Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2021/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH KHI ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 587/TTr-SNN ngày 09/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Quyết định này áp dụng đối với doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có dự án đầu tư phù hợp với danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Nguyên tắc hỗ trợ
1. Doanh nghiệp có thể lựa chọn một, một số hoặc toàn bộ các hạng mục, công trình thuộc dự án để đề xuất xin hỗ trợ, nhưng mức hỗ trợ không được vượt quá mức hỗ trợ cho từng loại dự án quy định tại Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND).
2. Định mức hỗ trợ theo Quyết định này là định mức tối đa. Trường hợp doanh nghiệp đề nghị giá trị nghiệm thu cho các hạng mục, công trình thuộc dự án thấp hơn định mức tại Quyết định này thì áp dụng theo giá trị thực tế doanh nghiệp đề nghị.
3. Tổng kinh phí hỗ trợ cho các hạng mục, công trình thuộc dự án không được vượt mức hỗ trợ tối đa cho dự án quy định tại Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND.
Điều 4. Điều kiện hỗ trợ
Doanh nghiệp có dự án được hỗ trợ quy định tại các khoản 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Điều 2, Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND được áp dụng định mức hỗ trợ tại Quyết định này phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND và các quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 5. Định mức hỗ trợ
Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan phản ánh kịp thời bằng văn bản, gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2021./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Nội dung hỗ trợ | Đơn vị tính | Định mức hỗ trợ (1.000 đồng) | Ghi chú |
1 | Hệ thống điện |
|
|
|
| Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây...) | 01 KVA | 1.000 | Công suất trạm tối thiểu từ 50KVA trở lên |
2 | Hệ thống đường giao thông |
|
|
|
| Đường giao thông trong hàng rào dự án | 01 m2 | 700 | Đường bê tông xi măng, bê tông Asphalt, đường láng nhựa |
3 | San lấp mặt bằng |
|
|
|
a | Đào, đắp đất | 01 m3 | 10 | Áp dụng đối với trường hợp lấy đất tại chỗ để đắp |
b | Đào, đắp đất | 01 m3 | 50 | Áp dụng đối với trường hợp mua đất để đắp |
c | Đào, đắp đá | 01 m3 | 200 |
|
d | Đào, đắp cát | 01 m3 | 100 |
|
đ | Nền bê tông các loại | 01 m2 | 300 |
|
4 | Nhà |
|
|
|
a | Nhà xưởng cao từ 06m trở xuống | 01 m2 | 1.000 | Nhà kiên cố, cấp IV trở lên, chiều cao tính từ mặt nền hoàn thiện đến vị trí cao nhất của mái công trình |
b | Nhà xưởng cao trên 06m | 01 m2 | 2.000 | |
c | Nhà kho sức chứa nhỏ hơn 500 tấn | 01 m2 | 900 |
|
d | Nhà kho sức chứa từ 500 tấn trở lên | 01 m2 | 1.200 |
|
đ | Kho đông lạnh | 01 m2 | 3.000 |
|
e | Chuồng trại | 01 m2 | 500 |
|
5 | Nước sạch |
|
|
|
a | Bể chứa, hồ chứa | 01 m3 | 1.000 | Vật liệu bê tông, xây gạch |
b | Đường ống (có đường kính tối thiểu 30 mm) | 01 m | 50 | Vật liệu nhựa, kim loại |
c | Máy bơm | 01 m3/giờ | 500 |
|
6 | Xử lý nước thải |
|
|
|
a | Bể lắng, bể sục khí | 01 m3 | 2.000 | Vật liệu bê tông, xây gạch |
b | Bể chứa, hồ chứa | 01 m3 | 1.000 | Vật liệu bê tông, xây gạch |
c | Đường ống (có đường kính tối thiểu 50 mm) | 01 m | 100 | Vật liệu nhựa, kim loại |
d | Cống thoát nước thải bằng bê tông cốt thép | 01 m | 500 | Đường kính tối thiểu 300 mm trở lên |
đ | Máy bơm | 01 m3/giờ | 1.000 |
|
7 | Xây dựng khu thực nghiệm, thí nghiệm, ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
a | Nhà kính, nhà lưới, nhà màng | 01 m2 | 200 |
|
b | Hệ thống tưới phun, tưới nhỏ giọt | 01 m2 | 50 |
|
8 | Lồng nuôi hải sản trên biển |
|
|
|
a | Lưới quây (lưới lồng) | 01 kg | 50 |
|
b | Cọc chống (đường kính trung bình từ 5 cm trở lên) | 01 m | 30 |
|
c | Thanh làm khung lồng bằng gỗ (đường kính trung bình từ 20 cm trở lên) | 01 m | 100 |
|
d | Thanh làm khung lồng bằng nhựa HDPE (đường kính trung bình từ 200 mm trở lên) | 01 m | 350 |
|
đ | Phao neo | 100 lít | 100 |
|
e | Dây neo (đường kính từ 10mm trở lên) | 01 m | 15 |
|
9 | Thiết bị phục vụ sản xuất | Bộ | 50% chi phí mua sắm thiết bị |
|
- 1Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 20/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình để thực hiện cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP
- 4Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục công trình theo chính sách hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT hướng dẫn Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Luật Doanh nghiệp 2020
- 8Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 20/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình để thực hiện cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP
- 12Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục công trình theo chính sách hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 13/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra