Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/2006/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 26 tháng 12 năm 2006 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của UBND huyện Phù Cừ tại Tờ trình số 82/TT-UB ngày 28/9/2006 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 431/TTr-TNMT ngày 20/11/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Phù Cừ với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT | Loại đất | Hiện trạng năm 2005 | Quy hoạch đến năm 2010 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
| Tổng diện tích tự nhiên | 9382.33 | 100 | 9382.33 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 6577.46 | 70.10 | 6137.68 | 65.42 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 5833.44 |
| 5218.92 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 5751.42 |
| 5033.21 |
|
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 5488.20 |
| 4384.76 |
|
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 263.22 |
| 648.45 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 82.02 |
| 185.71 |
|
1.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 744.02 |
| 918.76 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2778.20 | 29.61 | 3237.31 | 34.50 |
2.1 | Đất ở | 960.81 |
| 970.47 |
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 913.52 |
| 919.12 |
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 47.29 |
| 51.35 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | 1303.84 |
| 1746.10 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 13.32 |
| 11.52 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 6.11 |
| 65.46 |
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 23.64 |
| 165.21 |
|
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 3.52 |
| 103.52 |
|
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 13.87 |
| 48.17 |
|
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
2.2.3.4 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | 6.25 |
| 13.52 |
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 1260.77 |
| 1503.91 |
|
2.2.4.1 | Đất giao thông | 685.30 |
| 875.23 |
|
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 499.17 |
| 522.78 |
|
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 0 |
| 1.02 |
|
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hoá | 0 |
| 1.01 |
|
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 4.18 |
| 7.24 |
|
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 40.75 |
| 44.67 |
|
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 22.68 |
| 28.18 |
|
2.2.4.8 | Đất chợ | 6.65 |
| 8.31 |
|
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 1.68 |
| 4.32 |
|
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0.36 |
| 11.15 |
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 24.74 |
| 24.68 |
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 100.48 |
| 111.16 |
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 388.33 |
| 384.90 |
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 26.67 | 0.28 | 7.34 | 0.08 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 26.67 | 0.28 | 7.34 | 0.08 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Loại đất | Diện tích ( ha ) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 467.07 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 449.84 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 449.09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 439.00 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 0.75 |
1.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 17.23 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 103.44 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 182.29 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang trồng cây lâu năm | 1.00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
3.1 | Đất chuyên dùng | 2.24 |
3.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
3.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh |
|
3.1.3 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
3.1.4 | Đất có mục đích công cộng | 1.78 |
3.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
3.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0.07 |
3.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 0.39 |
3.5 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
TT | Loại đất | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 467.07 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 449.84 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 449.09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 439.00 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 0.75 |
1.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 17.23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 87.66 |
2.1 | Đất ở | 62.40 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 55.06 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 7.34 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 21.06 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2.06 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh |
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2.02 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 16.98 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0.06 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0.71 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 3.43 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
TT | Mục đích sử dụng | DT đưa vào sử dụng (ha) |
|
| |||
1 | Đất nông nghiệp | 18.47 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 18.47 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 18.47 |
|
| Trong đó: Đất trồng lúa | 0.00 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/10000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của huyện Phù Cừ.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính : ha
TT | Loại đất | Hiện trạng năm 2005 | Diện tích đến năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
| Tổng diện tích tự nhiên | 9382.33 | 9382.33 | 9382.33 | 9382.33 | 9382.33 | 9382.33 |
1 | Đất nông nghiệp | 6577.46 | 6340.49 | 6270.22 | 6199.92 | 6156.72 | 6137.68 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 5833.44 | 5533.97 | 5404.92 | 5275.89 | 5235.20 | 5218.92 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 5751.42 | 5417.31 | 5253.62 | 5089.95 | 5049.39 | 5033.21 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 5488.20 | 5037.92 | 4748.77 | 4458.79 | 4418.84 | 4384.76 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 263.22 | 379.39 | 504.85 | 631.16 | 630.55 | 648.45 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 82.02 | 116.66 | 151.30 | 185.94 | 185.81 | 185.71 |
1.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 744.02 | 806.52 | 865.30 | 924.03 | 921.52 | 918.76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2778.20 | 3015.89 | 3086.16 | 3156.60 | 3199.80 | 3237.31 |
2.1 | Đất ở | 960.81 | 962.72 | 964.72 | 966.72 | 968.72 | 970.47 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 913.52 | 914.61 | 915.79 | 916.97 | 918.15 | 919.12 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 47.29 | 48.11 | 48.93 | 49.75 | 50.57 | 51.35 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 1303.84 | 1537.15 | 1606.66 | 1674.30 | 1710.11 | 1746.10 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 13.32 | 12.95 | 12.58 | 12.22 | 11.85 | 11.52 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 6.11 | 65.46 | 65.46 | 65.46 | 65.46 | 65.46 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 23.64 | 100.09 | 132.95 | 165.90 | 165.58 | 165.21 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 3.52 | 36.82 | 70.12 | 103.52 | 103.52 | 103.52 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 13.87 | 49.51 | 49.18 | 48.86 | 48.54 | 48.17 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 6.25 | 13.76 | 13.65 | 13.52 | 13.52 | 13.52 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 1260.77 | 1358.65 | 1394.67 | 1430.72 | 1467.19 | 1503.91 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 685.30 | 725.47 | 762.78 | 800.09 | 837.55 | 875.23 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 499.17 | 525.70 | 524.85 | 524.00 | 523.40 | 522.78 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
| 1.02 | 1.02 | 1.02 | 1.02 | 1.02 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hoá |
| 1.01 | 1.01 | 1.01 | 1.01 | 1.01 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 4.18 | 7.28 | 7.26 | 7.25 | 7.24 | 7.24 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 40.75 | 45.99 | 45.65 | 45.31 | 44.98 | 44.67 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục-thể thao | 22.68 | 28.22 | 28.20 | 28.19 | 28.18 | 28.18 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 6.65 | 8.49 | 8.43 | 8.38 | 8.34 | 8.31 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 1.68 | 4.32 | 4.32 | 4.32 | 4.32 | 4.32 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0.36 | 11.15 | 11.15 | 11.15 | 11.15 | 11.15 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 24.74 | 24.72 | 24.70 | 24.69 | 24.68 | 24.68 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 100.48 | 106.06 | 105.93 | 105.82 | 111.29 | 111.16 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 388.33 | 385.24 | 385.15 | 385.07 | 385.00 | 384.90 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 26.67 | 25.95 | 25.95 | 25.81 | 25.81 | 7.34 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính : ha
TT | Chỉ tiêu | DT chuyển MĐSD đất trong kỳ KH | Phân theo từng năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 467.07 | 245.64 | 67.27 | 67.35 | 40.20 | 46.61 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 449.84 | 238.86 | 64.63 | 64.66 | 37.69 | 44.00 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 449.09 | 438.69 | 64.46 | 64.48 | 37.56 | 43.90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 439.00 | 230.86 | 63.92 | 63.94 | 36.95 | 43.33 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 0.75 | 0.17 | 0.17 | 0.18 | 0.13 | 0.10 |
1.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 17.23 | 6.78 | 2.64 | 2.69 | 2.51 | 2.61 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 103.44 | 33.81 | 34.81 | 34.82 |
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang nuôi trồng thuỷ sản | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 182.29 | 59.45 | 61.42 | 61.42 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 2.24 | 0.48 | 0.47 | 0.42 | 0.41 | 0.46 |
3.1 | Đất chuyên dùng | 1.78 | 0.38 | 0.37 | 0.34 | 0.33 | 0.36 |
3.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
3.1.3 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3.1.4 | Đất có mục đích công cộng | 1.78 | 0.38 | 0.37 | 0.34 | 0.33 | 0.36 |
3.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0.07 | 0.02 | 0.02 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
3.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 0.39 | 0.08 | 0.08 | 0.07 | 0.07 | 0.09 |
3.5 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | DT thu hồi trong kỳ KH | Phân theo từng năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 467.07 | 245.64 | 67.27 | 67.35 | 40.20 | 46.61 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 449.84 | 238.86 | 64.63 | 64.66 | 37.69 | 44.00 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 449.09 | 438.69 | 64.46 | 64.48 | 37.56 | 43.90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 439.00 | 230.86 | 63.92 | 63.94 | 36.95 | 43.33 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 0.75 | 0.17 | 0.17 | 0.18 | 0.13 | 0.10 |
1.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 17.23 | 6.78 | 2.64 | 2.69 | 2.51 | 2.61 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 87.66 | 28.68 | 15.00 | 14.93 | 14.35 | 14.71 |
2.1 | Đất ở | 62.04 | 12.50 | 12.41 | 12.41 | 12.41 | 12.67 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 55.06 | 11.04 | 10.95 | 10.95 | 10.95 | 11.17 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 7.34 | 1.46 | 1.46 | 1.46 | 1.46 | 1.50 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 21.06 | 12.83 | 2.35 | 2.32 | 1.75 | 1.81 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2.06 | 0.63 | 0.37 | 0.36 | 0.34 | 0.36 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.67 | 0.33 | 0.33 | 0.32 | 0.32 | 0.37 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 16.98 | 11.76 | 1.54 | 1.51 | 1.09 | 1.08 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0.06 | 0.02 | 0.02 | 0.01 | 0.01 |
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0.71 | 0.23 | 0.13 | 0.11 | 0.11 | 0.13 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 3.43 | 3.10 | 0.09 | 0.08 | 0.07 | 0.10 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính : ha
TT | Mục đích sử dụng | DT đưa vào sử dụng trong kỳ | Phân theo từng năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 18.47 |
|
|
|
| 18.47 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 18.47 |
|
|
|
| 18.47 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 18.47 |
|
|
|
| 18.47 |
| Trong đó: Đất trồng lúa | 0 |
|
|
|
| 0 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Phù Cừ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 134/2006/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của huyện Văn Lâm do tỉnh Hưng Yên ban hành
Quyết định 130/2006/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của huyện Phù Cừ do tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 130/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Thanh Quán
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra