- 1Nghị định 61/2013/NĐ-CP Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước
- 2Thông tư 158/2013/TT-BTC hướng dẫn về giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 171/2013/TT-BTC hướng dẫn công khai thông tin tài chính theo quy định tại Nghị định 61/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1321/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 21 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP LOẠI HOẠT ĐỘNG, XẾP LOẠI VIÊN CHỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU VÀ DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 171/2013/TT-BTC ngày 20/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn công khai thông tin tài chính theo quy định tại Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1249/STC-TCDN ngày 31/5/2016 và Văn bản số 1418/STC-TCDN ngày 16/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả xếp loại hoạt động, xếp loại viên chức quản lý đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2015 (Có biểu tổng hợp kết quả xếp loại kèm theo).
Điều 2.
1. Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra và giám sát doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước nêu tại
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Trung tâm Tin học thực hiện công bố kết quả xếp loại hoạt động, xếp loại viên chức quản lý đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2015 nêu tại
3. Các công ty nhà nước, công ty có vốn nhà nước căn cứ kết quả xếp loại hoạt động doanh nghiệp và xếp loại viên chức quản lý năm 2015 đã được công bố tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các công ty nhà nước, công ty có vốn nhà nước nêu tại
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XẾP LOẠI VIÊN CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NĂM 2015
(Đính kèm Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên doanh nghiệp | Tỷ suất Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu | Kết quả xếp loại doanh nghiệp | Tình hình chấp hành tiêu chí đánh giá kết quả hoạt động của Viên chức quản lý | Xếp loại hoạt động Viên chức quản lý Doanh nghiệp | ||
Kế hoạch | Thực hiện | % Thực hiện/Kế hoạch | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Doanh nghiệp có vốn nhà nước tham gia hoạt động công ích | 8,1% | 8,1% | 99,6% |
|
|
|
1 | Công ty Cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc | 6,7% | 6,1% | 91,2% | B | Thực hiện tốt | Hoàn thành nhiệm vụ |
2 | Công ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng đường bộ Lâm Đồng | 10,6% | 11,1% | 105,2% | A | Thực hiện tốt | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
3 | Công ty Cổ phần Xây dựng và Quản lý đường bộ II Lâm Đồng | 7,1% | 7,1% | 99,5% | B | Thực hiện tốt | Hoàn thành nhiệm vụ |
II | Doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu | 29,3% | 30,1% | 102,6% |
|
|
|
1 | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Lâm Đồng | 0,8% | 0,9% | 108,2% | A | Thực hiện tốt | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
2 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Lâm Đồng | 55,2% | 61,0% | 110,4% | A | Thực hiện tốt | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
3 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Thuận | 6,0% | 17,1% | 286,0% | A | Thực hiện tốt | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
4 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Tẻh | 3,0% | 14,6% | 487,4% | A | Thực hiện tốt | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
5 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Huoai | 9,2% | 0,7% | 7,5% | C | Thực hiện tốt | Không hoàn thành nhiệm vụ |
6 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lộc Bắc | 0,8% | 12,4% | 1614,8% | A | Thực hiện tốt | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
7 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Lâm | 36,1% | 44,9% | 124,2% | B | Thực hiện tốt | Hoàn thành nhiệm vụ |
8 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh | 80,5% | 93,0% | 115,5% | A | Thực hiện tốt | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
9 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương | 70,3% | 87,0% | 123,8% | B | Thực hiện tốt | Hoàn thành nhiệm vụ |
10 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tam Hiệp | 30,6% | 42,9% | 140,3% | B | Không thực hiện tốt | Không hoàn thành nhiệm vụ |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DNNN NĂM 2015
(Đính kèm Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên doanh nghiệp | Chỉ tiêu 1: Doanh thu và thu nhập khác | Chỉ tiêu 2: Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trên vốn nhà nước | Chỉ tiêu 3: Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn | Chỉ tiêu 4: Tình hình chấp hành pháp luật | Chỉ tiêu 5: Thực hiện sản phẩm dịch vụ công ích | Xếp loại hoạt động doanh nghiệp | |||||||||||||
Kế hoạch | Thực hiện | Tỷ lệ TH/KH (%) | Xếp loại | Lợi nhuận (triệu đồng) | Vốn chủ sở hữu bình quân (triệu đồng) | Tỷ suất LN trên vốn Nhà nước (%) | Xếp loại | Nợ phải trả quá hạn (triệu đồng) | TSNH (MS 100) | Nợ ngắn hạn (MS 310) | Khả năng thanh toán nợ đến hạn (Tài sản NH/Nợ NH) | Xếp loại | ||||||||
Kế hoạch | Thực hiện | Kế hoạch | Thực hiện | Kế hoạch | Thực hiện | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||||||||||
I | Doanh nghiệp có vốn nhà nước tham gia hoạt động công ích | 113.000 | 122.754 | 108,6% |
| 2.795 | 2.824 | 34.364 | 34.848 | 8,1% | 8,1% |
| 0 | 88.702 | 63.676 | 1,39 |
|
|
|
|
1 | Công ty Cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc | 37.500 | 34.137 | 91,0% | B | 980 | 894 | 14.682 | 14.682 | 6,7% | 6,1% | B | 0 | 27.610 | 18.555 | 1,49 | A | C | B | B |
2 | Công ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng đường bộ Lâm Đồng | 62.000 | 75.524 | 121,8% | A | 1.255 | 1.370 | 11.846 | 12.287 | 10,6% | 11,1% | A | 0 | 47.353 | 39.552 | 1,20 | A | A | A | A |
3 | Công ty Cổ phần Xây dựng và Quản lý đường bộ II Lâm Đồng | 13.500 | 13.093 | 97,0% | B | 560 | 560 | 7.836 | 7.879 | 7,1% | 7,1% | B | 0 | 13.739 | 5.569 | 2,47 | A | A | B | B |
II | Doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu | 1.490.039 | 1.583.373 | 106,3% |
| 175.458 | 196.479 | 598.132 | 652.911 | 29,3% | 30,1% |
| 0 | 557.587 | 256.251 | 2,18 |
|
|
|
|
1 | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng | 138.500 | 147.040 | 106,2% | A | 2.220 | 2.900 | 271.500 | 327.743 | 0,8% | 0,9% | A | 0 | 105.222 | 33.293 | 3,16 | A | A | A | A |
2 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Lâm Đồng | 1.271.091 | 1.346.911 | 106,0% | A | 152.450 | 168.351 | 276.182 | 276.182 | 55,2% | 61,0% | A | 0 | 353.325 | 190.682 | 1,85 | A | A | A | A |
3 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Thuận | 2.200 | 3.487 | 158,5% | A | 121 | 353 | 2.029 | 2.070 | 6,0% | 17,1% | A | 0 | 3.412 | 2.066 | 1,65 | A | A | A | A |
4 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Tẻh | 2.300 | 3.648 | 158,6% | A | 90 | 426 | 3.006 | 2.919 | 3,0% | 14,6% | A | 0 | 2.455 | 2.950 | 0,83 | B | A | A | A |
5 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Huoai | 3.677 | 1.280 | 34,8% | C | 224 | 17 | 2.443 | 2.424 | 9,2% | 0,7% | C | 0 | 3.968 | 239 | 16,63 | A | A | A | C |
6 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lộc Bắc | 2.000 | 2.466 | 123,3% | A | 50 | 808 | 6.525 | 6.526 | 0,8% | 12,4% | A | 0 | 15.037 | 7.577 | 1,98 | A | A | A | A |
7 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Lâm | 21.161 | 23.833 | 112,6% | A | 6.207 | 7.195 | 17.176 | 16.036 | 36,1% | 44,9% | A | 0 | 33.977 | 5.022 | 6,77 | A | C | A | B |
8 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh | 34.000 | 38.686 | 113,8% | A | 11.000 | 12.599 | 13.663 | 13.552 | 80,5% | 93,0% | A | 0 | 24.094 | 10.323 | 2,33 | A | A | A | A |
9 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương | 11.960 | 12.059 | 100,8% | A | 2.446 | 2.939 | 3.481 | 3.379 | 70,3% | 87,0% | A | 0 | 9.627 | 3.423 | 2,81 | A | B | A | B |
10 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tam Hiệp | 3.150 | 3.964 | 125,8% | A | 650 | 892 | 2.127 | 2.081 | 30,6% | 42,9% | A | 0 | 6.471 | 678 | 9,55 | A | C | A | B |
| Tổng cộng | 1.603.039 | 1.706.127 | 106,4% |
| 178.253 | 199.303 | 632.496 | 687.759 | 28,2% | 29,0% |
| 0 | 646.289 | 319.927 | 2,02 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 4426/2000/QĐ-UB-VX về việc xếp lương đối với viên chức quản lý doanh nghiệp do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp và xếp loại viên chức quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng năm 2014
- 3Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2016 công bố xếp loại doanh nghiệp và Hội đồng thành viên, Ban giám đốc doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc tỉnh Thanh Hóa quản lý năm 2015
- 5Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2016 công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 7467/QĐ-UBND năm 2017 về công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội năm 2016
- 8Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban đổi mới Quản lý doanh nghiệp tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội năm 2019
- 10Quyết định 10/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý cán bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 4426/2000/QĐ-UB-VX về việc xếp lương đối với viên chức quản lý doanh nghiệp do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Nghị định 61/2013/NĐ-CP Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước
- 3Thông tư 158/2013/TT-BTC hướng dẫn về giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 171/2013/TT-BTC hướng dẫn công khai thông tin tài chính theo quy định tại Nghị định 61/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp và xếp loại viên chức quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng năm 2014
- 7Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2016 công bố xếp loại doanh nghiệp và Hội đồng thành viên, Ban giám đốc doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc tỉnh Thanh Hóa quản lý năm 2015
- 9Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2016 công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 7467/QĐ-UBND năm 2017 về công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội năm 2016
- 12Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban đổi mới Quản lý doanh nghiệp tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội năm 2019
- 14Quyết định 10/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý cán bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp loại hoạt động, xếp loại viên chức quản lý đối với doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2015
- Số hiệu: 1321/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực