Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN “TRUNG TÂM LƯU TRỮ QUỐC GIA I” THUỘC CỤC LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ (nay là Bộ Nội vụ);
Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng, Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Lưu trữ Nhà nước tại văn bản số 398/LTNN-KH ngày 29/08/2002 về việc đề nghị Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án “Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án “Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I” thuộc Cục Lưu trữ Nhà nước gồm những nội dung sau:
1. Tên dự án: Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I
2. Chủ đầu tư: Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I.
3. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới nhà kho lưu trữ tài liệu đáp ứng nhu cầu bảo quản an toàn khối lượng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I.
4. Hình thức quản lý thực hiện dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
5. Địa điểm: Lô B3 - Khu đô thị mới Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội.
6. Một số khối lượng chủ yếu:
- Xây mới toàn bộ Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I có tổng diện tích sàn là 13.900 m2 gồm:
+ Khối Kho lưu trữ tài liệu 8.300 m2 SD.
+ Khối phục chế, xử lý kỹ thuật 735 m2 SD.
+ Khối khai thác sử dụng, hành chính 3.787 m2 SD.
+ Sân đường, bãi đỗ xe ô tô.
+ Vườn hoa cây cảnh.
+ Cổng, tường rào, nhà thường trực.
+ Hệ thống cấp thoát nước, cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà.
+ Trạm bơm, bể ngầm ngoài nhà.
+ Trạm biến áp 2 máy 1250 KVA-35(22)0,4 KV và nhà Diezen tự động phát điện dự phòng khi lưới điện mất.
+ Toàn bộ trang thiết bị chuyên ngành hiện đại đáp ứng nhu cầu bảo quản an toàn khối tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I.
7. Tổng mức đầu tư: 198.922.352.000 đồng
Trong đó:
- Xây lắp - Thiết bị: - Chi phí khác: - Dự phòng phí: | 77.210.776.000 đồng 84.086.096.000 đồng 28.152.987.000 đồng 9.472.493.000 đồng |
8. Nguồn vốn: Ngân sách cấp
9. Thời gian hoàn thành dự án: Năm 2001 - 2006
Điều 2. Cục Lưu trữ Nhà nước chỉ đạo Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I có trách nhiệm quản lý đầu tư và xây dựng công trình theo đúng Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng, Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng.
Điều 3. Cục trưởng Cục Lưu trữ Nhà nước, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
- 1Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2Nghị định 52/1999/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
- 3Nghị định 12/2000/NĐ-CP sửa đổi Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-Cp
- 4Công văn 1689/BXD-QLN năm 2013 đầu tư xây dựng dự án nhà ở xã hội tại thành phố Hà Nội do Bộ Xây dựng ban hành
Quyết định 134/QĐ-BNV năm 2002 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án “Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I” thuộc Cục Lưu trữ Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 134/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Đặng Quốc Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra