Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1324/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các ngh đnh liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1433/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, danh mục 03 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở LĐTBXH (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT (HCT), TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh, KG-VX;
- Lưu: VT, SLĐTBXH.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Lao động, tiền lương

1

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 03, Đại lộ Đng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.

2

Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

3

Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

4

Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

17 ngày làm việc

5

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

10 ngày làm việc

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn gii quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Lao động, tiền lương

1

Đăng ký nội quy lao động

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 03, Đại lộ Đng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

Không

Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

nh vực: Lao động, tiền lương

 

287799

Thông báo về việc chuyển địa điểm đt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao đng

Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động

 

287800

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

 

287801

Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động