Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1344/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1545/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình ban hành mới, sửa đổi 03 quy trình số 19, 20, 21 được ban hành kèm theo tại Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 và bãi bỏ 02 quy trình số 25, 26 được ban hành kèm theo tại Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng lại quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ TTHC mới ban hành
Số TT | Tên Quy trình TTHC | Quyết định công bố TTHC | Quy trình số |
1 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 |
2 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | 02 |
2. Danh mục quy trình nội bộ TTHC sửa đổi bổ sung
Số TT | Tên Quy trình TTHC | Quyết định công bố TTHC | Quy trình số |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Số 19 |
2 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | Số 20 | |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | Số 21 |
3. Danh mục quy trình nội bộ TTHC bãi bỏ
Số TT | Tên Quy trình TTHC | Quyết định công bố TTHC bãi bỏ | Quy trình số |
1 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định. | Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Số 25 |
2 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định. | Số 26 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THU HỒI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG VIỆC LÀM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp. | Công chức Phòng Lao động và GDNN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động và GDNN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định thu hồi giấy phép | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ lưu văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho doanh nghiệp đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“RÚT TIỀN KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ, kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ của doanh nghiệp, tham mưu văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét cho phép doanh nghiệp rút tiền ký quỹ | Công chức Phòng Lao động và GDNN | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động và GDNN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và ngân hàng nhận ký quỹ | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. Sau khi nhận văn bản chấp thuận rút tiền ký quỹ của Sở, doanh nghiệp nộp hồ sơ rút tiền ký quỹ theo quy định tại ngân hàng nhận ký quỹ. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp. | Công chức Phòng Lao động &GDNN | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động & GDNN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ lưu văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho doanh nghiệp đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp (Trường hợp không có thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn tỉnh khác). | Công chức Phòng Lao động & GDNN | 02 ngày làm việc |
Có văn bản đề nghị Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp phép và xác nhận các điều kiện không bị thu hồi giấy phép; tham mưu lãnh đạo Sở xem xét cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp (Trường hợp doanh nghiệp thay đổi trụ sở chính sang địa bàn tỉnh khác) | Công chức Phòng Lao động & GDNN | 03 ngày làm việc | |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động & GDNN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ lưu văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho doanh nghiệp đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp | Công chức Phòng Lao động & GDNN | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động & GDNN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ lưu văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho doanh nghiệp đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình ban hành mới, sửa đổi 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 1Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 75 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, danh mục 03 thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình ban hành mới, sửa đổi 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình ban hành mới, sửa đổi 03 quy trình, bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1344/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra