CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1333/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 273/TTr-CP ngày 12/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-CTN ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch nước)
1. Phạm Thị Dung, sinh ngày 19/8/1987 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Sau Mau Ping, Sau Hong house 706 Kow Loon
Giới tính: Nữ
2. Phạm Thị Xìn, sinh ngày 01/01/1985 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Rm 1606, 16/F, Lung Yat Hse, Wong Tai Sin Est, KLN
Giới tính: Nữ
3. Ngô Huệ Liên, sinh ngày 26/9/1981 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 14/F Prospect BLDG, 491 Nathan road Yaumatei
Giới tính: Nữ
4. Phạm Xuân Lộc, sinh ngày 31/10/1992 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat G 16/F, Blk 1, Lai Kong st, Highland Park, Kwai Chung, NT
Giới tính: Nam
5. Trần Thanh Quyên, sinh ngày 09/12/1983 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat B1/F, 7 Boundary, Sham Shui Po, KLN
Giới tính: Nữ
6. Lê Thị Thúy Hằng, sinh ngày 26/4/1983 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat F 4/F Sun Tao Building 12-18 Morrison Hill Road, Wanchai
Giới tính: Nữ
7. Nguyễn Thúy Hằng, sinh ngày 18/5/1984 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat 1324, 13/F Sheung Ching house, Kai Ching Estate, Kow Loon city.
Giới tính: Nữ
- 1Quyết định 1335/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1336/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1334/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1337/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1547/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1744/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1784/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1785/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1335/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1336/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1334/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1337/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1547/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1744/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1784/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1785/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1333/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1333/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2017
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 519 đến số 520
- Ngày hiệu lực: 10/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực