Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục mới ban hành gồm: 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 08 thủ tục hành chính cấp huyện.
2. Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2 Mục I; số thứ tự từ 1 đến 20 Mục II; số thứ tự từ 1 đến 6 Mục III, Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 và 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2 Mục II, Phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 16 tháng 07 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 131/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (23 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC) | ||||
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Mã TTHC: 1.013239 | - Dự án nhóm A: 35 ngày - Dự án nhóm B 25 ngày - Dự án nhóm C 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh Mã TTHC: 1.013234 | - Dự án cấp đặc biệt và cấp I: 40 ngày - Dự án cấp II và III: 30 ngày - Dự án còn lại: 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã TTHC: 1.013236 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Lâm Đồng ban hành mức thu, nộp chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND các cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã TTHC: 1.013238 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022) | - Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã TTHC: 1.013230 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 142/2022/NQ-HDND ngày 09/12/2022) | - Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã TTHC: 1.013231 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022) | - Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã TTHC: 1.013233 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022) | - Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã TTHC: 1.013235 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022) | - Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Mã TTHC: 1.013237 | 55 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Mã TTHC: 1.013217 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
11 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Mã TTHC: 1.013219 | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
12 | Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Mã TTHC: 1.013220 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
13 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Mã TTHC: 1.013221 | - Trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ: 05 ngày làm việc. - Trường hợp khác: 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
14 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài Mã TTHC: 1.013222 | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tình, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
15 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài Mã TTHC: 1.013224 | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã TTHC: 1.013225 | 20 ngày | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022) | - Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã TTHC: 1.013229 | 20 ngày | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022) | - Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã TTHC: 1.013232 | 20 ngày | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022) | - Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã TTHC: 1.013226 | 20 ngày | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022) | - Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyên/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã TTHC: 1.013227 | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022) | - Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã TTHC: 1.013228 | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022) | - Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
7 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Mã TTHC: 1.013239 | Dự án nhóm A: 35 ngày Dự án nhóm B 25 ngày Dự án nhóm C 15 ngày | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Theo quy định của Bộ Tài Chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
8 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh Mã TTHC: 1.013234 | Dự án cấp II và cấp III: 30 ngày Dự án còn lại: 20 ngày | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Theo quy định của Bộ Tài Chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (30 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Tên VBQPPL quy định nội dung Bãi bỏ |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (22 TTHC) | ||
1 | 1.009972 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
2 | 1.009973 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
3 | 1.009974 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
4 | 1.009975 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
5 | 1.009976 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
6 | 1.009977 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
7 | 1.009978 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
8 | 1.009979 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
9 | 1.009982 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
10 | 1.009983 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
11 | 1.009928 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
12 | 1.009988 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
13 | 1.009984 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
14 | 1.009985 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
15 | 1.009985 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
16 | 1.009987 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
17 | 1.009991 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
18 | 1.009936 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
19 | 1.009989 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
20 | 1.009990 | Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
21 | 1.011976 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
22 | 1.011977 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC) | ||
1 | 1.009994 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
2 | 1.009995 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
3 | 1.009996 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
4 | 1.009997 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
5 | 1.009998 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
6 | 1.009999 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
7 | 1.009992 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
8 | 1.009993 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 131/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (Mã TTHC: 1.013239)
a) Trường hợp đối với dự án nhóm A: Thời gian giải quyết 35 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 34 ngày |
b) Trường hợp đối với dự án nhóm B: Thời gian giải quyết 25 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 24 ngày |
c) Trường hợp đối với dự án nhóm C: Thời gian giải quyết 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 14 ngày |
2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (Mã TTHC: 1.013234)
a) Trường hợp đối với dự án cấp đặc biệt và cấp I: Thời gian giải quyết 40 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 39 ngày |
b) Trường hợp đối với dự án cấp II, cấp III: Thời gian giải quyết 30 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 29 ngày |
c) Trường hợp đối với dự án còn lại: Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19 ngày |
3. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.013236)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19 ngày |
4. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.013238)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19 ngày |
5. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.013230)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19 ngày |
6. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.013231)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19 ngày |
7. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.013233)
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 4,5 ngày làm việc |
8. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.013235)
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 4,5 ngày làm việc |
9. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Mã TTHC: 1.013237)
Thời gian giải quyết 55 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 54 ngày |
10. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Mã TTHC: 1.013217)
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 4,5 ngày làm việc |
11. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Mã TTHC: 1.013219)
Thời gian giải quyết 25 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 24 ngày |
12. Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (Mã TTHC: 1.013220)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19 ngày |
13. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (Mã TTHC: 1.013221)
a) Trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 4,5 ngày làm việc |
b) Đối với các trường hợp khác: Thời gian giải quyết 10 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
14. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.013222)
Thời gian giải quyết 10 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 9,5 ngày |
15. Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.013224)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Xây dựng | 19 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.013225)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 13 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.013229)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 13 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
3. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.013232)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 13 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
4. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.013226)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 13 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
5. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.013227)
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng | 1,25 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
6. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.013228)
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng | 1,25 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh dạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
7. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (Mã TTHC 1.013239)
a) Trường hợp dự án nhóm B: Thời gian giải quyết 25 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 18 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
b) Trường hợp dự án nhóm C: Thời gian giải quyết 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 08 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
8. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (Mã TTHC: 1.013234)
a) Trường hợp dự án cấp II và cấp III: Thời gian giải quyết 30 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 20 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 02 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
b) Trường hợp dự án cấp IV: Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ bằng văn bản - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 13 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2024 công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 3012/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 131/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Hồng Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra