- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công chức, viên chức)
- 2Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện (Lĩnh vực Công chức, viên chức) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(CÁC LĨNH VỰC: TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Nội vụ chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 20/TTr-SNV ngày 16 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công chức, viên chức)
Cụ thể: Danh mục gồm 02 (hai) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó:
- Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ: 01 TTHC;
- Lĩnh vực Công chức, viên chức: 01 TTHC.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nội vụ:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại Quyết định này, đúng theo quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Công chức, viên chức).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(CÁC LĨNH VỰC: TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (01 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
01 | 1.003503. 000.00.00. H04 | Thủ tục Công nhận ban vận động thành lập hội (Cấp tỉnh) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Giám đốc, Thủ trưởng Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 1/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | X | - |
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (01 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
01 | 1.005394. 000.00.00 .H04 | Thủ tục Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Cụ thể: - Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng. - Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc xét thăng hạng. - Thông báo kết quả thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức: + Trong 10 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi, Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức phải báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức về kết quả chấm thi; đồng thời công khai trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử viên chức dự thi về điểm thi thăng hạng để thông báo cho viên chức được biết. + Trong 15 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi thăng hạng, viên chức dự thi có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả điểm bài thi môn kiến thức chung, môn ngoại ngữ, môn tin học (trong trường hợp thi trắc nghiệm trên giấy) và bài thi viết môn nghiệp vụ chuyên ngành. Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức có trách nhiệm thành lập Ban chấm phúc khảo và tổ chức chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định tại khoản này. + Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả chấm phúc khảo, Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng và danh sách viên chức trúng tuyển. + Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp, Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức có trách nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách viên chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử viên chức tham dự kỳ thi. - Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được danh sách viên chức trúng tuyển trong kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển | Phí: a) Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng I: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phí thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng II, hạng III - Dưới 100 thí sinh: 700.000đ/thí sinh/lần. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000đ/thí sinh/lần; - Từ 500 trở lên: 500.000đ/thí sinh/lần. c) Phí phúc khảo 150.000 đồng/bài thi. (Thông tư số 92/2021/TT-BTC) | Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 - Luật số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 Nghị định của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định chế độ tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; nội quy công chức, thi tuyển, xét tuyển CCVC, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng, phí tuyển dụng, phí dự thi nâng ngạch, thăng hạng CCVC; - Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. | X | - |
Tổng số: 02 thủ tục hành chính
Trong đó:
- Cung cấp DVC Trực tuyến toàn trình: ......................................................... 02 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: ....................................... 01 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc, Thủ trưởng Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh: 01 TTHC;
- Có quy định thu phí: .................................................................................... 01 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:
+ Sở Nội vụ và Văn phòng UBND tỉnh: ......................................................... 01 TTHC;
+ Sở Nội vụ: ................................................................................................. 01 TTHC./.
- 1Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh do tỉnh Bạc Liêu ban hành (các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công chức, viên chức)
- 2Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh do tỉnh Bạc Liêu ban hành (các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công chức, viên chức)
- 2Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công chức, viên chức)
- 3Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện (Lĩnh vực Công chức, viên chức) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (các lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ; Công chức, viên chức) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- Số hiệu: 133/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực