- 1Luật Dược 2005
- 2Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 3861/QĐ-BYT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 1Công văn 6572/QLD-ĐK năm 2014 đính chính quyết định cấp số đăng ký lưu hành thuốc do Cục Quản lý dược ban hành
- 2Công văn 16147/QLD-DK năm 2014 đính chính các Quyết định cấp số đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 21006/QLD-ĐK năm 2016 đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 9738/QLD-ĐK năm 2017 về đính chính quyết định cấp số đăng ký thuốc sản xuất trong nước do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 10369/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2014 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 204 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 144.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-….-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
204 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 144
Ban hành kèm theo Quyết định số 134/QĐ-QLD, ngày 04/3/2014
1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 120 (Đ/c: 118 A Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 120 (Đ/c: 118 A Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Ađited | Mỗi viên chứa: Triprolidin HCl 2,5mg; Pseudoephedrin HCl 60mg. | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên | VD-20404-14 |
2. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Avimci | Cefpodoxim 100mg | Bột pha hỗn dịch uống | 30 tháng | TCCS | Hộp 10 gói 3g | VD-20405-14 |
3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây - Huyện Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây - Huyện Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Nevirapin 200 - BVP | Nevirapin 200 mg | Viên nén | TCCS | Hộp 3, 6 vỉ (vỉ nhôm - PVC) x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên (chai nhựa HDPE) | VD-20406-14 | |
4 | Prazodom | Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột) 30 mg domperidon (dưới dạng vi hạt) 10 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 3, 10 vỉ (vỉ nhôm - PVC) x 10 viên | VD-20407-14 |
5 | Talefil 20 | Tadalafil 20 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 2 viên (vỉ nhôm - PVC) | VD-20408-14 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Đ/c: 221B, Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Đ/c: 221B, Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Donalium 10 mg | Domperidon maleat 10mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ xé x 10 viên. Chai 300 viên | VD-20409-14 |
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Goldgro W | Cholecalciferol 400 IU | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20410-14 |
8 | Hadidopa | Methyldopa 250 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20411-14 |
9 | Mallote | Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd khô 400 mg | Viên nén nhai | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 4 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên | VD-20412-14 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ - TP. Cần Thơ - Việt Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ - TP. Cần Thơ - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | Paven Caps | Paracetamol 500 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên, chai 500 viên | VD-20413-14 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam )
7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Penicilin V Kali 400.000 IU | Phenoxymethylpeni cillin kali 400.000IU | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 12 viên | VD-20414-14 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM - Việt Nam )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | Phấn thoa da NadyROSA | Mỗi 10g chứa: Kẽm oxyd 0,5g; Acid boric 0,1g; Titan dioxyd 0,3g | Thuốc bột dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Chai 50g, 80g | VD-20415-14 |
13 | Smechedral | Dioctahedral smectite 3g | Thuốc bột uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 30 gói | VD-20416-14 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam )
9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Natri Clorid F.T | Natri clorid 90 mg | dung dịch nhỏ mắt, mũi | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 10 ml | VD-20417-14 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Số 422/18 Hồ Văn Huê, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | Eudoxime 50 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50 mg | Bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | USP 32 | Hộp 10 gói x 3 gam | VD-20418-14 |
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
16 | Usaallerz 120 | Fexofenadin HCL 120mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-20419-14 |
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17 | Chloramphenicol 50mg/10ml | Thuốc nhỏ mắt | 24 tháng | BP 2007 | Hộp 1 lọ 10ml | VD-20420-14 | |
18 | Magnesium - B6 | Magnesium lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin HCl 5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-20421-14 |
19 | Natri clorid 0,9% | Natri clorid 0,45g/50ml | Dung dịch xịt mũi | 36 tháng | Hộp 1 lọ 50ml | VD-20422-14 | |
20 | Vitamin C 500mg | Acid ascorbic 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20423-14 |
13. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam(Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
13.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
21 | Tenoboston | Tenofovir disoproxil fumarat 300mg | Viên nén dài bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-20424-14 |
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
14.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
22 | Tanegonin 500 mg | N-Acetyl-DL-Leucin 500mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20425-14 |
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
15.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
23 | Vitarals | Mỗi ml chứa: Retinyl acetat 1500IU; Ergocalciferol 150IU; DL-Alpha tocopheryl acetat 1mg; Thiamin mononitrat 1mg; Riboflavin 0,75mg; Dexpanthenol 2mg; Pyridoxin hydroclorid 1mg; Nicotimamid 5mg; Acid ascorbic 25mg | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 20 ml | VD-20426-14 |
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
24 | Euvi - Alpha | Chymotrypsin (tương đương 21 microkatals) 4200IU | Viên nén | 24 tháng | DĐVN IV | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20427-14 |
25 | Euvi - Alpha HD | Chymotrypsin (tương đương 42 microkatals) 8400IU | Viên nén | 24 tháng | DĐVN IV | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20428-14 |
26 | Musily | Mỗi 50 ml chứa Natri clorid 450mg | Dung dịch xịt mũi | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 50 ml, hộp 1 chai 70 ml | VD-20429-14 |
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
27 | Actixim 1,5g | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5 g | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | USP 34 | Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ | VD-20430-14 |
28 | Glanax 1,5g | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5 g | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | USP 34 | Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ | VD-20431-14 |
29 | Medfalin | Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1 g | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | USP 34 | Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ | VD-20432-14 |
30 | Rafozicef | Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1 g | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | USP 34 | Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ | VD-20433-14 |
17.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
31 | Cavired 10 | Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10 mg | Viên nén | 36 tháng | USP 34 | Hộp 2 vỉ x 14 viên. Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20434-14 |
32 | Rolizide | Bisoprolol fumarat 5 mg; Hydroclorothiazid 6,25 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | USP 34 | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20435-14 |
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
33 | Augelamox 1g | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | DĐVN IV | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-20436-14 |
34 | Cavipi 10 | Vinpocetin 10 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20437-14 |
35 | Cavipi 5 | Vinpocetin 5 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20438-14 |
36 | Clacelor | Cefaclor 250 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 12 viên | VD-20439-14 |
37 | Clacelor 125 | Cefaclor 125 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 12 gói x 3g | VD-20440-14 |
38 | Ediwel | clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20441-14 |
39 | Hamistyl | Loratadin 10 mg | Viên nén | 36 tháng | USP 32 | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-20442-14 |
40 | Mezavitin | Vincamin 20 mg; Rutin 40 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-20443-14 |
41 | Pimatussin | Guaifenesin 50mg; Codein phosphat 10 mg; Loratadin | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-20444-14 |
42 | Polyclox 1000 | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin Natri) 500mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20445-14 |
43 | Unamoc 1000 | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 5 viên | VD-20446-14 |
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04 - đường 30/4 - Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam)
19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04 - đường 30/4 - Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
44 | Belsan 150 | Irbesartan 150 mg | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-20447-14 |
45 | pms - Bactamox 375 | Amoxicillin 250 mg; Sulbactam 125 mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 12 gói x 1,2g | VD-20448-14 |
46 | pms - Bactamox 625 | Amoxicillin 500 mg; Sulbactam 125 mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 12 gói x 1,6g | VD-20449-14 |
47 | pms - Imecal 0,25 mcg | Calcitriol 0,25 mcg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20450-14 |
48 | pms - Mephenesin 500 mg | Mephenesin 500mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20451-14 |
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)
20.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
49 | Midazoxim 1g | Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g | Bột pha tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ | VD-20452-14 |
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
21.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
50 | Dầu khuynh diệp OPC | Eucalyptol 9,725g/15ml; Camphor 2,812g/15ml | Dầu xoa | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 15ml; vỉ 1 chai 25 ml | VD-20453-14 |
51 | EUCA - OPC Viên trị ho | Codein 5mg; Eucalyptol 100mg; Camphor 12mg; Guaiacol 25mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-20454-14 |
22. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)
22.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
52 | Amefibrex 300 | Fenofibrat vi tinh thể 300mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 4 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên | VD-20455-14 |
53 | Cartijoints extra | Glucosamin sulfat kali clorid (tương đương 443,84mg glucosamin) 750mg; Chondroitin sulfat natri (tương đương 236,84mg chondroitin) 300mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20456-14 |
54 | Ceretrop 400 | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-20457-14 |
55 | Fenidofex 120 | Fexofenadin HCl 120mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-20458-14 |
56 | Ferronyl | Sắt (dưới dạng sắt (II) sulfat khan) 65mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20459-14 |
57 | Melabon B6 | Magnesi lactat dihydrat 186mg; Magnesi pidolat 936mg; Pyridoxin HCl 10mg | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 ống x 10 ml | VD-20460-14 |
58 | Vasartim 40 | Valsartan 40mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20461-14 |
59 | Vitajoint | Glucosamin sulfat kali clorid (tương đương 295,9 mg glucosamin) 500mg; Chondroitin sulfat natri (tương đương 315,79mg chondroitin) 400mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai x 100 viên; nộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20462-14 |
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam )
23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
60 | Levaster 10 | Atorvastatin 10mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20463-14 |
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 - Trần Thánh Tông - Hà Nội - Việt Nam )
24.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
61 | Carbothiol | Carbocistein 2g/100 ml | Siro | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai x 125 ml | VD-20464-14 |
62 | Cefuroxim 0,75 g | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 0,75 g | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | Hộp 1 lọ, 10 lọ x 0,75 g | VD-20465-14 | |
63 | Fadolce | Cefamandol 1g (dưới dạng cefamandol nafat) | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ, 10 lọ x 1 g | VD-20466-14 |
64 | Piracetam 1,2g/6ml | Piracetam 1,2g/6ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 ống x 6 ml | VD-20467-14 |
65 | Viên nang mềm | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên | VD-20468-14 | ||
66 | Zonfoce | Cefoperazon 1g (dưới dạng Cefoperazon Natri) | Thuốc bột tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ, 10 lọ x 1g | VD-20469-14 |
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: 16 Lê Đại Hành, Hồng Bàng, Hải Phòng - Việt Nam )
25.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng - Việt Nam )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
67 | Vitamin B1 10 mg | Thiamin nitrat 10 mg | Viên nén | 36 tháng | DĐVN IV | Lọ x 100 viên, 200 viên, 300 viên | VD-20470-14 |
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
26.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Đ/c: ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
68 | Amoxycilin 250mg | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên | VD-20471-14 |
69 | Amoxycilin 500mg | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên | VD-20472-14 |
70 | Ampicilin 500mg | Ampicilin (dưới dạng ampicilin trihydrat) 500mg | Viên nang cứng | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên | VD-20473-14 |
71 | Cefaclor 250mg | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 12 viên | VD-20474-14 |
72 | Penicilin V Kali 1.000.000I.U | Penicilin V (dưới dạng penicilin V kali) 1.000.000I.U | Viên nén bao phim | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20475-14 |
73 | Penicilin V Kali 400.000I.U | Penicilin V (dưới dạng penicilin V kali) 400.000I.U | Viên nén bao phim | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 12 viên; hộp 50 vỉ x 12 viên | VD-20476-14 |
74 | Piracetam 1g/5ml | Piracetam 1g/5ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 ống 5ml | VD-20477-14 |
75 | Sulpirid 50mg | Sulpirid 50mg | Viên nang cứng | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên | VD-20478-14 |
76 | Vidaloxin 500 | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên | VD-20479-14 |
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F.9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam )
27.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F.9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
77 | Ceforipin 100 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-20480-14 |
78 | Ceforipin 200 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-20481-14 |
79 | Tracardis | Telmisartan 40mg | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | VD-20482-14 |
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 120 Hai Bà Trưng, Q.1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam )
28.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
80 | Uphacefdi | Cefdinir 125 mg | Bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 12 gói x 2,5 gam | VD-20483-14 |
29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội - Việt Nam)
29.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
81 | Vitafxim 2g | Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g | Thuốc tiêm bột | 36 tháng | USP 30 | Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5 ml | VD-20484-14 |
30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - Việt Nam)
30.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông - P. Kahi Quang - TP. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
82 | Paparin | Papaverin hydroclorid 40mg/2ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 5 ống; Hộp 1 vỉ x 6 ống; hộp 2 vỉ x 5 ống; hộp 2 vỉ x 6 ống; hộp 5 vỉ x 10 ống | VD-20485-14 |
83 | Vinlaril | Enalapril maleat 5mg | Viên nén | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20486-14 |
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
31.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
84 | Bình vôi | Bình vôi | Dược liệu chế | 18 tháng | TCCS | Túi 1 kg | VD-20487-14 |
85 | Doxycyclin | Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên | VD-20488-14 |
86 | Hoài sơn | Hoài Sơn | Dược liệu chế | 18 tháng | TCCS | Túi 1 kg | VD-20489-14 |
87 | Terpin-Codein F | Terpin hydrat 200mg; Codein phosphat (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 5mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20490-14 |
31.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex. (Đ/c: 356 Đường Giải phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
88 | Ingaron 100 DTS | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén phân tán | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | VD-20491-14 |
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)
32.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
89 | Hồ nước | Kẽm oxyd 3,0g/20g; Bột talc 3,0g/20g | Hỗn dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Lọ 20g, 30g | VD-20492-14 |
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP Vinh, tỉnh Nghệ An - Việt Nam)
33.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP Vinh, tỉnh Nghệ An - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
90 | Vomina 50 | Dimenhydrinat 50 mg | Viên nén | 36 tháng | BP 2009 | Hộp 25 vỉ x 4 viên | VD-20493-14 |
34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)
34.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
91 | Alverin | Viên nén | 24 tháng | Hộp 1 lọ 100 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20494-14 | ||
92 | Amoxybiotic 250 (CSNQ: Maxim Pharmaceutical Pvt. Ltd; Địa chỉ: No. 11 and 12, Kumar Industrial Estate, Gat No. 1251-1261, Markal, Khed, Pune 412105, Maharashtra State, India) | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 2,5g | VD-20495-14 |
93 | Lidocain 2% | Lidocain hydroclorid 2% | Dung dịch thuốc tiêm | 24 tháng | DĐVN IV | Hộp 100 ống x 2ml | VD-20496-14 |
94 | Thetocin | Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat) 80mg/2ml | Dung dịch thuốc tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 ống x 2ml | VD-20497-14 |
35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
35.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
95 | Seatrimaxi | Nari clorid 0,45g/50 ml | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Lọ 50ml, 100ml | VD-20498-14 |
36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam
36.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
96 | Cesyrup | Acid ascorbic (dưới dạng sodium ascorbate 1500mg/15ml) | Thuốc giọt uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 15 ml | VD-20499-14 |
37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’ I (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
37.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’ I (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
97 | Glipiren (SXNQ: Korea United Pharm. Inc. Địa chỉ: 25-23, Nojanggondan-gil, Jeongdong-Myeon, Sejong-si, Hàn Quốc ) | Glimepirid 2mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20500-14 |
38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
38.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
98 | Rovabiotic | Spiramycin 750.000IU | Bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 3 gam | VD-20501-14 |
39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)
39.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
99 | Afulocin | Pefloxacin (dưới dạng Pefloxacin mesylat dihydrat) 400mg/5ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 ống, hộp 10 ống 5 ml | VD-20502-14 |
100 | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20503-14 | |
101 | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20504-14 | |
102 | Lyrasil 0,3% | Tobramycin 15mg/5ml | Dung dịch nhỏ mắt | 36 tháng | TCCS | Hôp 1 lọ 5ml | VD-20505-14 |
103 | Moquin drop 0,5% | Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 25 mg | Dung dịch nhỏ mắt | 36 tháng | TCCS | Hôp 1 lọ 5ml | VD-20506-14 |
104 | Pycitil | Tenoxicam 20 mg | Thuốc bột đông khô pha tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ bột đông khô, hộp 1 lọ bột đông khô kèm 1 ống nước cất pha tiêm 2ml | VD-20507-14 |
105 | Pyme SEZIPAM | Diazepam 5 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20508-14 |
40. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Đ/c: KCN Quế Võ, Bắc Ninh - Việt Nam)
40.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Đ/c: KCN Quế Võ, Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
106 | Misoprostol | Misoprostol 200 mcg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 2 viên | VD-20509-14 |
107 | Misoprostol Ciel | Misoprostol 200 mcg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 2 viên | VD-20510-14 |
41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51 - Đường số 2 - KCN Tân Tạo - Q. Bình Tân - TP. HCM - Việt Nam)
41.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51 - Đường số 2 - KCN Tân Tạo - Q. Bình Tân - TP. HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
108 | Acyvir | Aciclovir 200mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên | VD-20511-14 |
109 | Bipando | Pantoprazol (dưới dạng natri pantoprazol) 40mg; Domperidon maleat 10mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20512-14 |
110 | Dompidone | Domperidon maleat 10mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên | VD-20513-14 |
111 | Eugintol kids | Eucalyptol 100mg; Tinh dầu gừng 0,5mg; Tinh dầu húng chanh 0,18mg; Menthol 0,5mg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 vỉ x 10 viên | VD-20514-14 |
112 | Relotabin | Capecitabin 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20515-14 |
42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66 - Quốc lộ 30 - P. Mỹ Phú - TP. Cao Lãnh - Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
42.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66 - Quốc lộ 30 - P. Mỹ Phú - TP. Cao Lãnh - Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
113 | Dotorin | Captopril 25mg | Viên nén | 48 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-20516-14 |
43. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
43.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
114 | Andonbio | Lactobacillus acidophilus (tương đương 100.000.000 CFU) 75mg | Thuốc bột uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 25 gói, 50 gói x 1g | VD-20517-14 |
44. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer - BPC (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương - TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
44.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer - BPC (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương - TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
115 | Meyerseptol | Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-20518-14 |
45. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh TNHH Farmapex Tranet (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore - huyện Thuận An - Bình Dương - Việt Nam)
45.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Parmapex Tranet (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore - huyện Thuận An - Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
116 | Cefpovera | Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | USP32 | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20519-14 |
46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
46.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
117 | Ayite | Rebamipid 100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-20520-14 |
118 | Drikryl | Mecobalamin 500mcg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-20521-14 |
119 | Glonafos | Propylthiouracil 50mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20522-14 |
120 | Gregory-2 | Glimepirid 2mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-20523-14 |
121 | Gregory-4 | Glimepirid 4mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-20524-14 |
122 | Halfhuid-20 | Isotretinoin 20mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20525-14 |
123 | Pfertzel | Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 75mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20526-14 |
124 | Sinrigu | Etodolac 400mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20527-14 |
125 | Sutra | Sucralfat 1g | Hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 gói x 15g | VD-20528-14 |
126 | Vitaphol | L-ornithin-L-aspartat 200mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 12 vỉ x 5 viên | VD-20529-14 |
127 | Wright | Imidapril HCl 5mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-20530-14 |
128 | Yanbiwa | Diacerein 25mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-20531-14 |
47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 bis/1 ấp Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
47.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 bis/1 ấp Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
129 | An thần bổ tâm-F | Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 260mg (tương ứng Sinh địa 400mg; Mạch môn 133,3mg; Thiên môn đông 133,3mg; Táo nhân 133,3mg; Bá tử nhân 133,3mg; Huyền sâm 66,7mg; Viễn chí 66,7mg; Ngũ vị tử 66,7mg; Đảng sâm 53,3mg; Đương quy 53,3mg; Đan sâm 46,7 mg; Phục thần 46,7mg; Cát cánh 26,7mg; Bột mịn dược liệu gồm Đương quy 80mg; Đảng sâm 80mg; Cát cánh 40mg; Đan sâm 20mg; Phục thần 20mg) | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | VD-20532-14 |
130 | Bổ trung ích khí-F | Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 190mg (tương đương Hoàng kỳ 733mg; Cam thảo 327mg; Bạch truật 250mg; Trần bì 250mg; Thăng ma 250mg; Sài hồ 250mg; Đương quy 195mg; Nhân sâm 195mg; Đại táo 167mg; Gừng tươi 83mg; Bột mịn dược liệu gồm Hoàng kỳ 100mg; Cam thảo 90mg; Đương quy 55mg; Nhân sâm 55mg) | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | VD-20533-14 |
131 | Ngân kiều giải độc-F | Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 150mg (tương đương Kim ngân 284mg; Liên kiều 284mg; Cát cánh 240mg; Đạm đậu xị 200mg; Ngưu bàng tử 180mg; Kinh giới 160mg; Đạm trúc diệp 160mg; Cam thảo 140mg; Bột mịn dược liệu gồm Kim ngân 116mg; Liên kiều 116mg; Ngưu bàng từ 60mg; Cam thảo 60mg) | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | VD-20534-14 |
132 | Sáng mắt-F | Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 243,3mg (tương đương Thục địa 400mg; Sơn thù 200mg; Trạch tà 150mg; Mẫu đơn bì 150mg; Câu kỷ tử 100mg; Hoài sơn 80mg; Phục linh 70mg; Cúc hoa 43,3mg); Bột mịn dược liệu gồm Hoài sơn 120mg; Phục linh 80mg; Cúc hoa 56,7mg) | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | VD-20535-14 |
133 | Thanh nhiệt tiêu độc-F | Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 340mg (tương đương Sài đất 500mg; Kinh giới 500mg; Thương nhĩ tử 480mg; Phòng phong 375mg; Thổ phục linh 290mg; Liên kiều 125mg; Hoàng liên 125mg; Kim ngân 120mg; Bạch chỉ 75mg; Cam thảo 25mg); Bột mịn dược liệu gồm: Thổ phục linh 85mg; Kim ngân 30mg; Bạch chỉ 25mg; Thương nhĩ tử 20mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên | VD-20536-14 |
48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN, Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
48.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN, Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
134 | SP Lerdipin (SXNQ của Shin poong pharm. CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Mokmae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea) | Lercanidipin hydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20537-14 |
49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Ha san - Dermapharm (Đ/c: Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
49.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ha san - Dermapharm (Đ/c: Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
Calci (dưới dạng Calco lactat gluconat và Calci carbonat) 600mg; Cholecalciferol 400 IU | Viên nén sủi bọt | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýp x 10 viên | VD-20538-14 | ||
Calci (dưới dạng Calci carbonat) 500 mg; Cholecalciferol 125 IU | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20539-14 |
50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c:K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
50.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
137 | Argistad 250 | L-Arginin HCl 250mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên | VD-20540-14 |
138 | Azicine | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 10 vỉ x 6 viên, hộp 1 chai 100 viên | VD-20541-14 |
50.2. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh -Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
139 | Domperidon Stada 10mg | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | BP 2009 | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên | VD-20542-14 |
140 | Rabestad 20 | Rabeprazol natri 20 mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20543-14 |
51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm (Đ/c:Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam )
51.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm (Đ/c:Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
141 | Halozam | Piracetam 400mg; Cinarizin 25 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-20544-14 |
52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c:31 Ngô Thời Nhiệm, P.6, Q.3 TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
52.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c:Lô III - 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
142 | Captopril | Captopril 25mg | Viên nén | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20545-14 |
53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c:KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)
53.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c:KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
143 | Alpha Chymotrypsin | Chymotrypsin (tương đương 4200 USP unit) 21 microkatal | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20546-14 |
144 | Bé nóng | Paracetamol 100 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100 viên | VD-20547-14 |
145 | Bromhexin 8 | Bromhexin HCl 8mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20548-14 |
146 | Cifga | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20549-14 |
147 | Clanoz | Loratadin 10mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20550-14 |
148 | Diclofenac | Diclofenac natri 50mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | 24 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20551-14 |
149 | Fubenzon | Mebendazol 500mg | Viên nén nhai | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 1 viên | VD-20552-14 |
150 | Hagifen | Ibuprofen 400mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20553-14 |
151 | Hagizin | Flunarizin (dưới dạng Flunarizin hydroclorid) 5mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20554-14 |
152 | Hamett | Diosmectit 3g | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 24 gói x 3,8g | VD-20555-14 |
153 | Hapacol | Paracetamol 500 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | DĐVN IV | Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên | VD-20556-14 |
154 | Hapacol 150 flu | Paracetamol 150mg; Clorpheniramin maleat 1mg | Thuốc bột sủi bọt | 24 tháng | TCCS | Hộp 24 gói x 1,5 thuốc bột | VD-20557-14 |
155 | Hapacol 250 | Paracetmol 250mg | Thuốc bột sủi bọt | 24 tháng | TCCS | Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột | VD-20558-14 |
156 | Hapacol 325 | Paracetmol 325mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 400 viên | VD-20559-14 |
157 | Hapacol 650 Extra | Paracetmol 650mg; Cafein 65mg | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20560-14 |
158 | Hapacol 80 | Paracetmol 80 mg | Thuốc bột sủi bọt | 36 tháng | TCCS | Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột | VD-20561-14 |
159 | Hapacol Ace 500 | Acetaminophen 500mg | Viên nang cứng | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên, 500 viên | VD-20562-14 |
160 | Hapacol Blue | Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20563-14 |
161 | Hapacol Caplet 500 | Acetaminophen 500mg | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên | VD-20564-14 |
162 | Hapacol caps 500 | Acetaminophen 500mg | Viên nang cứng | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200, 500 viên | VD-20565-14 |
163 | Hapacol capsules | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | 36 tháng | DĐVN IV | Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên | VD-20566-14 |
164 | Hapacol child | Acetaminophen 325 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 400 viên | VD-20567-14 |
165 | Hapacol CS Day | Paracetamol 650 mg; Phenylephrin HCl 5mg | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20568-14 |
166 | Hapacol đau nhức | Paracetamol 325 mg; Ibuprofen 200mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 25 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên. | VD-20569-14 |
167 | Hapacol Extra | Paracetamol 500mg; Cafein 65 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20570-14 |
168 | Hapacol sủi | Paracetamol 500 mg | Viên nén sủi bọt | 24 tháng | TCCS | Hộp 4 vỉ x 4 viên | VD-20571-14 |
169 | Hapacol XN | Paracetamol 500 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên, 500 viên | VD-20572-14 |
170 | Hapacol XX | Paracetamol 500 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200, 500 viên | VD-20573-14 |
171 | Mebilax 15 | Meloxicam 15 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20574-14 |
172 | Mebilax 7,5 | Meloxicam 7,5 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20575-14 |
173 | Medskin Acyclovir 200 | Acyclovir 200 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-20576-14 |
174 | Mitux | Acetylcystein 200mg | Thuốc bột uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 24 gói x 1,5g | VD-20577-14 |
175 | Mitux E | Acetylcystein 100mg | Thuốc bột uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 24 gói x 1,5g | VD-20578-14 |
176 | Modom’s | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ xé x 10 viên | VD-20579-14 |
177 | Ofcin | ofloxacin 200mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20580-14 |
178 | Piracetam 800 | Piracetam 800mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20581-14 |
179 | Roxithromycin 150 | Roxithromycin 150 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20582-14 |
180 | SpiraDHG 1,5M | Spiramycin 1.500.000IU | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20583-14 |
181 | Vastec | Trimetazidin dihydrochlorid 20mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 30 viên | VD-20584-14 |
54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
54.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
182 | Gramsyrop | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 125 mg | Bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | USP 35 | Hộp 12 gói, hộp 30 gói | VD-20585-14 |
55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
55.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
183 | Lepatis | L-Ornithin | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 vỉ x 5 viên | VD-20586-14 |
184 | Memefu cream | Mỗi 10g chứa Mupirocin (dưới dạng Mupirocin calci) 200mg | Kem bôi da | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýp 10 gam, hộp 1 tuýp 15 gam | VD-20587-14 |
185 | Phildomina | Hydroquinon 400mg | Kem bôi da | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýp 10 gam | VD-20588-14 |
56. Công ty đăng ký: Công ty sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
56.1. Nhà sản xuất: Công ty sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
186 | Argide | Arginin hydroclorid 200 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên | VD-20590-14 |
187 | Argide | Arginin hydroclorid 200 mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 ống, 20 ống x 5 ml | VD-20591-14 |
188 | Argide | Arginin HCl 200mg | Dung dịch uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 ống, 20 ống x 10 ml | VD-20589-14 |
189 | Arginine | Arginin HCl 200mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 12 vỉ x 5 viên | VD-20592-14 |
190 | Loratadine 10mg | Loratadin 10mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20593-14 |
191 | Terpin Goledin | Terpin hydrat 100 mg; Natri benzoat 50 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20594-14 |
192 | Theophylin 100 mg | Theophylin 100 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 15 viên | VD-20595-14 |
193 | Vitamin C 500 mg | Vitamin C 500 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Chai 100 viên | VD-20596-14 |
57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 3A-Đặng Tất, P. Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
57.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, TX. Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
194 | Biprotana | Bisoprolol fumarat 5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | VD-20597-14 |
195 | Fedimtast | Fexofenadin HCl 60 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-20599-14 |
196 | Fedimtast | Fexofenadin HCl 180 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-20598-14 |
197 | Tanacitoux | Eprazinon dihydroclorid 50mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 15 viên | VD-20600-14 |
58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ DP Anh Minh (Đ/c: 31 đường 7A, cư xá Bình Thới, P8, Q.11, Tp. HCM)
58.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
198 | Camisept | Clotrimazol 100mg/200ml | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 200 ml | VD-20601-14 |
59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
59.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
199 | Vitamin C 100mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat) 10 mg | Siro | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai x 30ml, 60 ml, 120 ml | VD-20602-14 |
60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US pharma USA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam)
60.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US pharma USA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
200 | Cefdinir 125 - HV | Cefdinir 125 mg | Thuốc bột uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 gói x 2,5 mg | VD-20603-14 |
201 | Diacerein 50-HV | Diacerein 50 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-20604-14 |
202 | Mephenesin 500-HV | Mephenesin 500 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ x 12 viên, chai 250 viên | VD-20605-14 |
203 | Uscadirocin 50 | Roxithromycin 50 mg | Thuốc bột uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 gói x 3g | VD-20606-14 |
204 | Uscefdin tab | Cefdinir 300 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-20607-14 |
- 1Quyết định 132/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 144 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 133/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng vi rút đăng ký lần đầu – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 144 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 137/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 04 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất lần đầu, dạng bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 85 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 298/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 02 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 145 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 1Luật Dược 2005
- 2Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 3861/QĐ-BYT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 5Quyết định 132/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 144 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 133/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng vi rút đăng ký lần đầu – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 144 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 137/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 04 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất lần đầu, dạng bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 85 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 8Công văn 6572/QLD-ĐK năm 2014 đính chính quyết định cấp số đăng ký lưu hành thuốc do Cục Quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 298/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 02 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 145 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 10Công văn 16147/QLD-DK năm 2014 đính chính các Quyết định cấp số đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Công văn 21006/QLD-ĐK năm 2016 đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Công văn 9738/QLD-ĐK năm 2017 về đính chính quyết định cấp số đăng ký thuốc sản xuất trong nước do Cục Quản lý Dược ban hành
- 13Công văn 10369/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 134/QĐ-QLD năm 2014 về Danh mục 204 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 144 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 134/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2014
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực