- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 11Quyết định 3216/QĐ-BNN-TL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1326/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1739/TTr-SNN ngày 11/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1326/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, thời gian, cách thức tiếp nhận & trả kết quả TTHC | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Mã số: 1.004427.000.00.00.H35 | 25 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, Phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133.796.888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 30' + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30' đến 17 giờ 00' 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Mã số: 2.001796.000.00.00.H35 | 08 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, Phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133.796.888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 30' + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30' đến 17 giờ 00' 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
3 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Mã số: 2.001795.000.00.00.H35 | 15 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, Phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133.796.888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 30' + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30' đến 17 giờ 00' 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
4 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh Mã số: 2.001793.000.00.00.H35 | 07 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, Phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133.796.888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 30' + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30' đến 17 giờ 00' 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Khoản 8, 9 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Mã số: 1.004385.000.00.00.H35 | 10 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, Phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133.796.888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 30' + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30' đến 17 giờ 00' 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Mã số: 2.001791.000.00.00.H35 | 15 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, Phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133.796.888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 30' + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30' đến 17 giờ 00' 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Điều 13, 17 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
7 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Mã số: 1.003880.000.00.00.H35 | 10 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, Phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133.796.888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 30' + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30' đến 17 giờ 00' 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, điểm c - khoản- 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Mã số: 1.003870.000.00.00.H35 | 10 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, Phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133.796.888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 30' + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30' đến 17 giờ 00' 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Mã số: 2.001426.000.00.00.H35 | 15 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, Phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133.796.888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 30' + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30' đến 17 giờ 00' 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Mã số: 2.001401.000.00.00.H35
| 05 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, Phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133.796.888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 30' + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30' đến 17 giờ 00' 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
11 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Mã số: 1.003921.000.00.00.H35 | 03 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, Phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133.796.888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 30' + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30' đến 17 giờ 00' 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023) |
12 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Mã số: 1.003893.000.00.00.H35 | 03 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà số 2 - Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, Phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 02133.796.888 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 30' + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30' đến 17 giờ 00' 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu. - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu, tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính. | Không quy định | - Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi; - Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023) |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1326/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Lai Châu)
- 1Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Lâm nghiệp; Thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Thuỷ lợi của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực thuỷ lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Lâm nghiệp; Thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 13Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 3216/QĐ-BNN-TL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 15Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Thuỷ lợi của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 18Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực thuỷ lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1326/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết