Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 131/2000/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2000 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: CÔNG NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 139/1999-QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Qui chế công nhận và quản lý Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận Phòng Kiểm định chất lượng phân bón thuộc Viện Thổ nhưỡng nông hoá là Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp đối với các phép thử ghi trong phụ lục 1.

Điều 2. Phòng có con dấu mang mã số 11. Con dấu có hình thức và nội dung như trình bày ở phụ lục 2. Con dấu chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm do Phòng phát hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và CLSP, Viện trưởng Viện Thổ nhưỡng nông hoá và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:

- Như điều 1&3
- Lưu VP Bộ
- Lưu Vụ KHCN-CLSP

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG


 
Ngô Thế Dân

Phụ lục 1:

DANH MỤC

CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN CỦA PHÒNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN
( Kèm theo Quyết định số 131/ 2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2000 )

STT

TÊN PHÉP THỬ

TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM

1

Xác định Nitơ tổng số

10 TCN 304 -97

2

Xác định Nito hữu hiệu

10 TCN 361 -99

3

Xác định Photpho tổng số

10 TCN 306 -97

4

Xác định Photpho hữu hiệu

10 TCN 307 -97

5

Xác định Kali tổng số

10 TCN 308 -97

6

Xác định Kali hữu hiệu

10 TCN 360 -99

7

Xác định Lưu huỳnh tổng số

10 TCN 363 -99

8

Xác định chất hữu cơ tổng số

10 TCN 366 -99

9

Xác định axit Humic, axit Fulvic

10 TCN 365 -99

10

Xác định Clorua hoà tan

10 TCN 364 -99

11

Xác định Biuret trong phân ure

10 TCN 304 -97

12

Xác định xxit tự do trong phân dư axit

10 TCN 303 -97

13

Xác định độ ẩm

10 TCN 3o2 -97

14

Xác định vi lượng: Cu, Zn, Mo, Co, Mn


10 TCN 362 -99

Phụ lục 2:

HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG CON DẤU CỦA PHÒNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN
(Kèm theo Quyết định số 13/ 2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2000) 

- Dấu vuông, mỗi cạnh dài 3,0 cm.
- Dấu chia làm 02 phần có vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống.
- Nửa trên ghi 02 dòng chữ, dòng thứ nhất ghi: Phòng Thử nghiệm, dòng thứ 2 ghi: nông nghiệp. Nửa dưới ghi mã số 11 của Phòng Thử nghiệm.
- Mực dấu màu tím.

 

PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP

11

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 131/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 131/2000/QĐ-BNN-KHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2000
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Ngô Thế Dân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/01/2001
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản