- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1332/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên (có phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này bãi bỏ một số thủ tục hành chính công bố tại các Quyết định như sau:
1. Bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ tại Quyết định số 3355/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên;
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ tại Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(có phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ - LỮU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ | ||||
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu. - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu. | Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn; phường Trưng Vương thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) | Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ. | - Luật Lưu trữ năm 2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Thông tư số 05/2015/TT- BNV ngày 25/11/2015 của Bộ Nội vụ quy định Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử; - Quyết định số 3581/QĐ-SNV ngày 02/6/2017 của Sở Nội vụ ban hành Quy chế sử dụng tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên. |
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Thời hạn trả tài liệu đã sao và chứng thực cho độc giả trong ngày làm việc | Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) | Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thức và sử dụng tài liệu lưu trữ. | - Luật Lưu trữ năm 2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc qua Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.thainguyen.gov.vn | Không có | - Luật Lưu trữ năm 2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT- BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ tại Quyết định số 3355/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
STT | Tên TTHC | Lĩnh vực |
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Văn thư - Lưu trữ |
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Văn thư - Lưu trữ |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Văn thư - Lưu trữ |
II. Bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ tại Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT | Tên TTHC | Lĩnh vực |
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Văn thư - Lưu trữ |
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Văn thư - Lưu trữ |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Văn thư - Lưu trữ |
- 1Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thi đua, khen thưởng; lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng, tín ngưỡng tôn giáo, văn thư lưu trữ, tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ do thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn thư lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn thư-lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 2311/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thi đua, khen thưởng; lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng, tín ngưỡng tôn giáo, văn thư lưu trữ, tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ do thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn thư lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn thư-lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1332/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực