- 1Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã của tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1309/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 22 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 431/TTr-STP ngày 06 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 330 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã (kèm theo Phụ lục), gồm:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng của Sở Tư pháp: 238 thủ tục hành chính
2. Thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 50 thủ tục hành chính
3. Thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã: 42 thủ tục hành chính
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Hộ tịch, Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Hành chính tư pháp, Nuôi con nuôi, Khiếu nại, tố cáo, Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bổ trợ tư pháp và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | |
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |||
1. | 1. | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 01 |
II. Lĩnh vực Hộ tịch | |||
2. | 1. | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 03 |
3. | 2. | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 09 |
4. | 3. | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 16 |
5. | 4. | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 22 |
6. | 5. | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 28 |
7. | 6. | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 37 |
8. | 7. | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 43 |
9. | 8. | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 48 |
10. | 9. | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 54 |
11. | 10. | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | 60 |
12. | 11. | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | 67 |
13. | 12. | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 81 |
14. | 13. | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 88 |
15. | 14. | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 94 |
16. | 15. | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 100 |
17. | 16. | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | 106 |
III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |||
Trong hoạt động quản lý hành chính | |||
18. | 1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 111 |
19. | 2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 112 |
20. | 3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | 120 |
21. | 4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 121 |
22. | 5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 123 |
23. | 6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | 127 |
Trong hoạt động thi hành án dân sự |
| ||
24. | 7 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | 131 |
25. | 8 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | 138 |
26. | 9 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | 139 |
27. | 10 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 141 |
IV. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | |||
28. | 1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | 145 |
29. | 2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 154 |
30. | 3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 163 |
31. | 4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 172 |
32. | 5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 174 |
33. | 6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 184 |
34. | 7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 193 |
35. | 8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 200 |
36. | 9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 207 |
V. Lĩnh vực Chứng thực |
| ||
37. | 1. | Cấp bản sao từ sổ gốc | 216 |
38. | 2. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 217 |
39. | 3. | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 219 |
40. | 4. | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 221 |
41. | 5. | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 223 |
42. | 6. | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 225 |
43. | 7. | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 226 |
44. | 8. | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 228 |
45. | 9. | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 229 |
46. | 10. | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 231 |
47. | 11. | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 233 |
VI. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
| ||
48. | 1. | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật | 234 |
49. | 2. | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | 236 |
VII. Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
| ||
50. | 1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 238 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ.
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | |||
1. | 1. | Thủ tục đăng ký khai sinh | 01 |
2. | 2. | Thủ tục đăng ký kết hôn | 07 |
3. | 3. | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 13 |
4. | 4. | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 19 |
5. | 5. | Thủ tục đăng ký khai tử | 27 |
6. | 6. | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 34 |
7. | 7. | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 39 |
8. | 8. | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 44 |
9. | 9. | Thủ tục đăng ký giám hộ | 49 |
10. | 10. | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 54 |
11. | 11. | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 59 |
12. | 12. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 65 |
13. | 13. | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 70 |
14. | 14. | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 78 |
15. | 15. | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 84 |
16. | 16. | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 90 |
17. | 17. | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | 96 |
II. Lĩnh vực Chứng thực |
| ||
18. | 1. | Cấp bản sao từ sổ gốc | 101 |
19. | 2. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 102 |
20. | 3. | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 104 |
21. | 4. | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 106 |
22. | 5. | Thủ tục chứng thực di chúc | 108 |
23. | 6. | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 110 |
24. | 7. | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 112 |
25. | 8. | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 114 |
26. | 9. | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 116 |
27. | 10. | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 118 |
28. | 11. | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 120 |
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
| ||
29. | 1. | Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | 121 |
30. | 2. | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 132 |
IV. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
| ||
31. | 1. | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 137 |
32. | 2. | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 148 |
V. Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
| ||
Trong hoạt động quản lý hành chính |
| ||
33. | 1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 156 |
34. | 2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | 163 |
35. | 3 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 164 |
36. | 4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | 166 |
VI. Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
| ||
37. | 1. | Thủ tục bầu hòa giải viên | 170 |
38. | 2. | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải | 174 |
39. | 3. | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 176 |
40. | 4. | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 178 |
VII. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
| ||
41. | 1. | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 180 |
42. | 2. | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 181 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 5Quyết định 3897/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 7Quyết định 3897/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 1309/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2018
- Ngày hết hiệu lực: 17/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực