Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1335/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 871/TTr-SVHTT ngày 22 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phòng Văn hóa và Thông tin, Trung tâm Hành chính công cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Chủ tịch UBND cấp huyện; Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA PHÒNG VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trường hợp UBND cấp huyện ủy quyền cho Phòng Văn hóa và Thông tin quyết định)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép kinh doanh karaoke | 32 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký phê duyệt Giấy phép kinh doanh karaoke | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
2. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Giấy phép kinh doanh karaoke | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Giấy phép kinh doanh karaoke | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Giấy phép kinh doanh karaoke | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Giấy phép kinh doanh karaoke | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
2. Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và thông tin 07 ngày làm việc, UBND cấp huyện 03 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Quyết định công nhận kèm giấy chứng nhận | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định công nhận kèm giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định công nhận kèm giấy chứng nhận | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định công nhận kèm giấy chứng nhận | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
3. Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Quyết định kèm Giấy công nhận. | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định kèm Giấy công nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định kèm Giấy công nhận. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định kèm Giấy công nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
4. Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Quyết định kèm Giấy công nhận. | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định kèm Giấy công nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định kèm Giấy công nhận. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định kèm Giấy công nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
5. Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Quyết định kèm Giấy công nhận. | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định kèm Giấy công nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định kèm Giấy công nhận. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định kèm Giấy công nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
6. Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Quyết định kèm Giấy công nhận. | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định kèm Giấy công nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định kèm Giấy công nhận. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định kèm Giấy công nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
7. Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Quyết định kèm Giấy công nhận. | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định kèm Giấy công nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định kèm Giấy công nhận. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định kèm Giấy công nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
8. Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 03 ngày làm việc, UBND cấp huyện 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Quyết định kèm Giấy công nhận. | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định kèm Giấy công nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định kèm Giấy công nhận. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt Quyết định kèm Giấy công nhận. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
9. Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 13 ngày làm việc, UBND cấp huyện 07 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và văn bản trả lời việc tổ chức lễ hội | 84 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt văn bản trả lời việc tổ chức lễ hội | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt văn bản trả lời việc tổ chức lễ hội | 42 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký văn bản trả lời việc tổ chức lễ hội | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
10. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 10 ngày làm việc, UBND cấp huyện 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và văn bản trả lời việc tổ chức lễ hội | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt văn bản trả lời việc tổ chức lễ hội | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt văn bản trả lời việc tổ chức lễ hội | 26 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký văn bản trả lời việc tổ chức lễ hội | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
11. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 20 ngày làm việc, UBND cấp huyện 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 140 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 66 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
12. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 10 ngày làm việc, UBND cấp huyện 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 26 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
13. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 13 ngày làm việc, UBND cấp huyện 07 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 84 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 42 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
14. Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 20 ngày làm việc, UBND cấp huyện 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 140 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 66 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
15. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 10 ngày làm việc, UBND cấp huyện 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 26 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
16. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, Phòng Văn hóa và Thông tin 13 ngày làm việc, UBND cấp huyện 07 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Tờ trình và Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 88 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư của Phòng Văn hóa và Thông tin | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 46 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Văn hóa Thông tin tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (phần bổ sung) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (phần bổ sung) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1335/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra