Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số:  132/2003/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2003 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2003

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 39/2003/QĐ-UB ngày 28/2/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu - chi ngân sách năm 2003 cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể, UBND các Quận, huyện và các đơn vị thuộc thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tại Tờ trình số 1331/TTr-SKHCNMT ngày 16/9/2003 về việc xin điều chỉnh, bổ sung kế hoạch KHCN&MT năm 2003,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Điều chỉnh kế hoạch Khoa học Công nghệ và Môi trường năm 2003 đã được giao tại Quyết định số 39/2003/QĐ-UB ngày 28/2/2003 của UBND Thành phố Hà Nội (theo biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính - Vật giá, các Ban, Ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện có hiệu quả và sử dụng kinh phí Khoa học Công nghệ và Môi trường đúng mục đích, đúng chế độ và thanh quyết toán theo quy định hiện hành của Luật Ngân sách Nhà nước.

Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 39/2003/UB-ND ngày 28/2/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.

Điều 3: Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính - Vật giá, Khoa học Công nghệ và Môi trường và Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
 
 


Nguyễn Quốc Triệu

 

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CHO HOẠT ĐỘNG KHCN&MT NĂM 2003
(Kèm theo Quyết định số 132/2003/QĐ-UB, ngày 22/10/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

I. CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH.

STT

Nội dung

Chỉ tiêu giao tại QĐ39/2003/QĐ-UB ngày 28/2/2003

Chỉ tiêu điều chỉnh

1

Đề tài nghiên cứu thử nghiệm

174 đề tài

204 đề tài

1.1

Đề tài tuyển chọn

08 đề tài

20 đề tài

 

- Đề tài chuyển tiếp từ năm 2002 sang năm 2003

08 đề tài

 

- Đề tài mới năm 2003

-

12 đề tài

1.2

Đề tài giao trực tiếp, bao gồm:

166 đề tài

184 đề tài

 

- Đề tài thuộc 9 chương trình KH&CN cấp Thành phố

142 đề tài

144 đề tài

- Đề tài thuộc Chương trình "Những luận cứ đánh giá quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết XIII và định hướng phát triển Thủ đô giai đoạn 2006-2010".

(9)* đề tài

13 đề tài

- Đề tài thuộc Chương trình "Đẩy mạnh áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng cho doanh nghiệp/tổ chức thuộc Hà Nội"

08 đề tài

08 đề tài

- Đề tài độc lập thuộc khối Sở, Ban, Ngành

07 đề tài

10 đề tài

- Đề tài độc lập thuộc khối Quận, Huyện

09 đề tài

09 đề tài

2

Dự án sản xuất thử nghiệm:

07 đề tài

07 đề tài

(*): Chỉ tiêu đã được giao tại Quyết định số 3255/QĐ-UB, ngày 11/6/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội

II. DỰ TOÁN NGÂN SÁCH.

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Danh mục

Dự toán theo

QĐ 39/2003/QĐ-UB ngày 28/2/2003

Dự toán điều chỉnh

I

KINH PHÍ CHO HOẠT ĐỘNG QLNN VỀ   KHCN&MT

6.120

6.330

1

Quản lý Nhà nước về KH&CN

300

300

2

Quản lý Nhà nước về Môi trường

1.100

1.100

3

Quản lý Nhà nước về Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

493

493

4

Quản lý Nhà nước về Công nghệ thông tin

917

917

5

Quản lý Nhà nước về KHCN&MT của các quận, huyện

600

600

6

Hoạt động Thông tin Sở hữu Công nghiệp

100

100

7

Hoạt động Thanh tra KHCN&MT

150

200

8

Hoạt động Hợp tác quốc tế về KHCN&MT

70

20

9

Hoạt động Điều tra cơ bản và thông tin tư liệu về KHCN&MT

330

380

10

Hoạt động của Ban chỉ đạo cấp Thành phố về ISO và các hệ thống quản lý khác

150

150

11

Hoạt động của Ban chỉ đạo cấp Thành phố về Công nghệ thông tin

50

50

12

Hoạt động của Hội đồng Khoa học Kỹ thuật Thủ đô

100

100

13

Hoạt động quản lý Nhà nước về đầu tư  xây dựng cơ sở vật chất KH&CN

50

50

14

Hội nghị khoa học cấp Thành phố và công tác tư vấn KH&CN

100

100

15

Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố áp dụng ISO 9001:2000

1.110

1.110

16

Xác định và tuyển chọn các đề tài KH&CN trọng điểm cấp Thành phố

200

200

17

Tuyên truyền giáo dục về KHCN&MT, TC-ĐL-CL, sở hữu trí tuệ trên các phương tiện thông tin đại chúng

250

95(**)

145

18

Khen thưởng về KHCN&MT

30

30

19

Tổng kết hoạt động KHCN&MT năm 2002

20

20

20

Tổng kết 25 năm hoạt động KHCN và bảo vệ MT trên địa bàn Thành phố

250(**)

265

II

KINH PHÍ ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN MÔI TRƯỜNG

550

550

1

Kinh phí đối ứng cho dự án môi trường VCEP giai đoạn 2

350

350

2

Kinh phí đối ứng cho 2 Trạm nghiên cứu thử nghiệm xử lý nước rác và nước thải sinh hoạt do CHLB Đức tài trợ

50

50

3

Kinh phí đối ứng cho dự án nâng cao năng lực độc học môi trường để quản lý an toàn hóa chất và bảo vệ môi trường

150

150

III

KINH PHÍ CHO CÁC ĐỀ TÀI NC ỨNG DỤNG THỰC NGHIỆM

33.330

33.120

III.1

Đề tài tuyển chọn

13.296

12.092

1

Đề tài chuyển tiếp từ năm 2002 sang

6.078,187

6.078,187

2

Đề tài mới năm 2003

7.217,813

6.013,813

III.2

Đề tài giao trực tiếp

20.034

21.028

1

Đề tài thuộc 9 chương trình KH&CN cấp Thành phố

15.864

15.983

2

Đề tài thuộc chương trình "Những luận cứ khoa học cho việc đánh giá quá trình đổi mới ở Thủ đô và định hướng phát triển đến năm 2010"-Mã số: 01X-13

1.000

1.380

3

Đề tài thuộc chương trình "Đẩy mạnh áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng cho doanh nghiệp/tổ chức thuộc Hà Nội"

1.175

1.175

4

Đề tài độc lập thuộc khối Sở, Ban, Ngành

995

1.490

5

Đề tài độc lập thuộc khối Quận, Huyện

1000

1.000

IV

KINH PHÍ HỖ TRỢ (CÓ THU HỒI) CHO CÁC DỰ ÁN SXTN

4.875

4.875

1

Cấp 15% kinh phí cho 14 dự án năm 2001

1.177,5

1.177,5

2

Cấp 85% kinh phí cho 07 dự án bắt đầu năm 2003

3.697,5

3.697,5

 

Tổng cộng

44.875

44.875

(*), (**): Kinh phí đã được phê duyệt tại Tờ trình số 877/TTr-SKHCNMT ngày 25/6/2003 về việc xin điều chỉnh, bổ sung nội dung thuộc Hạng mục Quản lý Nhà nước về KHCN&MT năm 2003.

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CHO HOẠT ĐỘNG KHCN&MT NĂM 2003
Biểu chi tiết: CÁC ĐỀ TÀI ĐIỀU CHỈNH TÊN
(Kèm theo Quyết định số 132/2003/QĐ-UB ngày 22/10/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

TT

Tên đề tài đã giao

Tên đề tài điều chỉnh

Đơn vị được giao kế hoạch

Đơn vị thực hiện

Thời gian

Kinh phí thực hiện (Triệu đồng)

Mã số

Bắt đầu

Kết thúc

Tổng kinh phí

Kinh phí SNKH

Vốn khác

Tổng số

Kinh phí 2003

1

Xác định hệ thống tổ chức sản xuất giống rau của Hà Nội và bước đầu vận hành sản xuất theo hệ thống đó.

Nghiên cứu xây dựng hệ thống sản xuất hạt giống một số loại rau và bước đầu vận hành hệ thống đó phục vụ cho vùng rau Hà Nội.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội

Viện Nghiên cứu rau - quả Trung ương

2003

2004

480

300

144

180

01C-05/01- 2003-2

2

Công tác vận động quần chúng nhân dân của các tổ chức cơ sở Đảng trong tình hình hiện nay. Thực trạng và giải pháp.

Công tác vận động quần chúng nhân dân của hệ thống chính trị cơ sở xã, phường, thị trấn trong tình hình hiện nay, thực trạng và giải pháp.

Ban Dân vận Thành ủy Hà Nội.

Ban Dân vận Thành ủy Hà Nội.

2002

2003

180

180

100

0

01X-11/14- 2002-2

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CHO HOẠT ĐỘNG KHCN&MT NĂM 2003
Biểu chi tiết: CÁC ĐỀ TÀI DỪNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, CÁC ĐỀ TÀI VÀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VỀ KHCN VÀ MT BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 132/2003/QĐ-UB ngày 22/10/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

TT

Tên đề tài

Đơn vị được giao KH

Đơn vị thực hiện

Thời gian

 

Mã số

Bắt đầu

Kết thúc

Tổng kinh phí

Kinh phí SNKH (Triệu đồng)

Vốn khác

DT đã giao

DT điều chỉnh

Kinh phí SNKH

Kinh phí 2003

DT đã giao

DT điều chỉnh

DT đã giao

DT điều chỉnh

DT đã giao

DT điều chỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

 

 

7.617,813

6.013,813

 

 

 

I

Các đề tài dừng triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu công nghệ nhuộm tuyn bằng phương pháp ngấm ép

Sở Công nghiệp Hà Nội

Công ty Dệt Minh Khai

2003

2003

500

500

100

100

100

0

400

400

01C- 01/08- 2003-1

2

Quy hoạch bảo tồn và tôn tạo các di tích lịch sử và công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn Hà Nội

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

2003

2004

170

170

170

170

100

0

0

0

01C- 04/02- 2003-2

3

Tình hình phát triển kinh tế xã hội và động thái chuyển dịch cơ cấu kinh tế Thủ đô 3 năm 2001-2003, các giải pháp nhiệm vụ còn lại của 5 năm 2001-2005 và định hướng phát triển cho giai đoạn 2006-2010

Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội

Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội

2003

2003

200

200

200

200

200

0

0

0

01X-07/01-2003-1

II

Đề tài tuyển chọn

 

 

 

 

 

 

 

 

7.217,813

6.013,813

 

 

 

B

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

810,000

2.414,000

 

 

 

I

Đề tài thuộc 9 chương trình khoa học công nghệ cấp thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu đổi mới mô hình quản lý và giải pháp phát triển cơ sở hạ tầng, dịch vụ các khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn Hà Nội

Ban Quản lý các khu CN và khu chế xuất Hà Nội 

Ban Quản lý các khu CN và khu chế xuất Hà Nội

2002

2003

120

120

120

120

0

95

0

0

01X-07/10-2002-1

2

Thiết kế, chế tạo máy đánh bóng ống giảm thanh xe máy

Sở Công nghiệp Hà Nội

Công ty Phụ tùng xe đạp Đông Anh

2002

2003

540

540

150

150

30

54

390

390

01C-01/17-2002-2

3

Xây dựng luận cứ khoa học cho việc tái lập 30 ha rừng nhiệt đới trên vùng đồi Sóc Sơn, tôn tạo cảnh quan Đền Thánh Gióng

Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Hà Nội

Viện Kinh tế sinh thái

8/2003

8/2004

0

160

0

160

0

100

0

0

01C-05/09-2003-2

4

Ứng dụng kiểm tra trắc nghiệm khách quan phục vụ chương trình thay sách giáo khoa phổ thông ở một số trường tiểu học và trung học cơ sở Hà Nội

Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Hà Nội

Hội Khuyến học Hà Nội

8/2003

12/2004

0

320

0

320

0

160

0

0

01X-06/12-2003-2

5

Xác định hệ thống chỉ số HDI và MDG của Hà Nội để đưa vào vận hành thực tế như một công cụ cải cách hành chính

Văn phòng HĐND & UBND Thành phố HN

Văn phòng HĐND & UBND Thành phố HN

8/2003

12/2003

0

60

0

60

0

60

0

0

01X-06/12-2003-2

6

Nghiên cứu con người thông qua một số chỉ tiêu quốc tế cụ thể

Viện Nghiên cứu phát triển KT-XH Hà Nội

Viện Nghiên cứu phát triển KT-XH Hà Nội

9/2003

5/2004

0

160

0

160

0

80

0

0

01X-07/19-2003-2

II

Đề tài thuộc chương trình "Những luận cứ đánh giá quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết XIII và định hướng phát triển Thủ đô giai đoạn 2006-2010"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác xây dựng Đảng, hệ thống chính trị của Hà Nội thời kỳ đổi mới và định hướng phát triển đến năm 2010

Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội

Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội

9/2003

4/2005

0

300

0

300

0

100

0

0

01X-13/10-2003-3

2

An ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội ở Thủ đô thời kỳ đổi mới và định hướng đến năm 2010

Công an  Thành phố Hà Nội

Công an  Thành phố Hà Nội

9/2003

4/2005

0

350

0

350

0

100

0

0

01X-13/11-2003-3

3

Cải cách hành chính của Hà Nội thời kỳ đổi mới và định hướng đến năm 2010

Ban Tổ chức chính quyền Thành phố

Ban Tổ chức chính quyền Thành phố

9/2003

6/2004

0

175

0

175

0

80

0

0

01X-13/12-2003-2

4

Các thành phần kinh tế ở Hà Nội - Quá trình đổi mới, phát triển và định hướng đến năm 2010

Sở Tài chính - Vật giá Hà Nội

Sở Tài chính - Vật giá Hà Nội

9/2003

6/2004

0

250

0

250

0

100

0

0

01X-13/13-2003-2

III

Đề tài độc lập khối Sở, Ban, Ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu phương án xây dựng hệ thống đo lường - tự động hóa quá trình sản xuất rau thủy canh công nghệ cao

Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Hà Nội

Trung tâm Nghiên cứu chuyển giao công nghệ và Môi trường Hà Nội

9/2003

12/2003

0

195

0

195

0

195

0

0

ĐL/06-2003-1

2

Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trong công đoạn lên men nhằm nâng cao hiệu suất tạo cồn trong sản xuất cồn quy mô nhỏ công nghiệp

Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Hà Nội

Trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm thực phẩm vi sinh Hà Nội

8/2003

12/2004

0

350

0

350

0

150

0

0

ĐL/07-2003-2

3

Khảo sát đánh giá thực trạng ứng dụng các đề tài nghiên cứu khoa học tại Hà Nội. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học phục vụ quản lý, phát triển KT-XH Thủ đô.

Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Hà Nội

Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Hà Nội

10/2003

12/2004

0

250

0

250

0

150

0

0

ĐL/08-2003-2

IV

Các hoạt động QLNN về KHCN và MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng kết 25 năm hoạt động khoa học công nghệ và bảo vệ môi trường trên địa bàn Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

205

265

 

 

 

2

Tuyên truyền giáo dục về KHCN&MT, TC-ĐL-CL, sở hữu trí tuệ trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

95

145

 

 

 

3

Hoạt động Thanh tra KHCN&MT

 

 

 

 

 

 

 

 

150

200

 

 

 

4

Hoạt động Điều tra cơ bản và thông tin tư liệu về KHCN&MT

 

 

 

 

 

 

 

 

330

380

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

8.427,813

8.427,813

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 132/2003/QĐ-UB điều chỉnh, bổ sung kế hoạch Khoa học Công nghệ và Môi trường năm 2003 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 132/2003/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/10/2003
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Quốc Triệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/10/2003
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản