Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 03 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 711/TTr-SNV ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (kèm theo danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ: 113 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Công chức, viên chức (09 TTHC) |
I.1 | Lĩnh vực Công chức |
01 | Thủ tục thi tuyển công chức |
02 | Thủ tục xét tuyển công chức |
03 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
04 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
05 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
I.2 | Lĩnh vực viên chức |
06 | Thủ tục thi tuyển viên chức |
07 | Thủ tục xét tuyển viên chức |
08 | Thủ tục tiếp nhận viên chức không qua thi tuyển |
09 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. |
II | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ (23 TTHC) |
01 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
02 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
03 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
04 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
05 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
06 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
07 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
08 | Thủ tục đổi tên quỹ |
09 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
10 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
12 | Thủ tục cấp đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
13 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
14 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
16 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
17 | Thủ tục Hội tự giải thể |
18 | Thủ tục đổi tên hội |
19 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
20 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
21 | Thủ tục thành lập hội |
22 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
23 | Thủ tục thành lập Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập |
III | Lĩnh vực xây dựng chính quyền và công tác thanh niên (03 TTHC) |
01 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
02 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
03 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
IV | Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ (03 TTHC) |
01 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
02 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
03 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ cấp tỉnh |
V | Lĩnh vực Tôn giáo (35 TTHC) |
01 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
02 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
03 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
04 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
05 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
06 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
07 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
08 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
09 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
10 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
32 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
33 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
VII | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (40 TTHC) |
01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
02 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
03 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
04 | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" |
05 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
06 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
07 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
08 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
| TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ do tỉnh tiếp nhận hồ sơ (32 TTHC) |
09 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
10 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
11 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
12 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
13 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
14 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc |
15 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
16 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
17 | Thủ tục phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
18 | Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động |
19 | Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân |
20 | Thủ tục khen thưởng Huân chương lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất |
21 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất |
22 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích đột xuất |
23 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
24 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
25 | Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
26 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
27 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân có quá trình cống hiến |
28 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân có quá trình cống hiến; |
29 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến |
30 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến |
31 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài |
32 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá nhân người nước ngoài |
33 | Thủ tục khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người nước ngoài |
34 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho gia đình |
35 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân người nước ngoài |
36 | Thủ tục tặng thưởng Huân chương Quân công |
37 | Thủ tục tặng thưởng Huân chương Dũng cảm |
38 | Thủ tục tặng thưởng Huân chương Bảo vệ Tổ quốc |
39 | Thủ tục Tặng thưởng "Huy chương Quân kỳ quyết thắng", "Huy chương Vì an ninh Tổ quốc", "Huy chương Chiến sĩ vẻ vang" |
40 | Thủ tục phong tặng Tỉnh anh hùng, Thành phố anh hùng |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 41 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Công chức, viên chức (04 TTHC) |
I.1 | Lĩnh vực viên chức |
01 | Thủ tục thi tuyển viên chức |
02 | Thủ tục xét tuyển viên chức |
03 | Thủ tục tiếp nhận viên chức không qua thi tuyển |
04 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. |
II | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ (21 TTHC) |
01 | Thủ tục thẩm định về giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
02 | Thủ tục thẩm định về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
03 | Thủ tục thẩm định về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
04 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
05 | Thủ tục đổi tên quỹ |
06 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
07 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
08 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
09 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
11 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ. |
12 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
13 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
14 | Thủ tục hội tự giải thể |
15 | Thủ tục đổi tên hội |
16 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
17 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
18 | Thủ tục thành lập hội |
19 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
20 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
21 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
III | Lĩnh vực Tôn giáo (08 TTHC) |
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
IV | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (08 TTHC) |
01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
02 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
03 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
04 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
05 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
06 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
07 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
08 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ: 15 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC) |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
II | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (05 TTHC) |
01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
02 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
03 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
04 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
05 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Tổng cộng: 169 TTHC
|
- 1Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng, tín ngưỡng tôn giáo, văn thư lưu trữ, tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ do thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế và bãi bỏ ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng, tín ngưỡng tôn giáo, văn thư lưu trữ, tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ do thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 130/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra