Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1304/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính ban hành mới ban hành, thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi tại Tờ trình số 40/TTr-BQL ngày 26/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; Danh mục TTHC được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực quy hoạch, xây dựng, đất đai, quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi), cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC được thay thế tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Ban, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; gửi nội dung cụ thể TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi được công bố tại các Quyết định: Số 1392/QĐ-UBND ngày 10/9/2021; số 1555/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung, thay thế giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. Danh mục TTHC mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực quy hoạch | |||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh (Mã thủ tục 1.002662) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (Địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi). - Nộp hồ sơ theo một trong các phương thức sau đây: + Nộp trực tiếp; + Qua đường bưu điện; + Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https//:motcua.quangngai.gov.vn | Tính theo tỷ lệ % so với chi phí lập đồ án quy hoạch xây dựng; được xác định theo dự toán được duyệt hoặc quy định tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng 17/06/2020. - Luật Quy hoạch đô thị, Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. - Nghị định số 44/2015/NĐ ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù. - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh (Mã thủ tục 1.003141) | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (Địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi). - Nộp hồ sơ theo một trong các phương thức sau đây: + Nộp trực tiếp; + Qua đường bưu điện; + Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https//:motcua.quangngai.gov.vn | Tính theo tỷ lệ % so với chi phí lập đồ án quy hoạch xây dựng; được xác định theo dự toán được duyệt hoặc quy định tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | |
Lĩnh vực xây dựng | |||||
3 | Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Mã thủ tục: 1.009973) | - Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II và cấp III. - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại. | - Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (Địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi). - Nộp hồ sơ theo một trong các phương thức sau đây: + Nộp trực tiếp; + Qua đường bưu điện; + Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https//:motcua.quangngai.gov.vn | Theo quy định tại Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | - Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. - Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; |
II. Danh mục TTHC thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên thủ tục hành chính được thay thế mới | Tên văn bản QPPL quy định thay thế | Ghi chú |
Lĩnh vực xây dựng | ||||
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với sử dụng vốn khác thuộc diện phải thẩm định trong phạm vi ranh giới các khu công nghiệp được giao quản lý, trừ công trình do Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định) | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Mã thủ tục 1.009972) | - Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 112/2020/TT-BCT ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. | Điều chỉnh 02 thủ tục thành 01 thủ tục theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ |
2 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình đối với dự án nhóm C trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | |||
Lĩnh vực đất đai | ||||
3 | Giao lại đất hoặc cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao lại đất, cho thuê đất của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án trong Khu kinh tế phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) (Mã thủ tục 1.002253) | - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về thi hành một số điều Luật đất đai 2013. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 06/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. | Điều chỉnh tên thủ tục hành chính để phù hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Lĩnh vực quản lý công sản | ||||
4 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế Dung Quất | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế (Mã thủ tục 3.000019) | - Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao. - Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý giá công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | Điều chỉnh tên thủ tục hành chính để phù hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và điều chỉnh từ Lĩnh vực đất đai sang Lĩnh vực quản lý công sản. |
5 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế Dung Quất | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế (Mã thủ tục 3.000020) | - Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao. - Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | Điều chỉnh tên thủ tục hành chính để phù hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia và điều chỉnh từ Lĩnh vực đất đai sang Lĩnh vực quản lý công sản. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận Một cửa Ban Quản lý chuyển đến chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Thủ tướng Chính phủ: “TTg”.
+ Bộ Kế hoạch và Đầu tư: “Bộ KH&ĐT”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi: “Trung tâm”.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý: “Bộ phận Một cửa”.
+ Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi: “BQL”.
+ Quản lý Đầu tư” “QLĐT”.
+ Quản lý Quy hoạch và Xây dựng: “QL QHXD”.
+ Quản lý Tài nguyên và Môi trường: “QL TNMT”.
+ Quản lý Doanh nghiệp: “QLDN”.
+ Kế hoạch - Tổng hợp: “KHTH”.
+ Văn phòng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi: “VPB”.
Tổng thời gian giải quyết: không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (riêng hồ sơ bản vẽ và thuyết minh nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý) - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | - Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng (QLQHXD) tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QL QHXD | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng QL QHXD | 11,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo các văn bản liên quan | |
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QL QHXD xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng QL QHXD | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | ||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Công chức Bộ phận Một cửa; Tổ chức, công dân | - Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (riêng hồ sơ bản vẽ và thuyết minh nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý) - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | - Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QL QHXD | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng QL QHXD | 19,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo các văn bản liên quan | |
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLQHXD xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng QL QHXD | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày làm việc | ||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | - Công chức Bộ phận Một cửa; - Tổ chức, công dân |
| - Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết:
* Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công
- Không quá 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.
* Đối với dự án sử dụng vốn khác
- Không quá 25 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B.
- Không quá 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện | |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | - Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 | |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý: | - Phòng KHTH đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Phòng QL QHXD: đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác | |||||
- Chuyên viên Phòng chuyên môn kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án (nếu có). | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Nguồn vốn đầu tư công: 15 ngày đối với dự án nhóm C | - Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án | ||
- Nguồn vốn khác: + 21 ngày đối với dự án nhóm B + 11 ngày đối với dự án nhóm C | |||||
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án | |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. | Lãnh đạo Ban | - Nguồn vốn đầu tư công: 02 ngày | |||
- Nguồn vốn khác: 01 ngày | |||||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. | Văn thư | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt dự án | |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | - Công chức Bộ phận Một cửa - Tổ chức, công dân | - Quyết định phê duyệt dự án; - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết:
- Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II và cấp III.
- Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | - Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QL QHXD tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QL QHXD | 01 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án (nếu có). | Chuyên viên Phòng QL QHXD | 22 ngày đối với công trình cấp II và cấp III | - Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án | |
12 ngày đối với đối với công trình còn lại | ||||
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLQHXD xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng QL QHXD | 01 ngày | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày | ||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. | Văn thư | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt dự án |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | - Công chức Bộ phận Một cửa - Tổ chức, công dân | - Quyết định phê duyệt dự án; - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | - Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QL TNMT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QL TNMT | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng QL TNMT kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Có văn bản gửi lấy ý kiến các Sở, ngành và địa phương có liên quan (nếu có). - Dự thảo Quyết định giao lại đất hoặc cho thuê đất | Chuyên viên Phòng QL TNMT | 15,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo các văn bản liên quan - Dự thảo Quyết định giao lại đất hoặc cho thuê đất | |
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QL TNMT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng QL TNMT | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Quyết định giao lại đất hoặc Quyết định cho thuê đất. |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày làm việc | ||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Quyết định giao lại đất hoặc Quyết định cho thuê đất. |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | - Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa | - Quyết định giao lại đất hoặc Quyết định cho thuê đất. - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | - Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng KHTH | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng Kế hoạch tổng hợp (KHTH) kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng KHTH | 25 ngày | - Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Công văn lấy ý kiến các phòng, đơn vị trực thuộc Ban Quản lý. - Dự thảo Công văn | |
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt | Lãnh đạo Phòng KHTH xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng KHTH | 1,5 ngày | - Hồ sơ - Công văn |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày | ||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Công văn |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | - Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa | - Công văn - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
2. Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
Tổng thời gian giải quyết: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có) | - Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QL TNMT tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QL TNMT | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng QL TNMT kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Có văn bản gửi lấy ý kiến các Sở, ngành và địa phương có liên quan (nếu có) - Dự thảo Quyết định miễn giảm tiền tiền thuê đất | Chuyên viên Phòng QL TNMT | 12 ngày | - Hồ sơ - Mẫu số 07,08 - Dự thảo các văn bản liên quan (nếu có) - Dự thảo Quyết định miễn giảm tiền tiền thuê đất | |
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QL TNMT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng QL TNMT | 01 ngày | - Hồ sơ - Quyết định miễn giảm tiền tiền thuê đất |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày | ||
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ. | Văn thư | 04 giờ làm việc | Quyết định miễn giảm tiền tiền thuê đất |
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | - Tổ chức, cá nhân; - Công chức Bộ phận Một cửa | - Quyết định miễn giảm tiền tiền thuê đất - Thu lại Mẫu giấy số 01 |
- 1Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản do tỉnh Thái Bình ban hành
- 11Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 19Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 22Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản do tỉnh Thái Bình ban hành
- 23Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch, xây dựng, đất đai, quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1304/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Hoàng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra