Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1309/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 22 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 431/TTr-STP ngày 06 tháng 4 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 330 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã (kèm theo Phụ lục), gồm:

1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng của Sở Tư pháp: 238 thủ tục hành chính

2. Thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 50 thủ tục hành chính

3. Thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã: 42 thủ tục hành chính

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Hộ tịch, Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Hành chính tư pháp, Nuôi con nuôi, Khiếu nại, tố cáo, Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bổ trợ tư pháp và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KSTT, VX, Website;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1.

1.

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

01

II. Lĩnh vực Hộ tịch

2.

1.

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

03

3.

2.

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

09

4.

3.

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

16

5.

4.

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

22

6.

5.

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

28

7.

6.

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

37

8.

7.

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

43

9.

8.

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

48

10.

9.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

54

11.

10.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

60

12.

11.

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

67

13.

12.

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

81

14.

13.

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

88

15.

14.

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

94

16.

15.

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

100

17.

16.

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

106

III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

Trong hoạt động quản lý hành chính

18.

1

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

111

19.

2

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

112

20.

3

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

120

21.

4

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

121

22.

5

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

123

23.

6

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

127

Trong hoạt động thi hành án dân sự

 

24.

7

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự

131

25.

8

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

138

26.

9

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự

139

27.

10

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

141

IV. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm

28.

1

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

145

29.

2

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

154

30.

3

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

163

31.

4

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

172

32.

5

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

174

33.

6

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

184

34.

7

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

193

35.

8

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

200

36.

9

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

207

V. Lĩnh vực Chứng thực

 

37.

1.

Cấp bản sao từ sổ gốc

216

38.

2.

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

217

39.

3.

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

219

40.

4.

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

221

41.

5.

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

223

42.

6.

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

225

43.

7.

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

226

44.

8.

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

228

45.

9.

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

229

46.

10.

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

231

47.

11.

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

233

VI. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

 

48.

1.

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật

234

49.

2.

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

236

VII. Lĩnh vực Hòa giải cơ sở

 

50.

1

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

238

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ.

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Hộ tịch

1.

1.

Thủ tục đăng ký khai sinh

01

2.

2.

Thủ tục đăng ký kết hôn

07

3.

3.

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

13

4.

4.

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

19

5.

5.

Thủ tục đăng ký khai tử

27

6.

6.

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

34

7.

7.

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

39

8.

8.

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

44

9.

9.

Thủ tục đăng ký giám hộ

49

10.

10.

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

54

11.

11.

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

59

12.

12.

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

65

13.

13.

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

70

14.

14.

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

78

15.

15.

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

84

16.

16.

Thủ tục đăng ký lại khai tử

90

17.

17.

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

96

II. Lĩnh vực Chứng thực

 

18.

1.

Cấp bản sao từ sổ gốc

101

19.

2.

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

102

20.

3.

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

104

21.

4.

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

106

22.

5.

Thủ tục chứng thực di chúc

108

23.

6.

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

110

24.

7.

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

112

25.

8.

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

114

26.

9.

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

116

27.

10.

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

118

28.

11.

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

120

III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

 

29.

1.

Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

121

30.

2.

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

132

IV. Lĩnh vực Hành chính tư pháp

 

31.

1.

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

137

32.

2.

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

148

V. Lĩnh vực bồi thường nhà nước

 

Trong hoạt động quản lý hành chính

 

33.

1

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

156

34.

2

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

163

35.

3

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

164

36.

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

166

VI. Lĩnh vực Hòa giải cơ sở

 

37.

1.

Thủ tục bầu hòa giải viên

170

38.

2.

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải

174

39.

3.

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

176

40.

4.

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

178

VII. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

 

41.

1.

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

180

42.

2.

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

181

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 1309/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/05/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Trần Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản