Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1334/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 39/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng ký giao dịch bảo đảm và Bồi thường nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp và Quyết định số 2508/QĐ-BTP ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đăng ký giao dịch bảo đảm và Bồi thường nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1334/QĐ-BTP ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||||
I | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | ||||
1 | 1.011423 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | Nghị định số 33/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Xây dựng |
2 | 1.011425 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | Nghị định số 33/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Xây dựng |
3 | 1.011426 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | Nghị định số 33/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Xây dựng |
4 | 1.011427 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay | Nghị định số 33/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Xây dựng |
5 | 1.011428 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | Nghị định số 33/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Xây dựng |
II | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | ||||
1 | 1.011429 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Nghị định số 33/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Xây dựng |
2 | 1.011430 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Nghị định số 33/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Xây dựng |
3 | 1.011431 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Nghị định số 33/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Xây dựng |
4 | 1.011432 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển | Nghị định số 33/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Xây dựng |
5 | 1.011433 | Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Nghị định số 33/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Xây dựng |
6 | 1.011434 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Nghị định số 33/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Xây dựng |
III | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | ||||
1 | 1.011435 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Nghị định số 39/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Cục Đăng ký giao dịch bảo đảm và Bồi thường nhà nước thuộc Bộ Tư pháp (sau đây gọi là Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản) |
2 | 1.011436 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Nghị định số 39/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
3 | 1.011437 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Nghị định số 39/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
4 | 1.011438 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), là cây hằng năm, công trình tạm | Nghị định số 39/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
5 | 1.011439 | Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Nghị định số 39/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
6 | 1.011440 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Nghị định số 39/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
B | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | 1.011441 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường/Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai) |
2 | 1.011442 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường/Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | 1.011443 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường/Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | 1.011444 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường/Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | 1.011445 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường/Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chú thích:
Tại cột “Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế” là văn bản sau đây:
- Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
- Nghị định số 39/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 2Quyết định 2508/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 3Quyết định 86/QĐ-BTP năm 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 4Quyết định 85/QĐ-BTP năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
Quyết định 1334/QĐ-BTP năm 2025 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- Số hiệu: 1334/QĐ-BTP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
- Người ký: Nguyễn Thanh Tú
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra