1.071.547 | 267.887 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 1.142.044 | 285.511 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 1.388.782 | 347.195 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 1.903.406 | 475.852 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 2.932.656 | 733.164 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 3.519.187 | 879.797 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 3.812.452 | 953.113 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 4.105.718 | 1.026.429 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 4.692.249 | 1.173.062 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 5.278.780 | 1.319.695 | ||
2.1.2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 181.263 | 27.190 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 215.250 | 32.288 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 226.579 | 33.987 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 277.560 | 41.634 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 379.520 | 56.928 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 736.383 | 110.457 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 883.659 | 132.549 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 957.297 | 143.595 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.030.936 | 154.640 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.178.212 | 176.732 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 1.325.489 | 198.823 | ||
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất. |
|
| |||||
2.2 | Đo đạc đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác được tính bằng 0,30 lần giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) |
|
| ||||
2.2.1 | Đất đô thị |
|
|
|
| ||
2.2.1.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 579.790 | 144.948 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 688.501 | 172.125 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 730.576 | 182.644 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 893.522 | 223.380 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 1.225.265 | 306.316 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 1.882.590 | 470.648 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 2.259.108 | 564.777 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 2.447.367 | 611.842 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 2.635.626 | 658.907 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 3.012.144 | 753.036 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 3.388.662 | 847.166 | ||
2.2.1.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 116.294 | 17.444 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 138.099 | 20.715 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 145.367 | 21.805 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 179.286 | 26.893 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 247.124 | 37.069 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 377.954 | 56.693 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 453.545 | 68.032 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 491.340 | 73.701 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 529.135 | 79.370 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 604.726 | 90.709 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 680.317 | 102.048 | ||
2.2.2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
| ||
2.2.2.1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 386.724 | 96.681 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 459.235 | 114.809 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 489.447 | 122.362 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 595.192 | 148.798 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 815.746 | 203.936 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 1.256.852 | 314.213 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.508.223 | 377.056 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.633.908 | 408.477 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.759.593 | 439.898 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.010.964 | 502.741 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 2.262.334 | 565.584 | ||
2.2.22 | Nội nghiệp |
|
|
|
| ||
| Diện tích <100 m2 | Thửa |
| 77.684 | 11.653 | ||
| Diện tích 100-300 (m2) | Thửa |
| 92.250 | 13.838 | ||
| Diện tích >300-500 (m2) | Thửa |
| 97.105 | 14.566 | ||
| Diện tích >500-1000 (m2) | Thửa |
| 118.954 | 17.843 | ||
| Diện tích >1000-3000 (m2) | Thửa |
| 162.652 | 24.398 | ||
| Diện tích >3000-10.000 (m2) | Thửa |
| 315.593 | 47.339 | ||
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 378.711 | 56.807 | ||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 410.270 | 61.541 | ||
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 441.830 | 66.274 | ||
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 504.948 | 75.742 | ||
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 568.067 | 85.210 | ||
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất |
|
| |||||
|
|
|
| ||||
VIII.1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số |
|
|
|
| ||
1. | Trích lục hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 1-3 | 99.695 | 14.954 | ||
1.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1-3 | 26.290 | 3.944 | ||
1.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1-3 | 60.260 | 9.039 | ||
1.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1-3 | 13.145 | 1.972 | ||
2 | Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau |
|
|
|
| ||
2.1 | Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Mục 1 | Hồ sơ | 1-3 | 79.756 | 11.963 | ||
2.1.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1-3 | 21.032 | 3.155 | ||
2.1.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1-3 | 48.208 | 7.231 | ||
2.1.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1-3 | 10.516 | 1.577 | ||
2.2 | Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Mục 1 | Hồ sơ | 1-3 | 64.802 | 9.720 | ||
2.2.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1-3 | 17.089 | 2.563 | ||
2.2.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1-3 | 39.169 | 5.875 | ||
2.2.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1-3 | 8.544 | 1.282 | ||
2.3 | Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Mục 1 | Hồ sơ | 1-3 | 49.847 | 7.477 | ||
2.3.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1-3 | 13.145 | 1.972 | ||
2.3.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1-3 | 30.130 | 4.519 | ||
2.3.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1-3 | 6.573 | 986 | ||
VIII.2 | Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy |
|
|
|
| ||
1 | Trích lục hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 1-3 | 125.985 | 18.898 | ||
1.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1-3 | 26.290 | 3.944 | ||
1.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1-3 | 73.405 | 11.011 | ||
2.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1-3 | 26.290 | 3.944 | ||
2 | Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau |
|
|
|
| ||
2.1 | Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Mục 1 | Hồ sơ | 1-3 | 100.788 | 15.118 | ||
2.1.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1-3 | 21.032 | 3.155 | ||
2.1.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1-3 | 58.724 | 8.809 | ||
2.1.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1-3 | 21.032 | 3.155 | ||
2.2 | Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Mục 1 | Hồ sơ | 1-3 | 81.890 | 12.284 | ||
2.2.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1-3 | 17.089 | 2.563 | ||
2.2.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1-3 | 47.713 | 7.157 | ||
2.2.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1-3 | 17.089 | 2.563 | ||
2.3 | Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Mục 1 | Hồ sơ | 1-3 | 62.992 | 9.449 | ||
2.3.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1-3 | 13.145 | 1.972 | ||
2.3.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1-3 | 36.702 | 5.505 | ||
2.3.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1-3 | 13.145 | 1.972 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỒNG LOẠT
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/Hồ sơ
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Giá sản phẩm | |
Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | ||||
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn |
|
| |||
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 281.894 | 42.284 |
2 | 282.084 | 42.313 | |||
3 | 282.466 | 42.370 | |||
2 | Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả. | Hồ sơ | 1 | 451.030 | 67.654 |
2 | 451.335 | 67.700 | |||
3 | 451.945 | 67.792 | |||
3 | Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm | Hồ sơ | 1 | 32.150 | 4.823 |
2 | 32.189 | 4.828 | |||
3 | 32.265 | 4.840 | |||
4 | Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 141.440 | 21.216 |
2 | 141.440 | 21.216 | |||
3 | 141.440 | 21.216 | |||
5 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 140.947 | 21.142 |
2 | 141.042 | 21.156 | |||
3 | 141.233 | 21.185 | |||
6 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng không có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 253.704 | 38.056 |
2 | 253.876 | 38.081 | |||
3 | 254.219 | 38.133 | |||
7 | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 162.121 | 24.318 |
2 | 162.121 | 24.318 | |||
3 | 162.121 | 24.318 | |||
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường |
|
| |||
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 385.193 | 57.779 |
3 | 385.686 | 57.853 | |||
4 | 386.179 | 57.927 | |||
2 | Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả. | Hồ sơ | 2 | 616.308 | 92.446 |
3 | 617.097 | 92.565 | |||
4 | 617.886 | 92.683 | |||
3 | Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm | Hồ sơ | 2 | 49.748 | 7.462 |
3 | 49.896 | 7.484 | |||
4 | 50.044 | 7.507 | |||
4 | Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 202.356 | 30.353 |
3 | 202.356 | 30.353 | |||
4 | 202.356 | 30.353 | |||
5 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 192.596 | 28.889 |
3 | 192.843 | 28.926 | |||
4 | 193.089 | 28.963 | |||
6 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng không có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 346.673 | 52.001 |
3 | 347.117 | 52.068 | |||
4 | 347.561 | 52.134 | |||
7 | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 175.693 | 26.354 |
3 | 175.693 | 26.354 | |||
4 | 175.693 | 26.354 | |||
|
|
|
| ||
1 | Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCNQSD đất đồng loạt | Hồ sơ | 1 | 251.117 | 37.668 |
2 | 251.305 | 37.696 | |||
3 | 251.680 | 37.752 | |||
2 | Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký đổi GCN riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đổi GCN đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 1 | 326.452 | 48.968 |
2 | 326.696 | 49.004 | |||
3 | 327.184 | 49.078 | |||
3 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN | Thửa | 1 | 25.685 | 3.853 |
2 | 25.741 | 3.861 | |||
3 | 25.853 | 3.878 | |||
4 | Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu | Hồ sơ | 1 | 251.117 | 37.668 |
2 | 251.305 | 37.696 | |||
3 | 251.680 | 37.752 | |||
5 | Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN | Hồ sơ | 1 | 226.005 | 33.901 |
2 | 226.174 | 33.926 | |||
3 | 226.512 | 33.977 | |||
| Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng 10 được tính bằng 1,5 lần. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSD đất đồng loạt | Hồ sơ | 2 | 274.168 | 41.125 |
3 | 274.168 | 41.125 | |||
4 | 274.168 | 41.125 | |||
2 | Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký đổi GCN riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đổi GCN đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả |
| 2 | 356.419 | 53.463 |
Hồ sơ | 3 | 356.419 | 53.463 | ||
| 4 | 356.419 | 53.463 | ||
3 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN | Thửa | 2 | 25.837 | 3.875 |
3 | 25.837 | 3.875 | |||
4 | 25.837 | 3.875 | |||
4 | Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu | Hồ sơ | 2 | 274.168 | 41.125 |
3 | 274.168 | 41.125 | |||
4 | 274.168 | 41.125 | |||
5 | Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN | Hồ sơ | 2 | 246.751 | 37.013 |
3 | 246.751 | 37.013 | |||
4 | 246.751 | 37.013 | |||
| Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng 11 được tính bằng 1,5 lần. |
|
|
|
|
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐƠN LẺ
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng/ hồ sơ
TT | Danh mục công việc | Giá sản phẩm | ||||
KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | ||
|
|
|
|
| ||
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 1.452.176 | 1.515.887 | 1.585.971 | 1.663.062 | 1.745.250 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.262.762 | 1.318.163 | 1.379.105 | 1.446.141 | 1.517.609 |
| + Chi phí quản lý chung | 189.414 | 197.724 | 206.866 | 216.921 | 227.641 |
2 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 1.452.176 | 1.515.887 | 1.585.971 | 1.663.062 | 1.745.250 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.262.762 | 1.318.163 | 1.379.105 | 1.446.141 | 1.517.609 |
| + Chi phí quản lý chung | 189.414 | 197.724 | 206.866 | 216.921 | 227.641 |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
4 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
4.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
4.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 440.422 | 440.422 | 440.422 | 440.422 | 440.422 |
| + Chi phí trực tiếp | 382.976 | 382.976 | 382.976 | 382.976 | 382.976 |
| + Chi phí quản lý chung | 57.446 | 57.446 | 57.446 | 57.446 | 57.446 |
| - Cấp tài sản | 431.445 | 431.445 | 431.445 | 431.445 | 431.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 375.170 | 375.170 | 375.170 | 375.170 | 375.170 |
| + Chi phí quản lý chung | 56.275 | 56.275 | 56.275 | 56.275 | 56.275 |
| - Cấp đất và tài sản | 533.754 | 533.754 | 533.754 | 533.754 | 533.754 |
| + Chi phí trực tiếp | 464.134 | 464.134 | 464.134 | 464.134 | 464.134 |
| + Chi phí quản lý chung | 69.620 | 69.620 | 69.620 | 69.620 | 69.620 |
5 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
5.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
5.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 387.928 | 387.928 | 387.928 | 387.928 | 387.928 |
| + Chi phí trực tiếp | 337.329 | 337.329 | 337.329 | 337.329 | 337.329 |
| + Chi phí quản lý chung | 50.599 | 50.599 | 50.599 | 50.599 | 50.599 |
| - Cấp tài sản | 384.163 | 384.163 | 384.163 | 384.163 | 384.163 |
| + Chi phí trực tiếp | 334.055 | 334.055 | 334.055 | 334.055 | 334.055 |
| + Chi phí quản lý chung | 50.108 | 50.108 | 50.108 | 50.108 | 50.108 |
| - Cấp đất và tài sản | 464.942 | 464.942 | 464.942 | 464.942 | 464.942 |
| + Chi phí trực tiếp | 404.297 | 404.297 | 404.297 | 404.297 | 404.297 |
| + Chi phí quản lý chung | 60.645 | 60.645 | 60.645 | 60.645 | 60.645 |
6 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
6.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
6.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 369.695 | 369.695 | 369.695 | 369.695 | 369.695 |
| + Chi phí trực tiếp | 321.474 | 321.474 | 321.474 | 321.474 | 321.474 |
| + Chi phí quản lý chung | 48.221 | 48.221 | 48.221 | 48.221 | 48.221 |
| - Cấp tài sản | 364.659 | 364.659 | 364.659 | 364.659 | 364.659 |
| + Chi phí trực tiếp | 317.095 | 317.095 | 317.095 | 317.095 | 317.095 |
| + Chi phí quản lý chung | 47.564 | 47.564 | 47.564 | 47.564 | 47.564 |
| - Cấp đất và tài sản | 444.052 | 444.052 | 444.052 | 444.052 | 444.052 |
| + Chi phí trực tiếp | 386.132 | 386.132 | 386.132 | 386.132 | 386.132 |
| + Chi phí quản lý chung | 57.920 | 57.920 | 57.920 | 57.920 | 57.920 |
7 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
|
|
|
|
7.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
7.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 392.968 | 392.968 | 392.968 | 392.968 | 392.968 |
| + Chi phí trực tiếp | 341.711 | 341.711 | 341.711 | 341.711 | 341.711 |
| + Chi phí quản lý chung | 51.257 | 51.257 | 51.257 | 51.257 | 51.257 |
| - Cấp tài sản | 387.046 | 387.046 | 387.046 | 387.046 | 387.046 |
| + Chi phí trực tiếp | 336.562 | 336.562 | 336.562 | 336.562 | 336.562 |
| + Chi phí quản lý chung | 50.484 | 50.484 | 50.484 | 50.484 | 50.484 |
| - Cấp đất và tài sản | 471.729 | 471.729 | 471.729 | 471.729 | 471.729 |
| + Chi phí trực tiếp | 410.199 | 410.199 | 410.199 | 410.199 | 410.199 |
| + Chi phí quản lý chung | 61.530 | 61.530 | 61.530 | 61.530 | 61.530 |
8 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
|
|
|
|
8.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
8.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 453.675 | 453.675 | 453.675 | 453.675 | 453.675 |
| + Chi phí trực tiếp | 394.500 | 394.500 | 394.500 | 394.500 | 394.500 |
| + Chi phí quản lý chung | 59.175 | 59.175 | 59.175 | 59.175 | 59.175 |
| - Cấp tài sản | 447.754 | 447.754 | 447.754 | 447.754 | 447.754 |
| + Chi phí trực tiếp | 389.351 | 389.351 | 389.351 | 389.351 | 389.351 |
| + Chi phí quản lý chung | 58.403 | 58.403 | 58.403 | 58.403 | 58.403 |
| - Cấp đất và tài sản | 550.575 | 550.575 | 550.575 | 550.575 | 550.575 |
| + Chi phí trực tiếp | 478.761 | 478.761 | 478.761 | 478.761 | 478.761 |
| + Chi phí quản lý chung | 71.814 | 71.814 | 71.814 | 71.814 | 71.814 |
9 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 701.092 | 701.092 | 701.092 | 701.092 | 701.092 |
| + Chi phí trực tiếp | 609.645 | 609.645 | 609.645 | 609.645 | 609.645 |
| + Chi phí quản lý chung | 91.447 | 91.447 | 91.447 | 91.447 | 91.447 |
| - Cấp tài sản | 666.660 | 666.660 | 666.660 | 666.660 | 666.660 |
| + Chi phí trực tiếp | 579.704 | 579.704 | 579.704 | 579.704 | 579.704 |
| + Chi phí quản lý chung | 86.956 | 86.956 | 86.956 | 86.956 | 86.956 |
| - Cấp đất và tài sản | 909.226 | 909.226 | 909.226 | 909.226 | 909.226 |
| + Chi phí trực tiếp | 790.631 | 790.631 | 790.631 | 790.631 | 790.631 |
| + Chi phí quản lý chung | 118.595 | 118.595 | 118.595 | 118.595 | 118.595 |
11 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
|
11.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
11.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 386.654 | 386.654 | 386.654 | 386.654 | 386.654 |
| + Chi phí trực tiếp | 336.221 | 336.221 | 336.221 | 336.221 | 336.221 |
| + Chi phí quản lý chung | 50.433 | 50.433 | 50.433 | 50.433 | 50.433 |
| - Cấp tài sản | 383.434 | 383.434 | 383.434 | 383.434 | 383.434 |
| + Chi phí trực tiếp | 333.421 | 333.421 | 333.421 | 333.421 | 333.421 |
| + Chi phí quản lý chung | 50.013 | 50.013 | 50.013 | 50.013 | 50.013 |
| - Cấp đất và tài sản | 463.226 | 463.226 | 463.226 | 463.226 | 463.226 |
| + Chi phí trực tiếp | 402.805 | 402.805 | 402.805 | 402.805 | 402.805 |
| + Chi phí quản lý chung | 60.421 | 60.421 | 60.421 | 60.421 | 60.421 |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
|
|
|
|
12.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
12.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 317.449 | 317.449 | 317.449 | 317.449 | 317.449 |
| + Chi phí trực tiếp | 276.043 | 276.043 | 276.043 | 276.043 | 276.043 |
| + Chi phí quản lý chung | 41.406 | 41.406 | 41.406 | 41.406 | 41.406 |
| - Cấp tài sản | 317.449 | 317.449 | 317.449 | 317.449 | 317.449 |
| + Chi phí trực tiếp | 276.043 | 276.043 | 276.043 | 276.043 | 276.043 |
| + Chi phí quản lý chung | 41.406 | 41.406 | 41.406 | 41.406 | 41.406 |
| - Cấp đất và tài sản | 371.322 | 371.322 | 371.322 | 371.322 | 371.322 |
| + Chi phí trực tiếp | 322.889 | 322.889 | 322.889 | 322.889 | 322.889 |
| + Chi phí quản lý chung | 48.433 | 48.433 | 48.433 | 48.433 | 48.433 |
13 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 1.452.176 | 1.515.887 | 1.585.971 | 1.663.062 | 1.745.250 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.262.762 | 1.318.163 | 1.379.105 | 1.446.141 | 1.517.609 |
| + Chi phí quản lý chung | 189.414 | 197.724 | 206.866 | 216.921 | 227.641 |
| - Cấp tài sản | 1.729.737 | 1.793.449 | 1.863.531 | 1.940.623 | 2.022.811 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.504.119 | 1.559.521 | 1.620.462 | 1.687.498 | 1.758.966 |
| + Chi phí quản lý chung | 225.618 | 233.928 | 243.069 | 253.125 | 263.845 |
| - Cấp đất và tài sản | 2.071.950 | 2.135.662 | 2.205.745 | 2.282.836 | 2.365.024 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.801.696 | 1.857.097 | 1.918.039 | 1.985.075 | 2.056.543 |
| + Chi phí quản lý chung | 270.254 | 278.565 | 287.706 | 297.761 | 308.481 |
14 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 1.452.176 | 1.515.887 | 1.585.971 | 1.663.062 | 1.745.250 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.262.762 | 1.318.163 | 1.379.105 | 1.446.141 | 1.517.609 |
| + Chi phí quản lý chung | 189.414 | 197.724 | 206.866 | 216.921 | 227.641 |
| - Cấp tài sản | 1.729.737 | 1.793.449 | 1.863.531 | 1.940.623 | 2.022.811 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.504.119 | 1.559.521 | 1.620.462 | 1.687.498 | 1.758.966 |
| + Chi phí quản lý chung | 225.618 | 233.928 | 243.069 | 253.125 | 263.845 |
| - Cấp đất và tài sản | 2.071.950 | 2.135.662 | 2.205.745 | 2.282.836 | 2.365.024 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.801.696 | 1.857.097 | 1.918.039 | 1.985.075 | 2.056.543 |
| + Chi phí quản lý chung | 270.254 | 278.565 | 287.706 | 297.761 | 308.481 |
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1.729.737 | 1.793.449 | 1.863.531 | 1.940.623 | 2.022.811 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.504.119 | 1.559.521 | 1.620.462 | 1.687.498 | 1.758.966 |
| + Chi phí quản lý chung | 225.618 | 233.928 | 243.069 | 253.125 | 263.845 |
16 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 458.319 | 458.319 | 458.319 | 458.319 | 458.319 |
| + Chi phí trực tiếp | 398.538 | 398.538 | 398.538 | 398.538 | 398.538 |
| + Chi phí quản lý chung | 59.781 | 59.781 | 59.781 | 59.781 | 59.781 |
17 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 1.452.176 | 1.515.887 | 1.585.971 | 1.663.062 | 1.745.250 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.262.762 | 1.318.163 | 1.379.105 | 1.446.141 | 1.517.609 |
| + Chi phí quản lý chung | 189.414 | 197.724 | 206.866 | 216.921 | 227.641 |
| - Cấp tài sản | 1.729.737 | 1.793.449 | 1.863.531 | 1.940.623 | 2.022.811 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.504.119 | 1.559.521 | 1.620.462 | 1.687.498 | 1.758.966 |
| + Chi phí quản lý chung | 225.618 | 233.928 | 243.069 | 253.125 | 263.845 |
| - Cấp đất và tài sản | 2.071.950 | 2.135.662 | 2.205.745 | 2.282.836 | 2.365.024 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.801.696 | 1.857.097 | 1.918.039 | 1.985.075 | 2.056.543 |
| + Chi phí quản lý chung | 270.254 | 278.565 | 287.706 | 297.761 | 308.481 |
18 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
|
|
|
|
18.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
18.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 461.021 | 461.021 | 461.021 | 461.021 | 461.021 |
| + Chi phí trực tiếp | 400.888 | 400.888 | 400.888 | 400.888 | 400.888 |
| + Chi phí quản lý chung | 60.133 | 60.133 | 60.133 | 60.133 | 60.133 |
| - Cấp tài sản | 451.856 | 451.856 | 451.856 | 451.856 | 451.856 |
| + Chi phí trực tiếp | 392.918 | 392.918 | 392.918 | 392.918 | 392.918 |
| + Chi phí quản lý chung | 58.938 | 58.938 | 58.938 | 58.938 | 58.938 |
| - Cấp đất và tài sản | 560.554 | 560.554 | 560.554 | 560.554 | 560.554 |
| + Chi phí trực tiếp | 487.438 | 487.438 | 487.438 | 487.438 | 487.438 |
| + Chi phí quản lý chung | 73.116 | 73.116 | 73.116 | 73.116 | 73.116 |
19 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
19.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
19.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 458.898 | 458.898 | 458.898 | 458.898 | 458.898 |
| + Chi phí trực tiếp | 399.042 | 399.042 | 399.042 | 399.042 | 399.042 |
| + Chi phí quản lý chung | 59.856 | 59.856 | 59.856 | 59.856 | 59.856 |
| - Cấp tài sản | 450.640 | 450.640 | 450.640 | 450.640 | 450.640 |
| + Chi phí trực tiếp | 391.861 | 391.861 | 391.861 | 391.861 | 391.861 |
| + Chi phí quản lý chung | 58.779 | 58.779 | 58.779 | 58.779 | 58.779 |
| - Cấp đất và tài sản | 557.694 | 557.694 | 557.694 | 557.694 | 557.694 |
| + Chi phí trực tiếp | 484.951 | 484.951 | 484.951 | 484.951 | 484.951 |
| + Chi phí quản lý chung | 72.743 | 72.743 | 72.743 | 72.743 | 72.743 |
20 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
20.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
20.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 457.199 | 457.199 | 457.199 | 457.199 | 457.199 |
| + Chi phí trực tiếp | 397.564 | 397.564 | 397.564 | 397.564 | 397.564 |
| + Chi phí quản lý chung | 59.635 | 59.635 | 59.635 | 59.635 | 59.635 |
| - Cấp tài sản | 449.667 | 449.667 | 449.667 | 449.667 | 449.667 |
| + Chi phí trực tiếp | 391.015 | 391.015 | 391.015 | 391.015 | 391.015 |
| + Chi phí quản lý chung | 58.652 | 58.652 | 58.652 | 58.652 | 58.652 |
| - Cấp đất và tài sản | 555.406 | 555.406 | 555.406 | 555.406 | 555.406 |
| + Chi phí trực tiếp | 482.962 | 482.962 | 482.962 | 482.962 | 482.962 |
| + Chi phí quản lý chung | 72.444 | 72.444 | 72.444 | 72.444 | 72.444 |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 701.092 | 701.092 | 701.092 | 701.092 | 701.092 |
| + Chi phí trực tiếp | 609.645 | 609.645 | 609.645 | 609.645 | 609.645 |
| + Chi phí quản lý chung | 91.447 | 91.447 | 91.447 | 91.447 | 91.447 |
| - Cấp tài sản | 666.660 | 666.660 | 666.660 | 666.660 | 666.660 |
| + Chi phí trực tiếp | 579.704 | 579.704 | 579.704 | 579.704 | 579.704 |
| + Chi phí quản lý chung | 86.956 | 86.956 | 86.956 | 86.956 | 86.956 |
| - Cấp đất và tài sản | 909.226 | 909.226 | 909.226 | 909.226 | 909.226 |
| + Chi phí trực tiếp | 790.631 | 790.631 | 790.631 | 790.631 | 790.631 |
| + Chi phí quản lý chung | 118.595 | 118.595 | 118.595 | 118.595 | 118.595 |
22 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
|
|
|
|
22.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
22.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 467.757 | 467.757 | 467.757 | 467.757 | 467.757 |
| + Chi phí trực tiếp | 406.745 | 406.745 | 406.745 | 406.745 | 406.745 |
| + Chi phí quản lý chung | 61.012 | 61.012 | 61.012 | 61.012 | 61.012 |
| - Cấp tài sản | 455.915 | 455.915 | 455.915 | 455.915 | 455.915 |
| + Chi phí trực tiếp | 396.448 | 396.448 | 396.448 | 396.448 | 396.448 |
| + Chi phí quản lý chung | 59.467 | 59.467 | 59.467 | 59.467 | 59.467 |
| - Cấp đất và tài sản | 569.458 | 569.458 | 569.458 | 569.458 | 569.458 |
| + Chi phí trực tiếp | 495.181 | 495.181 | 495.181 | 495.181 | 495.181 |
| + Chi phí quản lý chung | 74.277 | 74.277 | 74.277 | 74.277 | 74.277 |
23 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
23.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
23.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 458.473 | 458.473 | 458.473 | 458.473 | 458.473 |
| + Chi phí trực tiếp | 398.672 | 398.672 | 398.672 | 398.672 | 398.672 |
| + Chi phí quản lý chung | 59.801 | 59.801 | 59.801 | 59.801 | 59.801 |
| - Cấp tài sản | 450.397 | 450.397 | 450.397 | 450.397 | 450.397 |
| + Chi phí trực tiếp | 391.650 | 391.650 | 391.650 | 391.650 | 391.650 |
| + Chi phí quản lý chung | 58.747 | 58.747 | 58.747 | 58.747 | 58.747 |
| - Cấp đất và tài sản | 557.122 | 557.122 | 557.122 | 557.122 | 557.122 |
| + Chi phí trực tiếp | 484.454 | 484.454 | 484.454 | 484.454 | 484.454 |
| + Chi phí quản lý chung | 72.668 | 72.668 | 72.668 | 72.668 | 72.668 |
24 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
|
|
| - Đăng ký thế chấp bằng QSD đất | 406.810 | 406.810 | 406.810 | 406.810 | 406.810 |
| + Chi phí trực tiếp | 353.748 | 353.748 | 353.748 | 353.748 | 353.748 |
| + Chi phí quản lý chung | 53.062 | 53.062 | 53.062 | 53.062 | 53.062 |
| - Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất | 394.968 | 394.968 | 394.968 | 394.968 | 394.968 |
| + Chi phí trực tiếp | 343.450 | 343.450 | 343.450 | 343.450 | 343.450 |
| + Chi phí quản lý chung | 51.518 | 51.518 | 51.518 | 51.518 | 51.518 |
| - Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất | 490.371 | 490.371 | 490.371 | 490.371 | 490.371 |
| + Chi phí trực tiếp | 426.410 | 426.410 | 426.410 | 426.410 | 426.410 |
| + Chi phí quản lý chung | 63.961 | 63.961 | 63.961 | 63.961 | 63.961 |
25 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
|
|
| - Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký | 404.319 | 404.319 | 404.319 | 404.319 | 404.319 |
| + Chi phí trực tiếp | 351.582 | 351.582 | 351.582 | 351.582 | 351.582 |
| + Chi phí quản lý chung | 52.737 | 52.737 | 52.737 | 52.737 | 52.737 |
| - Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 393.543 | 393.543 | 393.543 | 393.543 | 393.543 |
| + Chi phí trực tiếp | 342.211 | 342.211 | 342.211 | 342.211 | 342.211 |
| + Chi phí quản lý chung | 51.332 | 51.332 | 51.332 | 51.332 | 51.332 |
| - Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 487.017 | 487.017 | 487.017 | 487.017 | 487.017 |
| + Chi phí trực tiếp | 423.493 | 423.493 | 423.493 | 423.493 | 423.493 |
| + Chi phí quản lý chung | 63.524 | 63.524 | 63.524 | 63.524 | 63.524 |
26 | Gia hạn sử dụng đất sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
26.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 | 764.445 |
| + Chi phí trực tiếp | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 | 664.735 |
| + Chi phí quản lý chung | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 | 99.710 |
| - Cấp tài sản | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 | 739.671 |
| + Chi phí trực tiếp | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 | 643.192 |
| + Chi phí quản lý chung | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 | 96.479 |
| - Cấp đất và tài sản | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 | 956.601 |
| + Chi phí trực tiếp | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 | 831.827 |
| + Chi phí quản lý chung | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 | 124.774 |
26.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 453.675 | 453.675 | 453.675 | 453.675 | 453.675 |
| + Chi phí trực tiếp | 394.500 | 394.500 | 394.500 | 394.500 | 394.500 |
| + Chi phí quản lý chung | 59.175 | 59.175 | 59.175 | 59.175 | 59.175 |
| - Cấp tài sản | 447.754 | 447.754 | 447.754 | 447.754 | 447.754 |
| + Chi phí trực tiếp | 389.351 | 389.351 | 389.351 | 389.351 | 389.351 |
| + Chi phí quản lý chung | 58.403 | 58.403 | 58.403 | 58.403 | 58.403 |
| - Cấp đất và tài sản | 550.575 | 550.575 | 550.575 | 550.575 | 550.575 |
| + Chi phí trực tiếp | 478.761 | 478.761 | 478.761 | 478.761 | 478.761 |
| + Chi phí quản lý chung | 71.814 | 71.814 | 71.814 | 71.814 | 71.814 |
27 | Đăng ký bổ sung tài sản vào Giấy chứng nhận đã cấp | 458.318 | 458.318 | 458.318 | 458.318 | 458.318 |
| + Chi phí trực tiếp | 398.538 | 398.538 | 398.538 | 398.538 | 398.538 |
| + Chi phí quản lý chung | 59.781 | 59.781 | 59.781 | 59.781 | 59.781 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 808.554 | 808.554 | 808.554 | 808.554 | 808.554 |
| + Chi phí trực tiếp | 703.090 | 703.090 | 703.090 | 703.090 | 703.090 |
| + Chi phí quản lý chung | 105.464 | 105.464 | 105.464 | 105.464 | 105.464 |
2 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 808.554 | 808.554 | 808.554 | 808.554 | 808.554 |
| + Chi phí trực tiếp | 703.090 | 703.090 | 703.090 | 703.090 | 703.090 |
| + Chi phí quản lý chung | 105.464 | 105.464 | 105.464 | 105.464 | 105.464 |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
4 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
4.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
4.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 361.208 | 361.208 | 361.208 | 361.208 | 361.208 |
| + Chi phí trực tiếp | 314.094 | 314.094 | 314.094 | 314.094 | 314.094 |
| + Chi phí quản lý chung | 47.114 | 47.114 | 47.114 | 47.114 | 47.114 |
| - Cấp tài sản | 369.335 | 369.335 | 369.335 | 369.335 | 369.335 |
| + Chi phí trực tiếp | 321.161 | 321.161 | 321.161 | 321.161 | 321.161 |
| + Chi phí quản lý chung | 48.174 | 48.174 | 48.174 | 48.174 | 48.174 |
| - Cấp đất và tài sản | 459.189 | 459.189 | 459.189 | 459.189 | 459.189 |
| + Chi phí trực tiếp | 399.295 | 399.295 | 399.295 | 399.295 | 399.295 |
| + Chi phí quản lý chung | 59.894 | 59.894 | 59.894 | 59.894 | 59.894 |
5 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
5.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
5.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 304.599 | 304.599 | 304.599 | 304.599 | 304.599 |
| + Chi phí trực tiếp | 264.869 | 264.869 | 264.869 | 264.869 | 264.869 |
| + Chi phí quản lý chung | 39.730 | 39.730 | 39.730 | 39.730 | 39.730 |
| - Cấp tài sản | 308.009 | 308.009 | 308.009 | 308.009 | 308.009 |
| + Chi phí trực tiếp | 267.834 | 267.834 | 267.834 | 267.834 | 267.834 |
| + Chi phí quản lý chung | 40.175 | 40.175 | 40.175 | 40.175 | 40.175 |
| - Cấp đất và tài sản | 370.530 | 370.530 | 370.530 | 370.530 | 370.530 |
| + Chi phí trực tiếp | 322.200 | 322.200 | 322.200 | 322.200 | 322.200 |
| + Chi phí quản lý chung | 48.330 | 48.330 | 48.330 | 48.330 | 48.330 |
6 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
6.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
6.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 288.768 | 288.768 | 288.768 | 288.768 | 288.768 |
| + Chi phí trực tiếp | 251.103 | 251.103 | 251.103 | 251.103 | 251.103 |
| + Chi phí quản lý chung | 37.665 | 37.665 | 37.665 | 37.665 | 37.665 |
| - Cấp tài sản | 295.817 | 295.817 | 295.817 | 295.817 | 295.817 |
| + Chi phí trực tiếp | 257.232 | 257.232 | 257.232 | 257.232 | 257.232 |
| + Chi phí quản lý chung | 38.585 | 38.585 | 38.585 | 38.585 | 38.585 |
| - Cấp đất và tài sản | 359.725 | 359.725 | 359.725 | 359.725 | 359.725 |
| + Chi phí trực tiếp | 312.804 | 312.804 | 312.804 | 312.804 | 312.804 |
| + Chi phí quản lý chung | 46.921 | 46.921 | 46.921 | 46.921 | 46.921 |
7 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
|
|
|
|
7.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
7.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 309.551 | 309.551 | 309.551 | 309.551 | 309.551 |
| + Chi phí trực tiếp | 269.175 | 269.175 | 269.175 | 269.175 | 269.175 |
| + Chi phí quản lý chung | 40.376 | 40.376 | 40.376 | 40.376 | 40.376 |
| - Cấp tài sản | 314.912 | 314.912 | 314.912 | 314.912 | 314.912 |
| + Chi phí trực tiếp | 273.836 | 273.836 | 273.836 | 273.836 | 273.836 |
| + Chi phí quản lý chung | 41.075 | 41.075 | 41.075 | 41.075 | 41.075 |
| - Cáp đất và tài sản | 382.695 | 382.695 | 382.695 | 382.695 | 382.695 |
| + Chi phí trực tiếp | 332.778 | 332.778 | 332.778 | 332.778 | 332.778 |
| + Chi phí quản lý chung | 49.917 | 49.917 | 49.917 | 49.917 | 49.917 |
8 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
|
|
|
|
8.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
8.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 378.516 | 378.516 | 378.516 | 378.516 | 378.516 |
| + Chi phí trực tiếp | 329.144 | 329.144 | 329.144 | 329.144 | 329.144 |
| + Chi phí quản lý chung | 49.372 | 49.372 | 49.372 | 49.372 | 49.372 |
| - Cấp tài sản | 383.877 | 383.877 | 383.877 | 383.877 | 383.877 |
| + Chi phí trực tiếp | 333.806 | 333.806 | 333.806 | 333.806 | 333.806 |
| + Chi phí quản lý chung | 50.071 | 50.071 | 50.071 | 50.071 | 50.071 |
| - Cấp đất và tài sản | 471.747 | 471.747 | 471.747 | 471.747 | 471.747 |
| + Chi phí trực tiếp | 410.214 | 410.214 | 410.214 | 410.214 | 410.214 |
| + Chi phí quản lý chung | 61.532 | 61.532 | 61.532 | 61.532 | 61.532 |
9 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 514.427 | 514.427 | 514.427 | 514.427 | 514.427 |
| + Chi phí trực tiếp | 447.328 | 447.328 | 447.328 | 447.328 | 447.328 |
| + Chi phí quản lý chung | 67.099 | 67.099 | 67.099 | 67.099 | 67.099 |
| - Cấp tài sản | 464.879 | 464.879 | 464.879 | 464.879 | 464.879 |
| + Chi phí trực tiếp | 404.243 | 404.243 | 404.243 | 404.243 | 404.243 |
| + Chi phí quản lý chung | 60.636 | 60.636 | 60.636 | 60.636 | 60.636 |
| - Cấp đất và tài sản | 656.650 | 656.650 | 656.650 | 656.650 | 656.650 |
| + Chi phí trực tiếp | 571.000 | 571.000 | 571.000 | 571.000 | 571.000 |
| + Chi phí quản lý chung | 85.650 | 85.650 | 85.650 | 85.650 | 85.650 |
11 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
|
11.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
11.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 303.347 | 303.347 | 303.347 | 303.347 | 303.347 |
| + Chi phí trực tiếp | 263.780 | 263.780 | 263.780 | 263.780 | 263.780 |
| + Chi phí quản lý chung | 39.567 | 39.567 | 39.567 | 39.567 | 39.567 |
| - Cấp tài sản | 306.263 | 306.263 | 306.263 | 306.263 | 306.263 |
| + Chi phí trực tiếp | 266.316 | 266.316 | 266.316 | 266.316 | 266.316 |
| + Chi phí quản lý chung | 39.947 | 39.947 | 39.947 | 39.947 | 39.947 |
| - Cấp đất và tài sản | 366.821 | 366.821 | 366.821 | 366.821 | 366.821 |
| + Chi phí trực tiếp | 318.975 | 318.975 | 318.975 | 318.975 | 318.975 |
| + Chi phí quản lý chung | 47.846 | 47.846 | 47.846 | 47.846 | 47.846 |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
|
|
|
|
12.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
12.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 240.522 | 240.522 | 240.522 | 240.522 | 240.522 |
| + Chi phí trực tiếp | 209.150 | 209.150 | 209.150 | 209.150 | 209.150 |
| + Chi phí quản lý chung | 31.372 | 31.372 | 31.372 | 31.372 | 31.372 |
| - Cấp tài sản | 251.804 | 251.804 | 251.804 | 251.804 | 251.804 |
| + Chi phí trực tiếp | 218.960 | 218.960 | 218.960 | 218.960 | 218.960 |
| + Chi phí quản lý chung | 32.844 | 32.844 | 32.844 | 32.844 | 32.844 |
| - Cấp đất và tài sản | 482.815 | 482.815 | 482.815 | 482.815 | 482.815 |
| + Chi phí trực tiếp | 419.839 | 419.839 | 419.839 | 419.839 | 419.839 |
| + Chi phí quản lý chung | 62.976 | 62.976 | 62.976 | 62.976 | 62.976 |
13 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 1.267.072 | 1.267.072 | 1.267.072 | 1.267.072 | 1.267.072 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.101.802 | 1.101.802 | 1.101.802 | 1.101.802 | 1.101.802 |
| + Chi phí quản lý chung | 165.270 | 165.270 | 165.270 | 165.270 | 165.270 |
| - Cấp tài sản | 1.376.211 | 1.376.211 | 1.376.211 | 1.376.211 | 1.376.211 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.196.705 | 1.196.705 | 1.196.705 | 1.196.705 | 1.196.705 |
| + Chi phí quản lý chung | 179.506 | 179.506 | 179.506 | 179.506 | 179.506 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.719.340 | 1.719.340 | 1.719.340 | 1.719.340 | 1.719.340 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.495.078 | 1.495.078 | 1.495.078 | 1.495.078 | 1.495.078 |
| + Chi phí quản lý chung | 224.262 | 224.262 | 224.262 | 224.262 | 224.262 |
14 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 1.267.072 | 1.267.072 | 1.267.072 | 1.267.072 | 1.267.072 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.101.802 | 1.101.802 | 1.101.802 | 1.101.802 | 1.101.802 |
| + Chi phí quản lý chung | 165.270 | 165.270 | 165.270 | 165.270 | 165.270 |
| - Cấp tài sản | 1.376.211 | 1.376.211 | 1.376.211 | 1.376.211 | 1.376.211 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.196.705 | 1.196.705 | 1.196.705 | 1.196.705 | 1.196.705 |
| + Chi phí quản lý chung | 179.506 | 179.506 | 179.506 | 179.506 | 179.506 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.719.340 | 1.719.340 | 1.719.340 | 1.719.340 | 1.719.340 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.495.078 | 1.495.078 | 1.495.078 | 1.495.078 | 1.495.078 |
| + Chi phí quản lý chung | 224.262 | 224.262 | 224.262 | 224.262 | 224.262 |
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1.376.211 | 1.376.211 | 1.376.211 | 1.376.211 | 1.376.211 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.196.705 | 1.196.705 | 1.196.705 | 1.196.705 | 1.196.705 |
| + Chi phí quản lý chung | 179.506 | 179.506 | 179.506 | 179.506 | 179.506 |
16 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 407.734 | 407.734 | 407.734 | 407.734 | 407.734 |
| + Chi phí trực tiếp | 354.551 | 354.551 | 354.551 | 354.551 | 354.551 |
| + Chi phí quản lý chung | 53.183 | 53.183 | 53.183 | 53.183 | 53.183 |
17 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 1.267.072 | 1.267.072 | 1.267.072 | 1.267.072 | 1.267.072 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.101.802 | 1.101.802 | 1.101.802 | 1.101.802 | 1.101.802 |
| + Chi phí quản lý chung | 165.270 | 165.270 | 165.270 | 165.270 | 165.270 |
| - Cấp tài sản | 1.376.211 | 1.376.211 | 1.376.211 | 1.376.211 | 1.376.211 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.196.705 | 1.196.705 | 1.196.705 | 1.196.705 | 1.196.705 |
| + Chi phí quản lý chung | 179.506 | 179.506 | 179.506 | 179.506 | 179.506 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.719.340 | 1.719.340 | 1.719.340 | 1.719.340 | 1.719.340 |
| + Chi phí trực tiếp | 1.495.078 | 1.495.078 | 1.495.078 | 1.495.078 | 1.495.078 |
| + Chi phí quản lý chung | 224.262 | 224.262 | 224.262 | 224.262 | 224.262 |
18 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
|
|
|
|
18.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
18.2 | Đơn giá đăng ký biển động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 383.963 | 383.963 | 383.963 | 383.963 | 383.963 |
| + Chi phí trực tiếp | 333.881 | 333.881 | 333.881 | 333.881 | 333.881 |
| + Chi phí quản lý chung | 50.082 | 50.082 | 50.082 | 50.082 | 50.082 |
| - Cấp tài sản | 392.262 | 392.262 | 392.262 | 392.262 | 392.262 |
| + Chi phí trực tiếp | 341.098 | 341.098 | 341.098 | 341.098 | 341.098 |
| + Chi phí quản lý chung | 51.165 | 51.165 | 51.165 | 51.165 | 51.165 |
| - Cấp đất và tài sản | 489.321 | 489.321 | 489.321 | 489.321 | 489.321 |
| + Chi phí trực tiếp | 425.496 | 425.496 | 425.496 | 425.496 | 425.496 |
| + Chi phí quản lý chung | 63.824 | 63.824 | 63.824 | 63.824 | 63.824 |
19 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
19.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
19.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 381.960 | 381.960 | 381.960 | 381.960 | 381.960 |
| + Chi phí trực tiếp | 332.139 | 332.139 | 332.139 | 332.139 | 332.139 |
| + Chi phí quản lý chung | 49.821 | 49.821 | 49.821 | 49.821 | 49.821 |
| - Cấp tài sản | 389.469 | 389.469 | 389.469 | 389.469 | 389.469 |
| + Chi phí trực tiếp | 338.669 | 338.669 | 338.669 | 338.669 | 338.669 |
| + Chi phí quản lý chung | 50.800 | 50.800 | 50.800 | 50.800 | 50.800 |
| - Cấp đất và tài sản | 483.992 | 483.992 | 483.992 | 483.992 | 483.992 |
| + Chi phí trực tiếp | 420.863 | 420.863 | 420.863 | 420.863 | 420.863 |
| + Chi phí quản lý chung | 63.129 | 63.129 | 63.129 | 63.129 | 63.129 |
20 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
20.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
20.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 380.207 | 380.207 | 380.207 | 380.207 | 380.207 |
| + Chi phí trực tiếp | 330.614 | 330.614 | 330.614 | 330.614 | 330.614 |
| + Chi phí quản lý chung | 49.592 | 49.592 | 49.592 | 49.592 | 49.592 |
| - Cấp tài sản | 387.025 | 387.025 | 387.025 | 387.025 | 387.025 |
| + Chi phí trực tiếp | 336.544 | 336.544 | 336.544 | 336.544 | 336.544 |
| + Chi phí quản lý chung | 50.482 | 50.482 | 50.482 | 50.482 | 50.482 |
| - Cấp đất và tài sản | 479.204 | 479.204 | 479.204 | 479.204 | 479.204 |
| + Chi phí trực tiếp | 416.699 | 416.699 | 416.699 | 416.699 | 416.699 |
| + Chi phí quản lý chung | 62.505 | 62.505 | 62.505 | 62.505 | 62.505 |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 514.427 | 514.427 | 514.427 | 514.427 | 514.427 |
| + Chi phí trực tiếp | 447.328 | 447.328 | 447.328 | 447.328 | 447.328 |
| + Chi phí quản lý chung | 67.099 | 67.099 | 67.099 | 67.099 | 67.099 |
| - Cấp tài sản | 464.879 | 464.879 | 464.879 | 464.879 | 464.879 |
| + Chi phí trực tiếp | 404.243 | 404.243 | 404.243 | 404.243 | 404.243 |
| + Chi phí quản lý chung | 60.636 | 60.636 | 60.636 | 60.636 | 60.636 |
| - Cấp đất và tài sản | 656.650 | 656.650 | 656.650 | 656.650 | 656.650 |
| + Chi phí trực tiếp | 571.000 | 571.000 | 571.000 | 571.000 | 571.000 |
| + Chi phí quản lý chung | 85.650 | 85.650 | 85.650 | 85.650 | 85.650 |
22 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
|
|
|
|
22.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
22.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 392.118 | 392.118 | 392.118 | 392.118 | 392.118 |
| + Chi phí trực tiếp | 340.972 | 340.972 | 340.972 | 340.972 | 340.972 |
| + Chi phí quản lý chung | 51.146 | 51.146 | 51.146 | 51.146 | 51.146 |
| - Cấp tài sản | 402.840 | 402.840 | 402.840 | 402.840 | 402.840 |
| + Chi phí trực tiếp | 350.296 | 350.296 | 350.296 | 350.296 | 350.296 |
| + Chi phí quản lý chung | 52.544 | 52.544 | 52.544 | 52.544 | 52.544 |
| - Cấp đất và tài sản | 506.552 | 506.552 | 506.552 | 506.552 | 506.552 |
| + Chi phí trực tiếp | 440.480 | 440.480 | 440.480 | 440.480 | 440.480 |
| + Chi phí quản lý chung | 66.072 | 66.072 | 66.072 | 66.072 | 66.072 |
23 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
|
|
|
|
23.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
| - Cấp tài sản | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 | 822.593 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 | 715.298 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 | 107.295 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 | 1.052.954 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 | 915.612 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 | 137.342 |
23.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 378.516 | 378.516 | 378.516 | 378.516 | 378.516 |
| + Chi phí trực tiếp | 329.144 | 329.144 | 329.144 | 329.144 | 329.144 |
| + Chi phí quản lý chung | 49.372 | 49.372 | 49.372 | 49.372 | 49.372 |
| - Cấp tài sản | 383.877 | 383.877 | 383.877 | 383.877 | 383.877 |
| + Chi phí trực tiếp | 333.806 | 333.806 | 333.806 | 333.806 | 333.806 |
| + Chi phí quản lý chung | 50.071 | 50.071 | 50.071 | 50.071 | 50.071 |
| - Cấp đất và tài sản | 471.747 | 471.747 | 471.747 | 471.747 | 471.747 |
| + Chi phí trực tiếp | 410.214 | 410.214 | 410.214 | 410.214 | 410.214 |
| + Chi phí quản lý chung | 61.532 | 61.532 | 61.532 | 61.532 | 61.532 |
24 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
24.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 | 785.045 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 | 682.648 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 | 102.397 |
24.2 | Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN | 381.459 | 381.459 | 381.459 | 381.459 | 381.459 |
| + Chi phí trực tiếp | 331.703 | 331.703 | 331.703 | 331.703 | 331.703 |
| + Chi phí quản lý chung | 49.755 | 49.755 | 49.755 | 49.755 | 49.755 |
25 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
|
|
| - Đăng ký thế chấp bằng QSD đất | 323.153 | 323.153 | 323.153 | 323.153 | 323.153 |
| + Chi phí trực tiếp | 281.003 | 281.003 | 281.003 | 281.003 | 281.003 |
| + Chi phí quản lý chung | 42.150 | 42.150 | 42.150 | 42.150 | 42.150 |
| - Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất | 333.875 | 333.875 | 333.875 | 333.875 | 333.875 |
| + Chi phí trực tiếp | 290.326 | 290.326 | 290.326 | 290.326 | 290.326 |
| + Chi phí quản lý chung | 43.549 | 43.549 | 43.549 | 43.549 | 43.549 |
| - Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất | 418.005 | 418.005 | 418.005 | 418.005 | 418.005 |
| + Chi phí trực tiếp | 363.483 | 363.483 | 363.483 | 363.483 | 363.483 |
| + Chi phí quản lý chung | 54.522 | 54.522 | 54.522 | 54.522 | 54.522 |
26 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
|
|
| - Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký | 320.706 | 320.706 | 320.706 | 320.706 | 320.706 |
| + Chi phí trực tiếp | 278.875 | 278.875 | 278.875 | 278.875 | 278.875 |
| + Chi phí quản lý chung | 41.831 | 41.831 | 41.831 | 41.831 | 41.831 |
| - Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 330.463 | 330.463 | 330.463 | 330.463 | 330.463 |
| + Chi phí trực tiếp | 287.359 | 287.359 | 287.359 | 287.359 | 287.359 |
| + Chi phí quản lý chung | 43.104 | 43.104 | 43.104 | 43.104 | 43.104 |
| - Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 411.743 | 411.743 | 411.743 | 411.743 | 411.743 |
| + Chi phí trực tiếp | 358.038 | 358.038 | 358.038 | 358.038 | 358.038 |
| + Chi phí quản lý chung | 53.706 | 53.706 | 53.706 | 53.706 | 53.706 |
27 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
27.1 | Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 785.315 | 785.315 | 785.315 | 785.315 | 785.315 |
| + Chi phí trực tiếp | 682.883 | 682.883 | 682.883 | 682.883 | 682.883 |
| + Chi phí quản lý chung | 102.432 | 102.432 | 102.432 | 102.432 | 102.432 |
| - Cấp tài sản | 822.864 | 822.864 | 822.864 | 822.864 | 822.864 |
| + Chi phí trực tiếp | 715.534 | 715.534 | 715.534 | 715.534 | 715.534 |
| + Chi phí quản lý chung | 107.330 | 107.330 | 107.330 | 107.330 | 107.330 |
| - Cấp đất và tài sản | 1.053.215 | 1.053.215 | 1.053.215 | 1.053.215 | 1.053.215 |
| + Chi phí trực tiếp | 915.839 | 915.839 | 915.839 | 915.839 | 915.839 |
| + Chi phí quản lý chung | 137.376 | 137.376 | 137.376 | 137.376 | 137.376 |
27.2 | Đơn giá đăng ký biến động không nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
| - Cấp đất | 381.459 | 381.459 | 381.459 | 381.459 | 381.459 |
| + Chi phí trực tiếp | 331.703 | 331.703 | 331.703 | 331.703 | 331.703 |
| + Chi phí quản lý chung | 49.755 | 49.755 | 49.755 | 49.755 | 49.755 |
| - Cấp tài sản | 388.771 | 388.771 | 388.771 | 388.771 | 388.771 |
| + Chi phí trực tiếp | 338.062 | 338.062 | 338.062 | 338.062 | 338.062 |
| + Chi phí quản lý chung | 50.709 | 50.709 | 50.709 | 50.709 | 50.709 |
| - Cấp đất và tài sản | 482.913 | 482.913 | 482.913 | 482.913 | 482.913 |
| + Chi phí trực tiếp | 419.924 | 419.924 | 419.924 | 419.924 | 419.924 |
| + Chi phí quản lý chung | 62.989 | 62.989 | 62.989 | 62.989 | 62.989 |
- 1Quyết định 13/2021/QĐ-UBND bổ sung đơn giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân; đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; trích lục hồ sơ địa chính vào Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 33/2021/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 18/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, trích đo địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính; cấp mới, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chỉnh lý hồ sơ địa chính sử dụng Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 61/2024/QĐ-UBND quy định nội dung về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2024 về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1347/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực