- 1Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Trồng trọt 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 6Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 7Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1331/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 16 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 1625/QĐ-BNN-TT ngày 09/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 90/TTr-SNN ngày 03/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2022.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh; báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 theo quy định.
2. UBND các huyện, thành phố:
a) Lập và ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của cấp huyện theo Mẫu số 02.CĐ Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ;
b) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn;
c) Tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ, báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả trước ngày 15/12/2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1331/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị: ha
TT | Huyện, Thành phố | Diện tích | ||
Tổng số | Trên loại đất trồng lúa | |||
2 vụ lúa | 1 vụ lúa | |||
1 | 2 | (4)= 5 6 | 5 | 6 |
1 | Toàn tỉnh | 3.776,7 | 787,1 | 2.989,6 |
| Trồng cây hàng năm | 3.538,3 | 755,4 | 2.782,9 |
| Trồng cây lâu năm | 115,2 | 14,9 | 100,3 |
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 8,0 | 1,9 | 6,1 |
| Trong đó: |
|
|
|
2 | Huyện Bình Gia | 171,8 | 65,8 | 106,0 |
| Trồng cây hàng năm | 163,0 | 63,0 | 100,0 |
| Trồng cây lâu năm | 2,0 | 0,5 | 1,5 |
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 4,8 | 1,8 | 3,0 |
3 | Huyện Bắc Sơn | 25,0 | - | 25,0 |
| Trồng cây hàng năm | 15,0 | - | 15,0 |
| Trồng cây lâu năm | 5,0 | - | 5,0 |
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - |
4 | Huyện Cao Lộc | 15,0 | 7,2 | 7,8 |
| Trồng cây hàng năm | 12,6 | 7,2 | 5,4 |
| Trồng cây lâu năm | 1,2 | - | 1,2 |
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - |
5 | Huyện Chi Lăng | 212,7 | 53,4 | 159,3 |
| Trồng cây hàng năm | 122,1 | 38,0 | 84,1 |
| Trồng cây lâu năm | 44,9 | 7,7 | 37,2 |
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 0,8 | - | 0,8 |
6 | Huyện Đình lập | 30,0 | - | 30,0 |
| Trồng cây hàng năm | 30,0 | - | 30,0 |
| Trồng cây lâu năm | - | - | - |
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - |
7 | Huyện Hữu Lũng | 33,0 | 9,0 | 24,0 |
| Trồng cây hàng năm | - | - | - |
| Trồng cây lâu năm | 16,5 | 4,5 | 12,0 |
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - |
8 | Huyện Lộc Bình | 10,5 | 1,7 | 8,7 |
| Trồng cây hàng năm | 7,86 | 1,17 | 6,69 |
| Trồng cây lâu năm | 1,12 | 0,24 | 0,88 |
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 0,36 | 0,07 | 0,29 |
9 | TP. Lạng Sơn | 48,0 | 6,0 | 42,0 |
| Trồng cây hàng năm | 24,0 | 6,0 | 18,0 |
| Trồng cây lâu năm | 12,0 | - | 12,0 |
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - |
10 | Huyện Tràng Định | 2.512,0 | 500,0 | 2.012,0 |
| Trồng cây hàng năm | 2.500,0 | 500,0 | 2.000,0 |
| Trồng cây lâu năm | 5,0 | - | 5,0 |
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 2,0 | - | 2,0 |
11 | Huyện Văn Lãng | 46,8 | - | 46,8 |
| Trồng cây hàng năm | 43,8 | - | 43,8 |
| Trồng cây lâu năm | 1,5 | - | 1,5 |
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - |
12 | Huyện Văn Quan | 672,0 | 144,0 | 528,0 |
| Trồng cây hàng năm | 620,0 | 140,0 | 480,0 |
| Trồng cây lâu năm | 26,0 | 2,0 | 24,0 |
| Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | - | - | - |
Ghi chú:
- Diện tích tổng số = Diện tích trồng cây hàng năm Diện tích trồng cây lâu năm x 2 (lần), (2 lần để quy ra diện tích trồng lúa) Diện tích trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản;
- Diện tích trồng cây hàng năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản: tính theo diện tích gieo trồng;
- Diện tích Trồng cây lâu năm: tính theo diện tích canh tác.
- 1Quyết định 1028/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 2Quyết định 2580/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 3Quyết định 1978/QĐ-UBND về kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Quảng Ninh năm 2022
- 4Kế hoạch 303/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Trồng trọt 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 6Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 7Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 1028/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 9Quyết định 2580/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 10Quyết định 1978/QĐ-UBND về kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Quảng Ninh năm 2022
- 11Kế hoạch 303/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1331/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2022
- Số hiệu: 1331/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lương Trọng Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết