Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1342/QĐ-UBND

Long An, ngày 20 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 74/TTr-SKHĐT ngày 14/4/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 385/STP-KSTTHC ngày 02/4/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 01 thủ tục hành chính sửa đổi, 10 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (kèm theo 04 trang phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Cục Kiểm soát TTHC-BTP;
-
Cục Công tác phía Nam-BTP;
-
CT.UBND tnh;
-
Phòng KSTTHC-STP;
-
Phòng NC-NC;
-
Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

II. Lĩnh vực đấu thầu: 01

1

T-LAN-130607-TT

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

+ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH ngày 26/11/2013.

+ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VB QPPL quy định nội dung bãi bỏ

I. Lĩnh vực thanh tra: 05

1

T-LAN-009698-TT

Tiếp công dân

Đây không phải là TTHC theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

2

T-LAN-009707-TT

Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo

Đây không phải là TTHC theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

3

T-LAN-009693-TT

Giải quyết t cáo

TTHC này đã được Thanh tra tỉnh tham mưu UBND tỉnh công bố áp dụng thống nhất tại tất cả các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh.

4

T-LAN-009667-TT

Giải quyết khiếu nại lần 1

TTHC này đã được Thanh tra tỉnh tham mưu UBND tỉnh công bố áp dụng thống nhất tại tất cả các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh.

5

T-LAN-009682-TT

Giải quyết khiếu nại lần 2

TTHC này đã được Thanh tra tỉnh tham mưu UBND tỉnh công bố áp dụng thống nhất tại tất cả các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh.

II. Lĩnh vực đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước: 04

1

T-LAN-009803-TT

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Đây không phải là TTHC theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

2

T-LAN-002142-TT

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật

Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

3

T-LAN-009777-TT

Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

Đây không phải là TTHC theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

4

T-LAN-002176-TT

Thẩm định dự án đầu tư

Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

III. Lĩnh vực đấu thầu: 01

1

T-LAN-009822-TT

Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu

Đây không phải là TTHC theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. Lĩnh vực đấu thầu

1. Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ trình duyệt KHĐT tại bộ phận 01 cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: số 61, Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).

+ Bước 2: Xem xét, thẩm định: là việc tiến hành kiểm tra, đánh giá các nội dung của từng gói thầu trong kế hoạch đấu thầu theo qui định tại điều 34, 35, 36 và điều 37 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ (Phòng Thẩm định).

+ Bước 3: Lập báo cáo thẩm định trình cấp quyết định đầu tư phê duyệt (Phòng Thẩm định).

+ Bước 4: Trả kết quả tại bộ phận 01 cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, riêng thứ Bảy chỉ tiếp nhận và trả hồ sơ buổi sáng (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).

+ Sáng: từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30 phút;

+ Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nội dung theo quy định Điều 36 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH ngày 26/11/2013);

+ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư, hoặc quyết định (văn bản) đầu tư của cấp có thẩm quyền;

+ Quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán, tổng dự toán (nếu có) của chủ đầu tư;

+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan;

b) Số lượng hồ sơ:

+ 01 (bộ) đối với dự án nhóm C;

+ 02 (bộ) đối với dự án nhóm B.

- Thời hạn giải quyết: 8 ngày.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân - tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: văn bản chấp thuận (báo cáo thẩm định).

- Lệ phí (nếu có): không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

+ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.