Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1339/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 26 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

- Ban hành danh mục và quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính mới;

- Thay thế 02 thủ tục hành chính số thứ tự 11, 12, mục I, phần A lĩnh vực tài nguyên nước ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 và 02 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính số thứ tự 11, 12, mục I, phần A lĩnh vực tài nguyên nước ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số: 1339/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 thủ tục)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/ cách thức thực hiện

Phí, Lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Thay thế 02 thủ tục hành chính số thứ tự 11, 12, mục I, phần A lĩnh vực tài nguyên nước tại danh mục kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/ cách thức thực hiện

Phí, Lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

2

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thay thế 02 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính số thứ tự 11, 12, mục I, phần A lĩnh vực tài nguyên nước tại danh mục kèm theo Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

1. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

2 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

2 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

- Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện;

- Chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Văn thư Sở

0,5 ngày

2. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

2 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

34 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

3 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

2 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

- Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện;

- Chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Văn thư Sở

0,5 ngày

3. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

2 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

7 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

2 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

- Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện;

- Chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 1339/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản