Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1344/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định 1153/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 30 /TTr-SCT ngày 15/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh về công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả quả tại trung tâm Phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý giải quyết của ngành Công Thương.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÁC TTHC ĐƯỢC CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức Dịch vụ công |
I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ |
| ||
1 | 2.001434.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình |
2 | 2.001433.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình |
3 | 1.003401.000.00.00.H10 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Toàn trình |
4 | 2.000229.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình |
5 | 2.000210.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình |
II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
| ||
6 | 2.001547.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Toàn trình |
7 | 2.001175.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Toàn trình |
8 | 2.001172.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Toàn trình |
9 | 1.002758.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Toàn trình |
10 | 2.001161.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Toàn trình |
11 | 2.000652.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | Toàn trình |
12 | 1.011506.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Toàn trình |
13 | 1.011507.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Toàn trình |
14 | 1.011508.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Toàn trình |
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
| ||
15 | 1.001158.000.00.00.H10 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Toàn trình |
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
| ||
16 | 2.000331.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Toàn trình |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
| ||
17 | 2.000046.000.00.00.H10 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Toàn trình |
VI. LĨNH VỰC ĐIỆN |
| ||
18 | 2.001561.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương | Một phần |
19 | 2.001632.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương | Toàn trình |
20 | 2.001617.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | Toàn trình |
21 | 2.001549.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương. | Toàn trình |
22 | 2.001535.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. | Toàn trình |
23 | 2.001266.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. | Toàn trình |
24 | 2.001249.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. | Toàn trình |
25 | 2.001724.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. | Toàn trình |
26 | 2.000621.000.00.00.H10 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Toàn trình |
27 | 2.000643.000.00.00.H10 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Toàn trình |
28 | 2.000638.000.00.00.H10 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Toàn trình |
VII. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
| ||
29 | 2.001640.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). | Toàn trình |
30 | 2.001607.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). | Toàn trình |
31 | 2.001587.000.00.00.H10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). | Một phần |
32 | 2.001322.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
33 | 2.001292.000.00.00.H10 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
34 | 2.001313.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
35 | 2.001300.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
36 | 2.001384.000.00.00.H10 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | Toàn trình |
VIII. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
| ||
37 | 2.000591.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Toàn trình |
38 | 2.000535.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Toàn trình |
IX. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
| ||
39 | 2.001646.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Toàn trình |
40 | 2.001636.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Toàn trình |
41 | 2.001630.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Toàn trình |
42 | 1.010696.000.00.00.H10 | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | Toàn trình |
43 | 2.000674.000.00.00.H10 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Toàn trình |
44 | 2.000666.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Toàn trình |
45 | 2.000664.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Toàn trình |
46 | 2.000673.000.00.00.H10 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Toàn trình |
47 | 2.000669.000.00.00.H10 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | Toàn trình |
48 | 2.000672.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | Toàn trình |
49 | 2.000648.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Toàn trình |
50 | 2.000645.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | Một phần |
51 | 2.000647.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Toàn trình |
52 | 2.000190.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
53 | 2.000176.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
54 | 2.000167.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
55 | 2.000626.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Toàn trình |
56 | 2.000622.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Toàn trình |
57 | 2.000204.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Toàn trình |
58 | 2.001624.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
59 | 2.000636.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
60 | 2.001619.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
61 | 1.001005.000.00.00.H10 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình |
62 | 2.000459.000.00.00.H10 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình |
X. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
| ||
63 | 2.000073.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Toàn trình |
64 | 2.000207.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Toàn trình |
65 | 2.000201.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Toàn trình |
66 | 2.000194.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Một phần |
67 | 2.000187.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Toàn trình |
68 | 2.000175.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Một phần |
69 | 2.000196.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
70 | 1.000425.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
71 | 2.000180.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Một phần |
72 | 2.000387.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
73 | 2.000376.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
74 | 2.000371.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
75 | 2.000163.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
76 | 1.000444.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
77 | 2.000211.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
78 | 2.000142.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Toàn trình |
79 | 2.000136.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Một phần |
80 | 2.000078.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Một phần |
81 | 2.000166.000.00.00.H10 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Toàn trình |
82 | 2.000156.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Toàn trình |
83 | 2.000390.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Toàn trình |
84 | 2.000354.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Toàn trình |
85 | 2.000279.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Toàn trình |
86 | 1.000481.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Toàn trình |
XI. LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
| ||
87 | 2.000453.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Toàn trình |
88 | 2.000433.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Toàn trình |
89 | 2.000427.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Toàn trình |
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
| ||
90 | 2.000309.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Toàn trình |
91 | 2.000631.000.00.00.H10 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Toàn trình |
92 | 2.000619.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Toàn trình |
93 | 2.000609.000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Toàn trình |
94 | 2.000191.000.00.00.H10 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Toàn trình |
XIII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
| ||
95 | 2.000063.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Toàn trình |
96 | 2.000450.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Toàn trình |
97 | 2.000347.000.00.00.H10 | Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Toàn trình |
98 | 2.000314.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
99 | 2.000327.000.00.00.H10 | Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Toàn trình |
100 | 2.000255.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Toàn trình |
101 | 2.000370.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Toàn trình |
102 | 2.000362.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Toàn trình |
103 | 2.000351.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Toàn trình |
104 | 2.000340.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
105 | 2.000330.000.00.00.H10 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
106 | 2.000272.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Toàn trình |
107 | 2.000361.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Toàn trình |
108 | 1.000774.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Toàn trình |
109 | 2.000339.000.00.00.H10 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Toàn trình |
110 | 2.000334.000.00.00.H10 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm Thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm Thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Toàn trình |
111 | 2.000322.000.00.00.H10 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm Thương mại | Toàn trình |
112 | 2.002166.000.00.00.H10 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Toàn trình |
113 | 2.000665.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Toàn trình |
114 | 1.001441.000.00.00.H10 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Toàn trình |
115 | 2.000662.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Toàn trình |
XIV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
| ||
116 | 1.005190.000.00.00.H10 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định Thương mại | Toàn trình |
117 | 2.000110.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định Thương mại | Toàn trình |
XV. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
| ||
118 | 2.000004.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
119 | 2.000002.000.00.00.H10 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
120 | 2.000131.000.00.00.H10 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt Nam | Toàn trình |
121 | 2.000001.000.00.00.H10 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt Nam | Toàn trình |
122 | 2.000033.000.00.00.H10 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Toàn trình |
123 | 2.001474.000.00.00.H10 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Toàn trình |
B. QUY TRÌNH CHUẨN HÓA CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC | |||
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
| |||||
1 | 2.001283.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình | |||
2 | 2.001270.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Một phần | |||
3 | 2.001261.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình | |||
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
| |||||
4 | 2.000633.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình | |||
5 | 2.001619.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình | |||
6 | 1.001279.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục | Toàn trình | |||
7 | 2.000620.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình | |||
8 | 2.001240.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình | |||
9 | 2.000615.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình | |||
10 | 2.000181.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình | |||
11 | 2.000162.000.00.00.H10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình | |||
12 | 2.000150.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình | |||
III. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP,HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN CẤP HUYỆN |
| |||||
13 | 2.000599.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần | |||
14 | 1.000473.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần | |||
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
| |||||
15 | 2.002096.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Một phần | |||
|
|
|
|
|
|
|
C. QUY TRÌNH CHUẨN HÓA CẤP XÃ
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I. Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp xã |
| ||
1 | 2.000206.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Toàn trình |
2 | 2.000184.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Toàn trình |
Phần II
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh )
TT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | PHÍ / LỆ PHÍ | ||||||||
A. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| |||||||||||||||
I. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
| |||||||||||||||
1. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001434.000.00.00.H10.DVC Toàn trình |
| |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả KQ cho tổ chức doanh nghiệp | - Trường hợp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4000.000 đồng/giấy phép - Trường hợp phục vụ tìm kiếm thăm dò khai thác trên đất liền: 3500.000 đồng/giấy phép | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận TKQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | ||||||||||||||
2. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001433.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | Không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | - Trường hợp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000 đồng/giấy phép - Trường hợp phục vụ tìm kiếm thăm dò khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng/giấy phép | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | ||||||||||||||
3. Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 1.003401.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | ||||||||||||||
4. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.000229.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 12 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày | ||||||||||||||
5. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.000210.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức doanh nghiệp | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
II. Lĩnh vực Hóa chất |
| |||||||||||||||
6. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001547.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận. | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 4 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày | ||||||||||||||
7. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001175.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | 600.000 đồng/giấy chứng nhận | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
8. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp .Mã số TTHC: 2.001172.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | 600.000 đồng/giấy chứng nhận | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 4 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
9. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 1.002758.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc PGĐ Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 4 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
10. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp .Mã số TTHC: 2.001161.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | 600.000 đồng/giấy chứng nhận | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
11. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.000652.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | 600.000 đồng/giấy chứng nhận | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 4 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| |||||||||
12. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. 1.011506. 000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc PGĐ Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 12 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
|
|
| |||||||||
13. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011507. 000.00.00.H10. DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | 600.000 đồng/giấy chứng nhận | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 2 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
|
|
|
| |||||||||
14. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. 1.011508. 000.00.00.H10. DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | 600.000 đồng/giấy chứng nhận | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 2 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
III. Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
| |||||||||||||||
15. Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ƯU tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa .Mã số TTHC:1.001158.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | có | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, mời các ngành kiểm tra thực tế tại cơ sở | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 15 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận ưu đãi | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 03 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
IV. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương. | ||||||||||||||||
16. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.Mã số TTHC:2.000331.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | có | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, mời các ngành kiểm tra thực tế tại cơ sở | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 15 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận ưu đãi | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 03 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
V. Lĩnh vực khoa học công nghệ. |
| |||||||||||||||
17. Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Mã số TTHC: 2.000046.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 1 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 0.5 ngày | ||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
VI. Lĩnh vực Điện |
| |||||||||||||||
18. Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.Mã số TTHC:2.001561.000.00.00.H10 .DVC : Một phần | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | 800.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp giấy phép 2 lĩnh vực (tư vấn thiết kế và tư vấn giám sát) thì mức thu phí thẩm định là: 1.120.000 đồng | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 5 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 1 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
|
|
| |||||||||||
19. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương.Mã số TTHC: 2.001632.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | 400.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp giấy phép 2 lĩnh vực (Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện) thì mức thu phí thẩm định là: 560.000 đồng | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 2 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở | 1 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
|
|
| |||||||||||
20. Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương.Mã số TTHC: 2.001617.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, | 2.100.000 đồng/giấy phép | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 5 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | |||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 1 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 8 ngày |
|
|
| |||||||||||
21. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương .Mã số TTHC: 2.001549.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | 1.050.000 đồng/ giấy phép | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 2 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 1 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
|
|
| |||||||||||
22. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.Mã số TTHC:2.001535.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng QLNL tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLNL thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng QLNL chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | 700.000 đồng/giấy phép | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 5 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 1 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 8 ngày |
|
|
| |||||||||||
23. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. Mã số TTHC: 2.001266.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | 350.000 đồng/ giấy phép | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 2 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 1 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
|
|
| |||||||||||
24. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.Mã số TTHC:2.001249.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | 800.000 đồng/ giấy phép | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 5 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 1 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 8 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
25. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. Mã số TTHC: 2.001724.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | 400.000 đồng/ giấy phép | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 2 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 1 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
|
|
| |||||||||||
26. Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000621.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình. | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 3 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 1 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 6 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
27. Cấp lại thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000643.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình. | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 1 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 1 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 4 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
28. Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000638.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 2 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 1 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
VII. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện .Mã số TTHC: .DVC : Toàn trình |
| |||||||||||||||
29. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC: 2.001640.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). | ||||||||||||||||
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm. | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 9 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 1 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 17 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện. | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
| ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 11 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 02 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 06 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 21 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
Đối với hoạt động trồng cây lâu năm. |
| |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
| ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 02 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
| ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 04 ngày |
|
|
| |||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc |
| |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
| ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 01 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
30. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC: 2.001607.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
31. Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC: 2.001587.000.00.00.H10 .DVC : Một phần (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | ||||||||||||||||
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm. | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 03 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
Đối với hoạt động trồng cây lâu năm. |
| |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
| ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
| ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 02 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
32. Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.Mã số TTHC: 2.001322.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 14 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 21 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
33. Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.Mã số TTHC: 2.001292.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 14 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 21 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
34. Thẩm định, phê duyệt phƯƠNG án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.001313.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 08 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
35. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.001300.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 08 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
36. Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện. Mã số TTHC: 2.001384.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | ||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | Có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 10 ngày |
|
| ||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
5 | Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
| ||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 17 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
VIII. An toàn thực phẩm |
| |||||||||||||||
37. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. Mã số TTHC: 2.000591.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình | 1.000.000 đồng/lần/ cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh); - 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở (đối với cơ sở sản xuất); - 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở (đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh). | |||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | |||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm) |
|
|
| ||||||||||
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm) |
| |||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) | 07 ngày |
| |||||||||||
Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) |
| |||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm) | 01 ngày |
|
| ||||||||||
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm) |
| |||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày |
|
| ||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả | Công chức phòng Quản lý Thương mại ( xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm) | 0,5 ngày |
|
| ||||||||||
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm) |
|
| ||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện .Mã số TTHC: 2.000535.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm) | ||||||||||||||||||||||||
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm) | |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm) | |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm) | 0,5 Ngày | |||||||||||||||||||||||
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm) | |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | ||||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm) | 0,5 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm) | |||||||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
Cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm) | ||||||||||||||||||||||||
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm) | |||||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm) | 7 ngày | |||||||||||||||||||||||
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm) | |||||||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm) | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm) | |||||||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm) | |||||||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
IX. Lưu thông hàng hóa trong nước. |
| ||||||||||||||||||||||||||
39. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp Mã số TTHC: 2.001646.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | 2.200.000 đồng/ doanh nghiệp | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định, thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 7 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
40. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) Mã số TTHC: 2.001636.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | 2.200.000 đồng/ doanh nghiệp | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 03 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
41. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) Mã số TTHC: 2.001630.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình | 2.200.000 đồng/ doanh nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLCN tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLCN trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLCN chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 03 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và rình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
42. Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.Mã 1.010696.000.00.00.H10. Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 1,5 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 0,5 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||
43. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000674.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | - Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng; - Tại các huyện: 600.000 đồng; | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 7 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
44. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000666.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Bước 4 | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
45. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000664.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 2 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
46. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000673.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | - Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng; - Tại các huyện: 600.000 đồng; | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
47. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC: 2.000669.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
48. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000672.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
49. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000648.000.00.00.H10 .DVC : Một phần | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | - Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng; - Tại các huyện: 600.000 đồng; | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
50. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000645.000.00.00.H10 .DVC : Một phần | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
51. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000647.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại |
|
|
| |||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
52. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000190.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | - Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng; - Tại các huyện: 600.000 đồng; | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 05 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
53. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000176.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
54. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000167. 000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
55. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000626. 000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của | - Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng; - Tại các huyện: 600.000 đồng; | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 04 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày |
|
| TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
56. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.Mã số TTHC: 2.000622.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
57. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000204.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
58. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.Mã số TTHC: 2.001624.000.00.00.H10 .DVC : Một phần | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | - Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng; - Tại các huyện: 600.000 đồng; | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại |
| |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 05 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
59. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ƯƠNG.Mã số TTHC: 2.000636. 000.00.00.H10.DVC: Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại |
| |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
60. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.Mã số TTHC: 2.001619.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
61. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 1.001005.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh, | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
62. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.Mã số TTHC: 2.000459.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh, | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
X. Lĩnh vực kinh doanh Khí (mức độ 4) |
| ||||||||||||||||||||||||||
63. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC: 2.000073.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | - Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ; - Huyện 600.000 đ | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
64. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC: 2.000207.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
65. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC: 2.000201.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
66. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC: 2.000194.000.00.00.H10 .DVC : Một phần | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | - Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ; - Huyện 600.000 đ | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
67. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC: 2.000187.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
68. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC: 2.000175.000.00.00.H10.DVC : Một phần | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
69. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000196.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | - Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ; - Huyện 600.000 đ | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 Ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
70. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 1.000425.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
71. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000180.000.00.00.H10.DVC : Một phần | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
|
| |||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
72. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000387.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | - Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ; - Huyện 600.000 đ | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
73. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000376.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
74. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000371.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày |
|
| đăng ký trước đó. |
| |||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
75. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000163.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | - Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ; - Huyện 600.000 đ | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
76. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. Mã số TTHC: 1.000444.000.00.00.H10 . DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
77. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000211.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
78. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số TTHC: 2.000142.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | - Tại các thị xã, thành phố: + Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng; + Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng - Tại các huyện: + Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng; + Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 05 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
79. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số TTHC: 2.000136.000.00.00.H10 .DVC : Một phần | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại |
| |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
80. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số TTHC: 2.000078.000.00.00.H10 .DVC: Một phần | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
81. Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC: 2.000166.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | - Tại các thị xã, thành phố: + Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng; + Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng - Tại các huyện: + Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng; + Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
82. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC: 2.000156.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
83. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC: 2.000390.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
84. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC: 2.000354.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | - Tại các thị xã, thành phố: + Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng; + Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng - Tại các huyện: + Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng; + Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
85.Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC: 2.000279.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
86. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC: 1.000481.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
XI. Lĩnh vực Dầu khí . |
| ||||||||||||||||||||||||||
87. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 Mã số TTHC: 2.000453.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | có | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 17 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 03 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Xem xét | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh | 07 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
88. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 .Mã số TTHC: 2.000433.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | có | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 17 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 03 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Xem xét | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
89. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3. Mã số TTHC. 2.000427.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | có | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý.Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 17 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 03 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Xem xét | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
7 | Bước 7 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
XII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
| ||||||||||||||||||||||||||
90. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC: 2.000309.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình |
| Không | |||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
91. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC: 2.000631.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình |
| Không | |||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
92. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC: 2.000619.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình |
| Không | |||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
93. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp .Mã số TTHC: 2.000609.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không |
| ||||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
94. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000191.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 6,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
XIII. Thương mại quốc tế |
| ||||||||||||||||||||||||||
95. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam .Mã số TTHC: 2.000063.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | 3.000.000 (ba triệu) đồng. | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
96. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.Mã số TTHC: 2.000450.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | *Trường hợp cấp lại như chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác - Mức thu phí: 1.500.000 đồng.(một triệu năm trăm nghìn đồng) *Trường hợp cấp lại theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức - Mức thu phí: 0 đồng | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
97 .Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam..Mã số TTHC: 2.000347.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | 1.500.000 đồng | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
98. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam .Mã số TTHC: 2.000314.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | ||||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
99, Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Na .Mã số TTHC: 2.000327.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | 1.500.000 đồng. | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | ||||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
100. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. Mã số TTHC: 2.000255.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 04 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
101. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. Mã số TTHC: 2.000370.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 15 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
102. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. Mã số TTHC: 2.000362.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 15 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
103. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. Mã số TTHC: 2.000351.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 15 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
104. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Mã số TTHC: 2.000340.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
105. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài .Mã số TTHC: 2.000330.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | Có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 15 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
106. Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. Mã số TTHC: 2.000272.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 08 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
107. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) .Mã số TTHC: 2.000361.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp | Không | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 08 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
108. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) .Mã số TTHC: 1.000774.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | có | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 30 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 35 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
109. Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.Mã số TTHC: 2.000339.000.00.00.H10 DVC: Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
110. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm Thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm Thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 .Mã số TTHC: 2.000334.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
111. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm Thương mại. Mã số TTHC: 2.000322.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 09 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
112. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. Mã số TTHC: 2.002166.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | có | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 30 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 35 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
113. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Mã số TTHC: 2.000665.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
114. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Mã số TTHC: 1.001441.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
115. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. Mã số TTHC: 2.000662.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | có | có | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 30 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 35 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
XIV. Lĩnh vực giám định Thương mại |
| ||||||||||||||||||||||||||
116. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định Thương mại. Mã số TTHC: 1.005190.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | 20.000 đồng/hồ sơ | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 03 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
117. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định Thương mại .Mã số TTHC: 2.000110.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | 20.000 đồng/hồ sơ | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 03 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ Sở | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Công chức phòng Quản lý Thương mại | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
XV. Lĩnh vực xúc tiến Thương mại |
| ||||||||||||||||||||||||||
118. Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.Mã số TTHC: 2.000004.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
119. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.Mã số TTHC: 2.000002.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình. | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
120. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt Nam .Mã số TTHC: 2.000131.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình. | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
121. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt Nam .Mã số TTHC: 2.000001.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 1,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
122. Thông báo hoạt động khuyến mại .Mã số TTHC: 2.000033.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | giờ hành chính | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân | |||||||||||||||||||||||||
123. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại .Mã số TTHC: 2.001474.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | giờ hành chính | không | không | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân | |||||||||||||||||||||||||
B. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
| ||||||||||||||||||||||||||
I. Lĩnh vực kinh doanh Khí (Toàn trình) |
| ||||||||||||||||||||||||||
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Toàn trình) |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | - Tại các thị xã, thành phố: + Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng; + Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng - Tại các huyện: + Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng; + Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND huyện | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND UBND huyện | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Một phần) | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND huyện | Trưởng phòng Kinh tế hoặc Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trình UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo UBND UBND huyện | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Toàn trình) | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
| |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND huyện | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trình UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo UBND UBND huyện | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (Mức DVC 3) | 1.100.000 đồng | ||||||||||||||||||||||||||
4. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Toàn trình) |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
| |||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện | 05 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện | Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện | Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
5. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Toàn trình) | 1.100.000 đồng | ||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện | 05 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện | Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện | Công Phòng KT, KTHT cấp huyện | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Toàn trình) | 1.100.000 đồng | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện | 05 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện | Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện | Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện | 0,5 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
7. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Toàn trình) |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | - Tại thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND huyện | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trình UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo UBND UBND huyện | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
8. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Toàn trình) | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND huyện | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trình UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo UBND UBND huyện | 01 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
9. Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Toàn trình) | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND huyện | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trình UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo UBND UBND huyện | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
10. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Toàn trình) |
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | - Tại thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. | |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 07 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND huyện | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trình UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo UBND UBND huyện | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
11. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Toàn trình) | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 04 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND huyện | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trình UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo UBND UBND huyện | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
12. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Toàn trình) | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 04 ngày |
| ||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND huyện | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trình UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo UBND UBND huyện | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
III. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp huyện (Một phần) |
| ||||||||||||||||||||||||||
13. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Một phần). Thời gian giải quyết 20 ngày làm việc | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế và Hạ tầng | Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện | 08 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND huyện | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trình UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo UBND UBND huyện | 04 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện | Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
14. Thẩm định, phê duyệt phƯƠNG án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Một phần). Thời gian giải quyết 20 ngày làm việc | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế và Hạ tầng | Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
|
|
| ||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện | 08 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND huyện | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 0,5 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trình UBND huyện ký duyệt | Lãnh đạo UBND huyện | 04 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện | Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
V. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương ( Một phần) |
| ||||||||||||||||||||||||||
15. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện (Một phần) | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày | có | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | ||||||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện | 15 ngày | |||||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Chủ tịch UBND | Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày | |||||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày | |||||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện | Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện | 0,5 ngày | |||||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
C. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Mức DVC 4) |
| ||||||||||||||||||||||||||
I. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp xã (Toàn trình) |
| ||||||||||||||||||||||||||
1. Thẩm định, phê duyệt phƯƠNG án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (Toàn trình). | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận UBND cấp xã | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ của huyện để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức cấp xã | 13 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND xã | Công chức cấp xã | 0,5 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trình UBND xã ký duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 05 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
6 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND xã | Công chức cấp xã | 13 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
| Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
2. Thẩm định, phê duyệt phƯƠNG án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (Toàn trình). | Không | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận UBND cấp xã | 0,5 ngày | không | không | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ của huyện để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
| |||||||||||||||||||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức cấp xã | 09 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ UBND huyện | Công chức cấp xã | 0,5 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
5 | Bước 5 | Trình UBND xã ký duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 03 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
6 7 | Bước 6 | Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện | Công chức cấp xã | 0,5 ngày |
|
| |||||||||||||||||||||
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2023 về công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 2373/QĐ-UBND về công bố quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới năm 2023 của Ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 8Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2023 về công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 2373/QĐ-UBND về công bố quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới năm 2023 của Ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1344/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra