- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1342/QĐ-UBND | Long An, ngày 20 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 74/TTr-SKHĐT ngày 14/4/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 385/STP-KSTTHC ngày 02/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 01 thủ tục hành chính sửa đổi, 10 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (kèm theo 04 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
II. Lĩnh vực đấu thầu: 01 | |||
1 | T-LAN-130607-TT | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | + Luật Đấu thầu số 43/2013/QH ngày 26/11/2013. + Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định nội dung bãi bỏ |
I. Lĩnh vực thanh tra: 05 | |||
1 | T-LAN-009698-TT | Tiếp công dân | Đây không phải là TTHC theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính |
2 | T-LAN-009707-TT | Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo | Đây không phải là TTHC theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính |
3 | T-LAN-009693-TT | Giải quyết tố cáo | TTHC này đã được Thanh tra tỉnh tham mưu UBND tỉnh công bố áp dụng thống nhất tại tất cả các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
4 | T-LAN-009667-TT | Giải quyết khiếu nại lần 1 | TTHC này đã được Thanh tra tỉnh tham mưu UBND tỉnh công bố áp dụng thống nhất tại tất cả các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
5 | T-LAN-009682-TT | Giải quyết khiếu nại lần 2 | TTHC này đã được Thanh tra tỉnh tham mưu UBND tỉnh công bố áp dụng thống nhất tại tất cả các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
II. Lĩnh vực đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước: 04 | |||
1 | T-LAN-009803-TT | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Đây không phải là TTHC theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính |
2 | T-LAN-002142-TT | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật | Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính |
3 | T-LAN-009777-TT | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Đây không phải là TTHC theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính |
4 | T-LAN-002176-TT | Thẩm định dự án đầu tư | Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính |
III. Lĩnh vực đấu thầu: 01 | |||
1 | T-LAN-009822-TT | Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu | Đây không phải là TTHC theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực đấu thầu
1. Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ trình duyệt KHĐT tại bộ phận 01 cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: số 61, Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
+ Bước 2: Xem xét, thẩm định: là việc tiến hành kiểm tra, đánh giá các nội dung của từng gói thầu trong kế hoạch đấu thầu theo qui định tại điều 34, 35, 36 và điều 37 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ (Phòng Thẩm định).
+ Bước 3: Lập báo cáo thẩm định trình cấp quyết định đầu tư phê duyệt (Phòng Thẩm định).
+ Bước 4: Trả kết quả tại bộ phận 01 cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, riêng thứ Bảy chỉ tiếp nhận và trả hồ sơ buổi sáng (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30 phút;
+ Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nội dung theo quy định Điều 36 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH ngày 26/11/2013);
+ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư, hoặc quyết định (văn bản) đầu tư của cấp có thẩm quyền;
+ Quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán, tổng dự toán (nếu có) của chủ đầu tư;
+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan;
b) Số lượng hồ sơ:
+ 01 (bộ) đối với dự án nhóm C;
+ 02 (bộ) đối với dự án nhóm B.
- Thời hạn giải quyết: 8 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân - tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: văn bản chấp thuận (báo cáo thẩm định).
- Lệ phí (nếu có): không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
+ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- 1Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 374/QĐHC-CTUBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 733/QĐHC-CTUBND
- 3Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm Quyết định 181/QĐ-UBND
- 4Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 374/QĐHC-CTUBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 733/QĐHC-CTUBND
- 7Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm Quyết định 181/QĐ-UBND
- 8Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
- Số hiệu: 1342/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Đỗ Hữu Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực