Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 1308/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở SINH VIÊN BẰNG NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2009

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2009/NQ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1297/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung năm 2009 cho các Bộ và địa phương;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại tờ trình số 72/TTr-BXD ngày 12 tháng 8 năm 2009 về việc phê duyệt danh mục dự án phát triển nhà ở sinh viên bằng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2009 -2010,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Danh mục và phân bổ vốn cho các dự án phát triển nhà ở sinh viên bằng nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2009 kèm theo Quyết định này. Tổng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ năm 2009 phân bổ cho các dự án là: 3.500 tỷ đồng.

Điều 2. Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện dự án phát triển nhà ở sinh viên được phân bổ cụ thể cho từng dự án của các địa phương và Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. Riêng đối với thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh mức phân bổ vốn cho các dự án sẽ được phê duyệt chính thức sau khi Ủy ban nhân dân các thành phố có quyết định phê duyệt cụ thể từng dự án và báo cáo Bộ Xây dựng xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định trong tháng 9 năm 2009.

Để đảm bảo tiến độ của Chương trình phát triển nhà cho sinh viên, Bộ Xây dựng căn cứ vào tiến độ thực hiện của các dự án trình Thủ tướng Chính phủ trước ngày 15 tháng 12 năm 2009 việc bổ sung, điều chỉnh vốn cho các địa phương để tiếp tục triển khai trong năm 2010 từ nguồn vốn còn lại của năm 2009 do một số địa phương, dự án triển khai chậm, không bảo đảm tiến độ.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Xây dựng: chủ trì, phối hợp với các Bộ, địa phương liên quan thường xuyên đôn đốc, kiểm tra tình hình triển khai thực hiện các dự án nhà ở sinh viên theo danh mục đã được phê duyệt tại Quyết định này, đảm bảo tiến độ, chất lượng theo quy định; hướng dẫn quản lý dự án đầu tư xây dựng nhà ở sinh viên theo thẩm quyền; tổng hợp tình hình thực hiện các dự án nhà ở sinh viên bằng nguồn trái phiếu Chính phủ để báo cáo theo định kỳ hàng quý hoặc đột xuất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ.

2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư: thông báo giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện các dự án phát triển nhà ở sinh viên theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ đến từng địa phương và 02 Bộ: Quốc phòng và Công an; định kỳ báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình thực hiện theo trách nhiệm được giao.

3. Bộ Tài chính: chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư cho các dự án đã được phê duyệt.

4. Bộ Quốc phòng, Bộ Công an căn cứ vào danh mục dự án nhà ở sinh viên đã được phê duyệt để triển khai thực hiện đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng công trình và thanh quyết toán theo quy định.

5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

a. Căn cứ thông báo phân bổ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện phân bổ nguồn vốn cho từng dự án theo quy định, bảo đảm bố trí đủ vốn để hoàn thành đưa vào sử dụng đúng tiến độ;

b. Tổ chức chỉ đạo việc triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở sinh viên đã được phê duyệt theo đúng các quy định pháp luật hiện hành, bảo đảm tiến độ, chất lượng công trình; thường xuyên tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện báo cáo Bộ Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;

c. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc cần điều chỉnh vốn, danh mục dự án, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Xây dựng kịp thời để tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- UB Giám sát tài chính QG;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KGVX (5b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Nguyễn Thiện Nhân

 

DANH MỤC

DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở SINH VIÊN BẰNG NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Phân bổ vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ năm 2009 (tỷ đồng)

Số SV được đáp ứng

Tiến độ thực hiện

Khởi công

Hoàn thành

 

TỔNG SỐ

 

3.500

330.090

 

 

A1

TP HÀ NỘI

 

625

52.400

 

 

1

KTX cụm trường tại Khu đô thị mới Pháp Vân, Tứ Hiệp

Sở Xây dựng

 

 

2009

2010

2

KTX cụm trường tại Khu đô thị Mỹ Đình II

Sở Xây dựng

 

 

2009

2010

3

KTX Đại học Lâm Nghiệp

Đại học Lâm Nghiệp

 

 

2009

2011

4

KTX Đại học Nông Nghiệp

Đại học Nông Nghiệp

 

 

2009

2011

A2

TP HỒ CHÍ MINH

 

800

75.200

 

 

1

KTX cụm trường tại Đại học Quốc gia TP HCM Giai đoạn 1

ĐHQG Tp HCM

 

 

2009

2010

2

KTX cụm trường tại Đại học Quốc gia TP HCM Giai đoạn 2

ĐHQG Tp HCM

 

 

2010

2011

3

KTX cụm trường tại Đại học Quốc gia TP HCM Giai đoạn 2011 - 2015

ĐHQG Tp HCM

 

 

2010

2011

4

DA KTX ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM

 

 

2009

2011

5

Ký túc xá Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

 

 

2009

2010

A3

THÁI NGUYÊN

 

275

23.959

 

 

1

Cụm số 1 công trình nhà ở sinh viên Đại học Thái Nguyên

Sở Xây dựng

30

3.009

2009

2010

2

Cụm các công trình nhà ở sinh viên Đại học Thái Nguyên

Đại học Thái Nguyên

100

9.600

2009

2010

3

Nhà ở sinh viên trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên

Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp

30

2.485

2009

2010

4

Nhà ở sinh viên trường CĐ Kinh tế Tài chính Thái Nguyên

Trường CĐ Kinh tế Tài chính

25

2.076

2009

2010

5

Nhà ở sinh viên trường CĐ Y tế Thái Nguyên

Trường CĐ Y tế Thái Nguyên

20

1.648

2009

2010

6

Nhà ở sinh viên trường CĐ Công nghiệp Việt Đức

Trường CĐ Công nghiệp Việt Đức

20

2.382

2009

2010

7

Nhà ở sinh viên trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên

Trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên

20

1.648

2009

2010

8

Nhà ở sinh viên trường CĐ Thương mại và Du lịch Thái Nguyên

CĐ Thương mại và Du lịch

18

594

2009

2010

9

Nhà ở sinh viên trường Trung cấp nghề Thái Nguyên

Trung cấp nghề Thái Nguyên

12

480

2009

2010

A4

ĐÀ NẴNG

 

110

8.800

 

 

1

Khu nhà ở sinh viên tập trung cho sinh viên các trường ĐH, CĐ, TCCN và dạy nghề trên địa bàn Tp Đà Nẵng thuê

Sở Xây dựng

110

8.800

2009

2011

A5

CẦN THƠ

 

60

4.848

 

 

1

Khu nhà ở sinh viên Trường Đại học Cần Thơ

Đại học Cần Thơ

40

4.064

2009

2010

2

Khu nhà ở sinh viên trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

20

784

2009

2010

A6

THỪA THIÊN HUẾ

 

65

5.408

 

 

1

KTX Đại học Huế

Đại học Huế

30

4.000

2009

2011

2

KTX Cao đẳng công nghiệp Huế

Trường CĐ Công nghiệp Huế

14

560

2009

2010

3

KTX CĐSP Huế

Trường CĐSP Huế

10

400

2009

2010

4

KTX CĐ Y tế Huế

Trường CĐ Y tế Huế

11

448

2009

2010

A7

BỘ QUỐC PHÒNG

 

422

27.453

 

 

1

Nhà ở học viên Học viện Biên phòng

HVBP

50

3.595

2009

2010

2

Nhà ở học viên Trường SQ Lục quân 2

SQLQ2

50

3.308

2009

2010

3

Nhà ở học viên Học viện KT Quân sự

HVKTQS

55

3.723

2009

2011

4

Nhà ở học viên Học viện Quân y

HVQY

55

3.787

2009

2010

5

Nhà ở học viên Học viện Hậu cần

HVHC

55

3.757

2009

2011

6

Nhà ở học viên Học viện PKKQ

HVPK-KQ

45

2.832

2009

2010

7

Nhà ở học viên Trường SQ Đặc công

SQĐC

45

2.661

2009

2010

8

Nhà ở học viên Trường SQ Tăng thiết giáp

SQTTG

30

1.815

2009

2010

9

Nhà ở học viên Trường Cao đẳng CNQP

CĐ CNQP

17

668

2009

2010

10

Nhà ở học viên Trường TC KT Hải quân

TC KTHQ

20

1.306

2009

2010

A8

BỘ CÔNG AN

 

162

14.826

 

 

1

Nhà ở học viên Học viện ANND

HVANND

30

2.159

2009

2010

2

Nhà ở học viên Trường Đại học ANND

ĐHANND

30

2.976

2009

2010

3

Nhà ở học viên trường Đại học Cảnh sát nhân dân

ĐHCSND

50

5.458

2009

2011

4

Nhà ở học viên Học viện Cảnh sát nhân dân

HVCSND

20

2.000

2009

2011

5

Nhà ở học viên Trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân VI

TCCSND VI

15

1.548

2009

2011

6

Nhà ở học viên Trường Đại học PCCC

Đại học PCCC

10

415

2009

2010

7

Nhà ở học viên cao cấp Bộ Nội vụ Campuchia thuộc trường Trung cấp An ninh nhân dân II

Trung cấp ANND II

7

270

2009

2010

A9

HẢI PHÒNG

 

70

6.000

 

 

1

Khu nhà ở sinh viên tại phường Kênh Dương

Sở Xây dựng

50

400

2009

2010

2

KTX ĐH Hải phòng

ĐH Hải Phòng

20

2.000

2009

2010

A10

NAM ĐỊNH

 

43

4.360

 

 

1

Khu nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định

Sở Xây dựng

43

4.360

2009

2010

A11

THANH HÓA

 

70

6.000

 

 

1

Khu nhà ở sinh viên tại thành phố Thanh hóa

Sở Xây dựng

70

6.000

2009

2011

A12

NGHỆ AN

 

109

9.706

 

 

1

Khu nhà ở sinh viên tại phường Vinh Trung, Tp Vinh

Ban quản lý các DA XDDD & KTHTĐT

Sở Xây dựng

50

4.000

2009

2011

2

Khu nhà ở sinh viên tại phường Hưng Bình, Tp Vinh (Đại học Vinh)

Đại học Vinh

20

240

2009

2011

3

Khu nhà ở sinh viên trường CĐ Sư phạm Nghệ An

Trường CĐ Sư phạm Nghệ An

27

2.346

2009

2010

4

Khu nhà ở sinh viên trường CĐ nghề DLTM

Trường CĐ nghề DLTM

12

960

2009

2010

A13

KHÁNH HÒA

 

30

3.600

 

 

1

Khu KTX cụm trường tại thành phố Nha Trang

Sở Xây dựng

10

1.600

2009

2010

2

KTX Trường Đại học Nha Trang

Trường Đại học Nha Trang

10

1.200

2009

2010

3

KTX Trường CĐYT Khánh Hòa

Trường CĐYT Khánh Hòa

10

800

2009

2010

A14

VĨNH PHÚC

 

75

3.801

 

 

1

Nhà KTX sinh viên trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên

CĐ Công nghiệp Phúc Yên

27

1.081

2009

2010

2

Nhà KTX sinh viên trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc

CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc

18

720

2009

2010

3

Nhà KTX sinh viên trường CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc

CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc

20

800

2009

2010

4

Nhà KTX sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Đại học sư phạm Hà Nội 2

10

1.200

2009

2010

A15

PHÚ THỌ

 

50

4.000

 

 

1

KTX cụm trường 1 (CĐ KTKT, TH VHNT, CĐ Hóa chất …)

Sở Xây dựng

20

1.400

2009

2010

2

KTX cụm trường 2 (CĐ nghề, CĐ Dược, CĐ CN Thực phẩm…)

Sở Xây dựng

20

1.400

2009

2010

3

Nhà ở SV trường ĐH Hùng Vương

Trường ĐH Hùng Vương

10

1.200

2009

2010

A16

LÂM ĐỒNG

 

35

3.600

 

 

1

KTX cụm trường Tp Đà Lạt

Sở Xây dựng

25

2.800

2009

2010

2

KTX trường ĐH Đà Lạt

ĐH Đà Lạt

10

800

2009

2010

A17

BÌNH ĐỊNH

 

15

1.440

 

 

1

KTX Cao đẳng Sư phạm Bình Định

CĐSP Bình Định

15

1.440

2009

2010

A18

HẢI DƯƠNG

 

30

2.920

 

 

1

KTX cụm trường tại Nam Lộ Cương

Sở Xây dựng

15

1.400

2009

2010

2

KTX cụm trường tại Chí Linh

Sở Xây dựng

15

1.520

2009

2010

A19

ĐỒNG THÁP

 

30

3.200

 

 

1

KTX cụm trường tại Tp Cao Lãnh

Sở Xây dựng

30

3.200

2009

2010

A20

THÁI BÌNH

 

37

3.200

 

 

1

Cụm nhà ở sinh viên thành phố Thái Bình khu 1

Sở Xây dựng

20

2.000

2009

2010

2

Cụm nhà ở sinh viên thành phố Thái Bình khu 2

Sở Xây dựng

17

1.200

2009

2010

A21

Bắc Ninh

 

70

6.000

 

 

1

Cụm nhà ở sinh viên thành phố Bắc ninh (cho cụm trường)

BQLDA CTCC-Sở Xây dựng

55

5.000

2009

2010

2

Khu nhà ở sinh viên trường Cao đẳng Thống kê

Trường Cao đẳng Thống kê

15

1.000

2009

2010

A22

HƯNG YÊN

 

52

3.680

 

 

1

Khu KTX sinh viên cụm trường khu vực thành phố Hưng Yên

Sở Xây dựng

20

2.000

2009

2010

2

KTX sinh viên C2 và C3 trường CĐ Sư phạm Hưng Yên

CĐ Sư phạm Hưng Yên

17

680

2009

2010

3

KTX sinh viên CĐ Công nghiệp Hưng Yên

CĐ Công nghiệp Hưng Yên

15

1.800

2009

2010

A23

HÀ TĨNH

 

32

2.800

 

 

1

Khu KTX sinh viên trường Đại học Hà Tĩnh

Đại học Hà Tĩnh

20

1.840

2009

2010

2

Khu KTX sinh viên trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh

Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh

12

960

2009

2010

A24

AN GIANG

 

31

2.450

 

 

1

Khu nhà ở sinh viên cụm trường thành phố Long Xuyên

Sở Xây dựng

20

2.000

2009

2010

2

Khu KTX Đại học An Giang (Cơ sở 2)

Đại học An Giang

11

450

2009

2010

A25

QUẢNG NAM

 

36

3.200

 

 

1

Khu ký túc xá sinh viên trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam

Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam

10

960

2009

2010

2

Khu ký túc xá sinh viên trường Cao đẳng kinh tế - kỹ thuật Quảng Nam

Trường Cao đẳng kinh tế - kỹ thuật Quảng Nam

18

1.250

2009

2010

3

Khu ký túc xá sinh viên trường Đại học Quảng Nam

Trường ĐH Quảng Nam

8

960

2009

2010

A26

SƠN LA

 

25

1.600

 

 

1

KTX Trường Đại học Tây Bắc

Trường Đại học Tây Bắc

25

1.600

 

 

A27

ĐẮK LẮK

 

44

2.580

 

 

1

Khu ký túc xá trường ĐH Tây Nguyên

Trường ĐH Tây Nguyên

20

1.600

2009

2010

2

Khu ký túc xá số 2 trường Cao đẳng nghề Thanh niên dân tộc Tây Nguyên

Trường Cao đẳng nghề Thanh niên dân tộc Tây Nguyên

14

560

2009

2010

3

Khu ký túc xá trường Cao đẳng Sư phạm Đắc Lắc

Cao đẳng Sư phạm Đắc Lắc

10

420

2009

2010

A28

BẮC GIANG

 

30

2.480

 

 

1

Khu nhà ở sinh viên thành phố Bắc Giang

Sở Xây dựng

30

2.480

2009

2010

A29

NINH BÌNH

 

30

3.200

 

 

1

Khu nhà ở sinh viên tập trung tỉnh Ninh Bình (Giai đoạn 1)

Sở Xây dựng

30

3.200

2009

2010

A30

HÀ NAM

 

37

3.200

 

 

1

Khu nhà ở sinh viên tập trung khu vực Tây Nam, Tp Phủ Lý

Sở Xây dựng

12

1.600

2009

2010

2

Nhà ở sinh viên trường CĐ sư phạm Hà Nam

CĐ sư phạm Hà Nam

15

800

2009

2010

3

Nhà ở sinh viên trường CĐ phát thanh truyền hình 1

CĐ phát thanh truyền hình I

10

800

2009

2010

A31

CÁC ĐỊA PHƯƠNG CÒN LẠI BỐ TRÍ VỐN NĂM 2010

 

 

36.777

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1308/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Danh mục và phân bổ vốn cho các dự án phát triển nhà ở sinh viên bằng nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2009 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 1308/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/08/2009
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Nguyễn Thiện Nhân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 437 đến số 438
  • Ngày hiệu lực: 20/08/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản