ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1297/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 24 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT, THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢM THỜI GIAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 1297/QĐ-UBND-HC ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Văn bản quy định thời gian (nêu cụ thể tên VB, điều, khoản, điểm quy định) | Thời gian giải quyết thực tế sau khi được rút ngắn | Số ngày được rút ngắn |
CẤP TỈNH | |||||
SỞ CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | 15 | Điều 12, Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực | 07 | 07 |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | 15 | Điều 12, Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực | 07 | 07 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
I | Lĩnh vực Chăn nuôi Thú y |
|
|
|
|
1 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y | 15 | Khoản 4, 5, Điều 37, Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 | 10 | 5 |
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 | Khoản 15, mục A, Phần II Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 | 10 | 5 |
II | Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV | 21 | Điều 36, Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | 19 | 2 |
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV | 10 | Khoản 3, Điều 62, Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | 8 | 2 |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (do bị mất, hư hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung) | 5 | Điểm b, Khoản 5 Điều 18, Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 | 4 | 1 |
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về ATTP | 13 | Khoản 1, 3 Điều 11, Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-5BCT ngày 09/4/2014 | 10 | 3 |
III | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về ATTP | 13 | Khoản 1, 3 Điều 11, Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 | 11 | 3 |
2 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 15 | Điểm c, Khoản 4 Điều 18, Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 | 13 | 2 |
IV | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản – thủy sản |
|
| ||
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về ATTP | 13 | Khoản 1, 3 Điều 11, Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 | 11 | 3 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 15 | Điểm c, Khoản 4, Điều 18, Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 | 13 | 2 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
I | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ | 10 | Khoản 3, Điều 24, Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 | 07 | 3 |
II | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
| ||
1 | Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | 15 | Khoản 3, Điều 24, Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 | 12 | 3 |
NỘI VỤ | |||||
I | Lĩnh vực công chức, viên chức |
|
|
|
|
1 | Thủ tục nâng lương thường xuyên (đối với các chức UBND tỉnh quản lý) | 10 | Mục 2, phần II, Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 9 | 1 |
II | Lĩnh vực tổ chức, biên chế và tổ chức phi Chính phủ |
|
| ||
1 | Thành lập cơ quan hành chính | 50 | Khoản 1, Mục I, Phần II, Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 48 | 2 |
2 | Chia tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể cơ quan hành chính | 50 | Khoản 2, Mục I, Phần II, Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 48 | 2 |
3 | Thành lập Tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành | 30 | Khoản 7, Mục I, Phần II, Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 28 | 2 |
4 | Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 30 | Khoản 1, Mục IV, Phần II, Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 28 | 2 |
III | Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 30 | Điểm b, Khoản 3, Điều 45, Luật tín ngưỡng, tôn giáo giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). | 28 | 2 |
IV | Lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
|
|
|
|
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | 1 | Điểm a, Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 10/2014/TT-BNV | 0.5 | 0.5 |
2 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | 1 | Điểm a, Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 10/2014/TT-BNV | 0.5 | 0.5 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
1 | Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em khuyết tật, người khuyết tật | 35 | Điểm b, Khoản 1, Điều 21, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật | 30 | 5 |
2 | Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | 35 | 30 | 5 | |
3 | Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | 35 | Điểm b, Khoản 1, Điều 21, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật | 20 | 15 |
4 | Đề nghị xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 35 | Khoản 2, Điều 5, và Khoản 1, Điều 6, Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Liên Bộ: Lao động – TB&XH, Y tế, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. | 20 | 15 |
5 | Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện | 35 | Điểm b, Khoản 3, Điều 31, Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 15 | 20 |
6 | Hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 28 | Điểm b, Khoản 1, Điều 8, Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 23 | 05 |
7 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 25 | Điểm a, Khoản 3, Điều 11, Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | 20 | 05 |
8 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | 28 | Điểm b, Khoản 1, Điều 21, Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | 23 | 05 |
9 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | 32 | Điểm b, c, d, đ Khoản 1, Điều 31, Nghị định số136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đốivới đốitượng bảo trợ xã hội. | 20 | 12 |
II | Lĩnh vực Dạy nghề |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 | Điểm b, c, Khoản 2, Điều 17, Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 07 | 03 |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 | Điểm a, Khoản 1, Điều 19, Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 07 | 03 |
III | Lĩnh vực Người có công với cách mạng |
|
| ||
1 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 35 | Điều 15, Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-LĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động – TB&XH và Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân, quản lý các công trình ghi công liệt sĩ | 30 | 05 |
2 | Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 35 | Khoản 3, Điều 8, Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động –TB&XH và Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân, quản lý các công trình ghi công liệt sĩ | 30 | 05 |
3 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 20 | Khoản 2, 3, Điều 14, Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng | 18 | 02 |
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác | 10 | Điều 9, Mục 3, Chương I, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | 08 | 02 |
5 | Hồ sơ đề nghị giám định lại vết thương còn sót | 25 | Điểm b, c, Khoản 2, Điều 21, Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | 23 | 02 |
6 | Hồ sơ người có công với cách mạng (chuyển đi) | 15 | Điểm a, khoản 3, Điều 49, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | 13 | 02 |
7 | Trợ cấp ưu đãi bà mẹ Việt Nam anh hùng | 20 | Điều 13, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | 18 | 02 |
8 | Trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 20 | Điều 14, Mục 5, Chương I, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | 18 | 02 |
9 | Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 30 | Điểm d, Khoản 2, Điều 34, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | 28 | 02 |
10 | Đề nghị đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” | 40 | Điều 51, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | 37 | 03 |
IV | Lĩnh vực Lao động - Việc làm - Bảo hiểm |
|
| ||
1 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 | Khoản 2, Điều 4, Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 13 | 02 |
2 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 | Khoản 2, Điều 11, Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ Quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | 12 | 03 |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 | Khoản 3, Điều 13, Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ Quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | 12 | 03 |
4 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 | Khoản 2, Điều 4, Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 13 | 02 |
V | Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
1 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 | Khoản 4, Điều 25, Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm bảo hiểm thất nghiệp | 13 | 02 |
2 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 | Điểm 1, Điều 18, Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm bảo hiểm thất nghiệp | 18 | 02 |
VI | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
| ||
1 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 22 | Khoản 3, Điều 4, Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. | 17 | 05 |
2 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở điều trị nghiện | 07 | Điểm a, b khoản 2 và Khoản 3, Điều 15, Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 của Bộ Lao động – TB&XH và Bộ Công an quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh | 02 | 05 |
3 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 11 | Điểm b, Khoản 3, Điều 23, Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người | 05 | 06 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | 35 | Khoản 2, Điều 33, Luật Đầu tư | 16 | 19 |
2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn. | 20 | Điểm h, Khoản 1, Điều 12, Luật Đấu thầu | 13 | 07 |
3 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn. | 20 | Điểm h, Khoản 1, Điều 12, Luật Đấu thầu | 13 | 07 |
SỞ TÀI CHÍNH | |||||
I | Lĩnh vực TKTH |
|
|
|
|
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng NSNN. | 03 | Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 02 | 01 |
2 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách. | 03 | Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 02 | 01 |
3 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư. | 03 | Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 02 | 01 |
4 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án. | 03 | Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 02 | 01 |
5 | Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. | 03 | 02 | 01 | |
6 | Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư (Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản bổ sung thông tin chuyển giai đoạn đầu tư nằm trong kế hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách huyện, thị xã, thành phố; cấp ngân sách xã, phường, thị trấn). | 03 | Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 02 | 01 |
7 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng NSNN. | 02 | Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 01 | 01 |
8 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách. | 02 | Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 01 | 01 |
9 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư. | 02 | Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 01 | 01 |
10 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án. | 02 | Thông tư số185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 01 | 01 |
11 | Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. | 02 | 01 | 01 | |
12 | Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư (Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản bổ sung thông tin chuyển giai đoạn đầu tư nằm trong kế hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách huyện, thị xã, thành phố; cấp ngân sách xã, phường, thị trấn). | 02 | Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 01 | 01 |
II | Lĩnh vực Quản lý Giá - Công sản: |
|
|
|
|
1 | Mua quyển hóa đơn | 05 | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công. | 01 | 04 |
2 | Mua hóa đơn lẻ | 05 | 01 | 04 | |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
I | Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 90 | Điểm a, khoản 2, Điều 48, Luật Khoáng sản năm 2010 | 78 | 12 |
2 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 48, Luật Khoáng sản năm 2010 | 38 | 7 |
3 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 48, Luật Khoáng sản năm 2010 | 38 | 7 |
4 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 45 | Khoản 3, Điều 27, Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 | 38 | 7 |
5 | Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 180 | Khoản 2, Điều 50, Luật Khoáng sản năm 2010 | 150 | 30 |
6 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | 90 | Điểm a, khoản 2, Điều 60, Luật Khoáng sản năm 2010 | 78 | 12 |
7 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 60, Luật Khoáng sản năm 2010 | 40 | 5 |
8 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 60, Luật Khoáng sản năm 2010 | 38 | 7 |
9 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 45 | Khoản 3, Điều 37, Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 | 38 | 7 |
10 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 30 | Điểm a, khoản 2, Điều 71, Luật Khoáng sản năm 2010 | 28 | 2 |
11 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 90 | Khoản 2, Điều 45, Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 và Điều 8 Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 | 84 | 6 |
II | Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 21 | Điều 13, Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 | 19 | 2 |
2 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | 45 | Điều 35, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 | 38 | 7 |
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất | 35 | Điều 36, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 | 28 | 7 |
4 | Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | 45 | Điều 35, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 | 38 | 7 |
5 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất | 35 | Điều 36, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 | 28 | 7 |
6 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 45 | Điều 35, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 | 38 | 7 |
7 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt | 35 | Điều 36, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 | 28 | 7 |
8 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 45 | Điều 35, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 | 38 | 7 |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 35 | Điều 36, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 | 28 | 7 |
10 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 20 | 15 | 5 | |
III | Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
1 | Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 30 | Điểm b, Khoản 2, Điều 14, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | 25
| 05 |
2 | Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường sau khi đã chỉnh sửa theo biên bản họp hội đồng thẩm định | 20 | Điểm a, Khoản 2, Điều 9, Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 13 | 07 |
3 | Xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. Trong trường hợp không lấy mẫu phân tích chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng | 15 | Điểm a, Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | 10 | 5 |
4 | Xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. Trong trường hợp có lấy mẫu phân tích chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng | 30 | Điểm b, Khoản 2, Điều 17, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | 25 | 5 |
IV | Lĩnh vực khí tượng, thủy văn |
|
|
|
|
1 | Cấp phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | 28 | Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 | 23 | 5 |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | 28 | Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 | 20 | 8 |
V | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 | Điểm a, khoản 2, Điều 61 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ | 14 | 16 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 | Điểm a, khoản 2, Điều 61 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ | 20 | 10 |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 | Điểm a, khoản 2, Điều 61 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ | 14 | 16 |
4 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 20 | Điểm c, khoản 2, Điều 61 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ | 14 | 06 |
5 | Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 10 | Điểm 2, khoản 40 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ | 08
| 02
|
6 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 | Điểm k, khoản 2, Điều 61 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ | 20 | 10 |
7 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 15 | Điểm 2, khoản 40, Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ | 04
| 11
|
8 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất | 20 | Điểm 1, khoản 40, Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ | 15 | 05 |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất | 15 | Điểm b, khoản 1, Điều 61 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ | 12 | 03 |
10 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý | 20 | Điểm a, khoản 1, Điều 61 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ | 15 | 05 |
11 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp | 10 | Điểm 2, khoản 40, Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ | 03 | 07 |
12 | Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 | Điểm 2, khoản 40, Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ | 08 | 02 |
SỞ VĂN HÓA THỀ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
I | Lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
1 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 | Điểm c, Khoản 1, Điều 36, Luật quảng cáo số 16 ngày 21 tháng 6 năm 2012 | 13 | 02 |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật | 07 | Điều 15, Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật | 06 | 01 |
II | Lĩnh vực thể thao |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu thể thao cấp tỉnh | 15 | Khoản 2, Điều 40, Luật thể dục, thể thao | 12 | 03 |
III | Lĩnh vực du lịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 | Điểm b, Khoản 2, Điều 32, Luật Du lịch năm 2017 | 08 | 02 |
2 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bao gồm: kinh doanh dịch vụ thể thao; kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí; kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe; kinh doanh dịch vụ mua sắm; kinh doanh dịch vụ ăn uống) | 20 | Điểm b, khoản 3, Điều 56, Luật Du lịch năm 2017 | 17 | 03 |
3 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 30 | Điểm b, Khoản 5, Điều 50, Luật Du lịch năm 2017 | 27 | 03 |
SỞ Y TẾ | |||||
I | Lĩnh vực hành nghề Dược |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược (trường hợp cấp lần đầu) | 20 | Điểm a, Khoản 3, Điều 6, Mục 1, Chương II, Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ | 18 | 2 |
2 | Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp đề nghị cấp lần đầu và Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại Điều 40 của Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 | 30 | Điểm a, Khoản 3, Điều 33, Mục 1, Chương III, Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ | 28 | 2 |
3 | Thủ tục đề nghị cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức Hội thảo giới thiệu thuốc | 15 | Khoản 2, Điều 113, Mục 1, Chương VII, Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ | 12 | 3 |
4 | Thủ tục đề nghị công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 30 | Điểm a, Khoản 3, Điều 11, Mục 2, Chương II, Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ | 27 | 3 |
II | Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 | Khoản 2, Điều 9, Chương III, Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 27 | 03 |
III | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam | 30 | Khoản 2, 3, Điều 10, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 25 | 05 |
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | 30 | Khoản 2, 3, Điều 10, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 25 | 05 |
3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | 30 | Khoản 2, 3, Điều 10, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 25 | 05 |
4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | 30 | Khoản 2, 3, Điều 10, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 25 | 05 |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | 30 | Khoản 2, 3, Điều 10, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 25 | 05 |
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | 30 | Khoản 2, 3, Điều 10, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 25 | 05 |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 60 | Điểm b, khoản 2, Điều 44, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 50 | 10 |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa, Bệnh xá thuộc lược lượng Công an Nhân dân | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 44, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 40 | 05 |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 44, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 40 | 05 |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 44, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 40 | 05 |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 44, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 40 | 05 |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 44, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 40 | 05 |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng; Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 44, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 40 | 05 |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 44, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 40 | 05 |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà; Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh; Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 44, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 40 | 05 |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 44, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 40 | 05 |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá | 45 | Điểm b, khoản 2, Điều 44, Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | 40 | 05 |
IV | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
|
1 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014. | 07 | Khoản 3, Điều 3, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế | 05 | 02 |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. | 07 | Khoản 3, Điều 6, Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế . | 05 | 02 |
SỞ XÂY DỰNG | |||||
I | Thẩm định thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn khác |
|
|
|
|
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở giai đoạn chuẩn bị đầu tư đối với dự án có tổng vốn đầu tư xây dựng từ 15 tỷ đồng trở lên (Quyết định số 1301/QĐ-UBND.HC ngày 08/11/2016 và Quyết định số 1499/QĐ-UBND.HC ngày 14/12/2017) | 20 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự án nhóm C | Khoản 4, Điều 11 của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP | 10 ngày đối với dự án nhóm B; 07 ngày đối với dự án nhóm C | 10 ngày đối với dự án nhóm B; 08 ngày đối với dự án nhóm C |
2 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công sau thiết kế cơ sở và dự án có tổng vốn đầu tư xây dựng dưới 15 tỷ đồng (Quyết định số 1301/QĐ-UBND.HC ngày 08/11/2016 và Quyết định số 1499/QĐ-UBND.HC ngày 14/12/2017) | 30 ngày đối với công trình cấp II, III; 20 ngày đối với các công trình còn lại. | Khoản 8, Điều 30 của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP | 12 ngày đối với tất cả các cấp công trình | 18 ngày đối với công trình cấp II, III; 08 ngày đối với các công trình còn lại |
II | Cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình triển khai thực hiện dự án của nhà đầu tư ngoài các khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu (Quyết định 1301/QĐ-UBND.HC ngày 08/11/2016) | 30 | Điểm e, Khoản 1, Điều 102 của Luật Xây dựng năm 2014 | 13 | 17 |
2 | Cấp giấy phép xây dựng công trình triển khai thực hiện dự án của nhà đầu tư trong các khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu (theo Quyết định 1499/QĐ-UBND.HC ngày 14/12/2017) | 30 | Điểm e, Khoản 1, Điều 102 của Luật Xây dựng năm 2014 | 11 | 19 |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo (theo Công văn số 69/UBND-ĐTXD ngày 08/3/2018) | 30 | Điểm e, Khoản 1, Điều 102 của Luật Xây dựng năm 2014 | 05 | 25 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | |||||
I | Lĩnh vực đầu tư, xây dựng |
|
|
|
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong khu công nghiệp | 15 | Khoản 3, Điều 29, Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | 05 | 10 |
2 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp thuộc trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có) | 10 | Khoản 3, Điều 3,3 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 | 05 | 05 |
3 | Cấp Giấy phép xây dựng (đối với các công trình theo quy định phải xin phép xây dựng trong các khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu trừ các công trình thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng) | 30 | Điểm e, Khoản 1, Điều 102, Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 | 11 | 19 |
CẤP HUYỆN | |||||
Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung | |||||
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký kết hôn | 15 | Khoản 2, Điều 38, Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014 | 13 | 02 |
2 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn, ly hộn, hủy kết hôn | 12 | Khoản 2, Điều 50, Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014 | 10 | 02 |
II | Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | 10 | Điều 11, 12, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm | 08 | 02 |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | 7 | Điều 11, 12, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm | 06 | 01 |
3 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức là cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | 13 | Khoản 1, Điều 10, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế | 11 | 02 |
4 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân là cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | 13 | Khoản 2, Điều 10, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế | 11 | 02 |
III | Lĩnh vực cấp phép xây dựng |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình | 20 | Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 15 | 05 |
2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình và nhà ở riêng lẽ | 20 | Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 15 | 05 |
3 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình và nhà ở riêng lẽ |
| Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
|
|
3.1 | Đối với công trình không theo tuyến | 20 | Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 15 | 05 |
3.2 | Đối với nhà ở riêng lẽ | 15 | 12 | 03 | |
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến | 20 | Quyết định 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 15 | 05 |
5 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
| Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
|
|
5.1 | Đối với công trình | 20 | 15 | 05 | |
5.2 | Đối với nhà ở | 15 | Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 12 | 03 |
6 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
|
| |
6.1 | Đối với công trình | 15 | Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 12 | 03 |
6.2 | Đối với nhà ở riêng lẽ | 15 | 12 | 03 | |
IV | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
|
|
|
|
1 | Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doang |
| Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
|
|
1.1 | Trường hợp đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 10 |
| 08 | 02 |
1.2 | Trường hợp đối với hộ kinh doanh | 10 |
| 08 | 02 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 06 | 01 |
3 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 06 | 01 |
4 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 13 | 02 |
5 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 13 | 02 |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 13 | 02 |
7 | Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn | 15 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 13 | 02 |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn | 07 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 06 | 01 |
9 | Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn | 07 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 06 | 01 |
10 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu | 10 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 08 | 02 |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu | 07 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 06 | 01 |
12 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu | 07 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 06 | 01 |
13 | Cấp giấy CN đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 13 | 02 |
14 | Cấp lại giấy CN đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 06 | 01 |
15 | Cấp điều chỉnh giấy CN đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 06 | 01 |
V | Lĩnh vực Nội vụ |
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ | 40 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 30 | 10 |
A | UBND Xã Tân Dương |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký kết hôn (có xác minh) | 05 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 03 | 02 |
2 | Thủ tục cha, mẹ nhận con (nếu có xác minh) | 08 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 05 | 03 |
B | UBND xã Vĩnh Thới |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Không xác minh: 05 ngày. Có xác minh: không quá 13 ngày | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | Không xác minh 02 ngày. Có xác minh không quá 07 ngày | Không xác minh: 03 ngày. Có xác minh: 06 ngày |
2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Không xác minh: 03 ngày. Có xác minh: không quá 06 ngày | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | Không xác minh 02 ngày. Có xác minh không quá 05 ngày | Không xác minh: 01 ngày. Có xác minh: 01 ngày |
3 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Không xác minh: 05 ngày. Có xác minh: không quá 13 ngày | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | Không xác minh 02 ngày. Có xác minh không quá 07 ngày | Không xác minh: 03 ngày. Có xác minh: 06 ngày |
Uỷ ban nhân dân huyện Tam Nông | |||||
I | Lĩnh vực Nội vụ |
|
|
|
|
01 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã. | 30 | Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh. | 20 | 10 |
02 | Thủ tục hành chính thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã. | 30 | Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh. | 20 | 10 |
II | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
01 | Cấp phép dạy thêm học thêm. | 15 | Quyết định số 414-QĐ/UBND-HC ngày 11/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 10 | 05 |
02 | Điều chỉnh văn bằng tốt nghiệp. | 05 | Quyết định số 414-QĐ/UBND-HC ngày 11/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 03 | 02 |
A | UBND xã Hoà Bình |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | 03 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
01 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân. | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
B | UBND xã Phú Ninh |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | 03 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
01 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân. | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
02 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 02 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 01 | 01 |
C | UBND xã An Hoà |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | 03 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
01 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân. | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
02 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 02 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 01 | 01 |
D | UBND xã Phú Hiệp |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | 03 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
01 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân. | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
02 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 02 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 01 | 01 |
E | UBND xã Phú Thành A |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | 03 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
01 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân. | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
02 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 02 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 01 | 01 |
F | UBND xã Phú Thành B |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực thủ tục hành chính liên thông |
|
|
|
|
01 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. | 10 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp. | 08 | 02 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
01 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất. | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
G | UBND thị trấn Tràm Chim |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | 03 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
01 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân. | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 02 | 01 |
02 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 02 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp. | 01 | 01 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng | |||||
I | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 25 | Khoản 2, điểm 1 của Quyết định 663/QĐ-UBND.HC ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh | 23 | 02 |
II | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất | 15 | Mục 4.5 Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp về công bố TTHC về lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 14 | 01 |
UBND xã, thị trấn | |||||
I | Lĩnh vực thủ hành chính liên thông 3 trong 1 |
|
|
|
|
1 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ Bảo hiển y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | 10 | Điểm 1, mục E của phụ lục số 3 kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND.HC ngày 17/7/2018 của CT.UBND Tỉnh | 07 | 03 |
Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình | |||||
I | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất | 15 | Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 14 | 01 |
A | UBND xã An Phong |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp | 02 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 | 01 | 01 |
2 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sản xuất đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhận khi hết hạn sử dụng đất | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 | 01 | 02 |
II | Lĩnh vực hộ tịch: |
|
|
|
|
1 | Xóa đăng ký thường trú của người chết | 02 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 01 | 01 |
B | UBND xã Tân Thạnh |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 | 01 | 02 |
2 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 02 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 | 01 | 01 |
II | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 03 | 02 |
2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 01 | 02 |
C | UBND xã Tân Long |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 | 01 | 02 |
2 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 02 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 | 01 | 01 |
II | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 03 | 02 |
2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 01 | 02 |
D | UBND xã Tân Bình |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 01 | 04 |
2 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 05 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 02 | 03 |
3 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 05 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 02 | 03 |
4 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 01 | 02 |
E | UBND xã Tân Huề |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 02 | 01 |
2 | Xóa đăng ký thường trú của người chết | 02 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 01 | 01 |
F | UBND xã Bình Tấn |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực đất đai: |
|
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sản xuất đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 | 01 | 02 |
2 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 02 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 | 01 | 01 |
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 03 | 02 |
2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 02 | 01 |
3 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết | 04 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 | 03 | 01 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HỒNG NGỰ | |||||
I | Lĩnh vực người có công cách mạng, bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ. | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 3 |
2 | Thủ tục giải quyết trợ cấp ưu đãi Bà MVNAH. | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 3 |
3 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 3 |
4 | Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 10 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 5 | 5 |
5 | Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 10 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 5 | 5 |
6 | Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. | 10 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 5 | 5 |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | 10 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 5 | 5 |
8 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 7 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 5 |
9 | Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạc hoặc lý do bất khả kháng mà không còn người thân 3thích chăm sóc | 3 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
10 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ | 3 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | Trong ngày | 3 |
11 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | 10 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 7 |
II | Lĩnh vực lưu thông hàng hoá |
|
|
|
|
1 | Cấp mới giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | Quyết định số 833/QĐ-UBND-HC ngày 24/7/2018 của UBND Tỉnh | 13 | 2 |
2 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | Quyết định số 833/QĐ-UBND-HC ngày 24/7/2018 của UBND Tỉnh | 13 | 2 |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 | Quyết định số 833/QĐ-UBND-HC ngày 24/7/2018 của UBND Tỉnh | 13 | 2 |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 30 | Quyết định số 833/QĐ-UBND-HC ngày 24/7/2018 của UBND Tỉnh | 25 | 5 |
5 | Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | 15 | Quyết định số 833/QĐ-UBND-HC ngày 24/7/2018 của UBND Tỉnh | 13 | 2 |
III | Lĩnh vực quy hoạch |
|
|
|
|
1 | Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ đồ án quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh) | 40 | Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/7/2017 của UBND Tỉnh | 35 | 5 |
2 | Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn | 40 | Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/7/2017 của UBND Tỉnh | 35 | 5 |
3 | Cấp giấp phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý (trừ dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 45 | Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/7/2017 của UBND Tỉnh | 40 | 5 |
4 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 45 | Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/7/2017 của UBND Tỉnh | 40 | 5 |
IV | Lĩnh vực tổ chức bộ máy |
|
|
|
|
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 10 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 8 | 2 |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 10 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 8 | 2 |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 10 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 8 | 2 |
V | Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
|
|
1 | Thủ tục hành chính xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức, viên chức cấp huyện | 6 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 4 | 2 |
2 | Thủ tục hành chính tiếp nhận công chức cấp xã (trừ công an, quân sự) từ tỉnh khác đến | 3 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
3 | Thủ tục hành chính điều động công chức cấp xã (trừ công an, quân sự) ra ngoài tỉnh | 3 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
4 | Thủ tục hành chính bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức | 15 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 13 | 2 |
VI | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội |
|
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã | 30 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 28 | 2 |
2 | Thủ tục hành chính thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã | 30 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 28 | 2 |
3 | Thủ tục hành chính phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã | 30 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 28 | 2 |
VII | Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
1 | Thủ tục hành chính tặng danh hiệu khóm, ấp văn hoá | 10 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 8 | 2 |
2 | Thủ tục hành chính tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 10 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 8 | 2 |
3 | Thủ tục hành chính tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện | 10 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 8 | 2 |
4 | Thủ tục hành chính tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | 10 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 07/4/2016 của UBND Tỉnh | 8 | 2 |
VIII | Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận (cấp mới, cấp đổi, cấp bổ sung) trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 8 | Quyết định số 18/QĐ-UBND-HC ngày 04/1/2018 của UBND Tỉnh | 7 | 1 |
2 | Đóng búa kiểm lâm | 8 | Quyết định số 18/QĐ-UBND-HC ngày 04/1/2018 của UBND Tỉnh | 7 | 1 |
3 | Xác nhận của Hạt kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn tỉnh | 8 | Quyết định số 18/QĐ-UBND-HC ngày 04/1/2018 của UBND Tỉnh | 7 | 1 |
4 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | 8 | Quyết định số 18/QĐ-UBND-HC ngày 04/1/2018 của UBND Tỉnh | 7 | 1 |
5 | Cấp giấy phép khai thác chính, tận dụng, tận thu rừng trồng trong rừng phòng hộ của gia đình, cá nhân, cộng đồng | 8 | Quyết định số 18/QĐ-UBND-HC ngày 04/1/2018 của UBND Tỉnh | 7 | 1 |
IX | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 12 | 3 |
2 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 12 | 3 |
3 | Thủ tục khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 12 | 3 |
4 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 10 | 2 |
5 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 10 | 2 |
X | Lĩnh vực giám hộ |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 5 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
XI | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
1 | Đình chỉ hoạt động trường mầm non | 10 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của UBND Tỉnh | 9 | 1 |
2 | Giải thể trường mầm non | 30 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của UBND Tỉnh | 29 | 1 |
3 | Đình chỉ hoạt động trường tiểu học | 10 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của UBND Tỉnh | 10 | 1 |
4 | Giải thể trường tiểu học | 20 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của UBND Tỉnh | 19 | 1 |
5 | Đình chỉ hoạt động giáo dục và trung học cơ sở | 10 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của UBND Tỉnh | 9 | 1 |
6 | Giải thể trường trung học cơ sở | 20 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của UBND Tỉnh | 19 | 1 |
7 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của UBND Tỉnh | 39 | 1 |
XII | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
1 | Quản lý và cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở | 75 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của UBND Tỉnh | 74 | 1 |
XIII | Lĩnh vực Văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | 15 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC ngày 27/02/2017 của UBND Tỉnh | 13 | 2 |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | 15 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC ngày 27/02/2017 của UBND Tỉnh | 13 | 2 |
3 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | 10 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC ngày 27/02/2017 của UBND Tỉnh | 8 | 2 |
XIV | Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng | 10 | Quyết định số 827/QĐ-UBND-HC ngày 23/7/2018 của UBND Tỉnh | 8 | 2 |
2 | Thủ tục gia hạn chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi tiện tử công cộng | 10 | Quyết định số 827/QĐ-UBND-HC ngày 23/7/2018 của UBND Tỉnh | 8 | 2 |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chới điện tử công cộng | 10 | Quyết định số 827/QĐ-UBND-HC ngày 23/7/2018 của UBND Tỉnh | 8 | 2 |
XV | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
1 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 20 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 18 | 2 |
XVI | Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
1 | Lập, đăng ký, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 7 | 3 |
2 | Lập, đăng ký và xác nhận Đề án bảo vệ môi trường | 10 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 7 | 3 |
XVII | Lĩnh vực công sản giá |
|
|
|
|
1 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 28 | 2 |
2 | Mua quyển hóa đơn | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
3 | Mua hóa đơn lẻ | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
XIII | Lĩnh vực Thẩm định – Đấu thầu |
|
|
|
|
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 20 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 14 | 6 |
2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | 20 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 14 | 6 |
3 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng | 20 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 14 | 6 |
XIV | Lĩnh vực Đăng ký Hộ kinh doanh |
|
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh mới | 3 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
2 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh | 3 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh doanh | 3 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
4 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh của Hộ kinh doanh | 3 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
5 | Thông báo chấm dứt hoạt động Hộ kinh doanh | 3 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
XV | Lĩnh vực kinh doanh hợp tác xã |
|
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập Hợp tác xã | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 3 | 1 |
4 | Đăng ký Hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
6 | Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã; chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
7 | Thông báo giải thể tự nguyện Hợp tác xã | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
9 | Thông báo góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của Hợp tác xã | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
11 | Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
12 | Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký của Hợp tác xã. | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
XVI | Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
1 | Giải quyết khiếu nại | 30 | Quyết định số 845/QĐ-UBND-HC ngày 21/7/2016 của UBND Tỉnh | 28 | 2 |
2 | Giải quyết tố cáo | 60 | Quyết định số 845/QĐ-UBND-HC ngày 21/7/2016 của UBND Tỉnh | 58 | 2 |
3 | Thanh tra hành chính | 30 | Quyết định số 845/QĐ-UBND-HC ngày 21/7/2016 của UBND Tỉnh | 29 | 1 |
A | UBND xã Thường Phước 1 |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con trong nước. | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
6 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
7 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
8 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuồi; bổ sung hộ tịch | 6 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 2 |
9 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
10 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
11 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
12 | Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
II | Lĩnh vực Giám hộ |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký giám hộ trong nước | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
2 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
B | UBND xã Thường Phước 2 |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
2 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
3 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
4 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
5 | Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
6 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
7 | Thủ tục chứng thực di chúc | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
8 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
9 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
2 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 3 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
III | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 3 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 2 | 1 |
VI | Lĩnh vực LĐTBXH |
|
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 7 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 6 | 1 |
2 | Thủ tục “Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm” | 7 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 6 | 1 |
3 | Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn2016 - 2020” | 7 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 6 | 1 |
4 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 18 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 17 | 1 |
5 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 3 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
6 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 3 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
7 | Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho hộ nghèo | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
9 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân , Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
11 | Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 10 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 9 | 1 |
12 | Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em khuyết tật, người khuyết tật | 15 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 14 | 1 |
13 | Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | 15 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 14 | 1 |
14 | Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng. | 15 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 14 | 1 |
V | Lĩnh vực Nội vụ |
|
|
|
|
1 | Thủ tục hành chính tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã | 10 | QĐ số 392/QĐ-UBND-HC ngày 04/07/2016 của UBND Tỉnh | 9 | 1 |
2 | Thủ tục hành chính tặng danh hiệu Gia đình văn hoá | 10 | QĐ số 392/QĐ-UBND-HC ngày 04/07/2016 của UBND Tỉnh | 9 | 1 |
VI | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 25 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 12/10/2017 của UBND Tỉnh | 24 | 1 |
VII | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
1 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt | 3 | Quyết định số 18/QĐ-UBND-HC ngày 04/01/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
VIII | Lĩnh vực Thanh tra |
|
|
|
|
1 | Xử lý đơn tại cấp xã | 10 | Quyết định số 845/QĐ-UBND-HC ngày 21/07/2016 của UBND Tỉnh | 9 | 1 |
2 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 5 | Quyết định số 845/QĐ-UBND-HC ngày 21/07/2016 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
3 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 15 | Quyết định số 845/QĐ-UBND-HC ngày 21/07/2016 của UBND Tỉnh | 14 | 1 |
C | Ủy ban nhân dân xã Thường Thới Tiền |
|
|
| |
I | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
2 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
3 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
4 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
5 | Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
6 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
7 | Thủ tục chứng thực di chúc | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
8 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
9 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
2 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 3 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
III | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 3 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 2 | 1 |
IV | Lĩnh vực LĐTBXH |
|
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
V | Lĩnh vực Nội vụ |
|
|
|
|
1 | Thủ tục hành chính tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã | 10 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 04/7/2016 của UBND Tỉnh | 9 | 1 |
2 | Thủ tục hành chính tặng danh hiệu Gia đình văn hoá | 10 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 04/7/2016 của UBND Tỉnh | 9 | 1 |
3 | Thủ tục hành chính chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo | 15 | Quyết định số 392/QĐ-UBND-HC ngày 04/7/2016 của UBND Tỉnh | 14 | 1 |
VI | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 25 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 12/10/2017 của UBND Tỉnh | 20 | 4 |
D | Ủy ban nhân dân xã Thường Lạc |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
2 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
3 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
4 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
5 | Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
6 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con trong nước | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
II | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng | 3 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
E | Ủy ban nhân dân xã Thường Thới Hậu A |
|
|
| |
I | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước (trường hợp xác minh) | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 3 |
2 | Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
3 | Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân (trường hợp xác minh) | 6 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 3 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường |
|
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 3 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
2 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 2 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
F | Ủy ban nhân dân xã Thường Thới Hậu B |
|
| ||
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân trong nước | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước có xác minh | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 4 |
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 4 |
4 | Thủ tục đăng ký cha, mẹ nhận con trong nước | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
5 | Thủ tục đăng ký cha, mẹ nhận con trong nước cần phải xác minh | 8 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 7 |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp cha, mẹ nhận con cần xác minh | 8 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 7 |
7 | Thủ tục xác nhận TTHN không phải xác minh | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
8 | Thủ tục xác nhận TTHN cần phải xác minh | 6 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 5 |
II | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
1 | Thủ tục gia hạn thời gian sử dụng đất | 3 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
2 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất | 2 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
G | Ủy ban nhân dân xã Long Khánh A |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 7 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC ngày 27/02/2017 của UBND Tỉnh | 5 | 2 |
II | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
1 | Thủ tục hổ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 3 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
III | Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
1 | Thủ tục chuyển trẻ em đang được trăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận trăm sóc thay thế. | 15 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 12 | 3 |
IV | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
1 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội. | 18 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 15 | 3 |
2 | Thủ tục điều chỉnh thôi trợ cấp xã hội | 18 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 15 | 3 |
3 | Thủ tục hổ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội. | 18 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 15 | 3 |
4 | Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết mất tích mà không có người than chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng. | 3 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
5 | Cấp lại thẻ BHYT cho hộ nghèo | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
6 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 15 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 12 | 3 |
7 | Giải quyết thủ tục đề nghị xã định mức độ khuyết tật và cấp giấy xãc nhận khuyết tật | 35 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 30 | 5 |
IV | Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyêt chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
2 | Thủ tục giải quyêt chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
3 | Thủ tục trợ cấp giải quyết ưu đãi bà mẹ Việt Nam anh hùng | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
4 | Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ đối với người họat động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 10 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 7 | 3 |
5 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 3 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
6 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
V | Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
|
|
|
|
1 | Thủ tục bầu hòa giải viên | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
2 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
3 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
VI | Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
1 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật ( cấp xã) | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
VII | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
|
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 30 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 25 | 5 |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
VII | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
2 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
3 | Thủ tục đăng ký lại giấy khai sinh trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
4 | Thủ tục thay đổi, cải cách hộ tich | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
6 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
7 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
8 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con trong nước | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
9 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
VIII | Lĩnh vực Thẩm định – Đấu thầu |
|
|
|
|
1 | Thẩm định phê duyệt kế họach lựa chọn nhà thầu | 25 | Quyết định số 459/ QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 18 | 7 |
2 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế họach lựa chọn nhà thầu | 15 | Quyết định số 459/ QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 12 | 3 |
3 | Thẩm định hồ sơ mời thầu | 20 | Quyết định số 459/ QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 10 | 10 |
4 | Đối với hồ sơ trình | 10 | Quyết định số 459/ QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh | 7 | 3 |
IX | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục | 25 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của UBND Tỉnh | 15 | 10 |
XI | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sửng dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng (trong trường hợp người nhận chuyển là hộ gia đình, cá nhân) | 3 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
2 | Hòa giải tranh chấp đất đai (đối với thời hạn kiểm tra hồ sơ) | 3 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
3 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẽ lợi ích | 3 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
XII | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
1 | Thủ tục xác nhận họat động dịch vụ bảo vệ thực vật | 3 | Quyết định số 18/QĐ-UBND-HC ngày 04/01/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
XIII | Lĩnh vực Thanh tra |
|
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tai cấp xã | 30 | Quyết định số 845/QĐ-UBND-HC ngày 21/7/2016 của UBND Tỉnh | 25 | 5 |
2 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | 7 | Quyết định số 845/QĐ-UBND-HC ngày 21/7/2016 của UBND Tỉnh | 5 | 2 |
3 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 15 | Quyết định số 845/QĐ-UBND-HC ngày 21/7/2016 của UBND Tỉnh | 10 | 5 |
H | Ủy ban nhân dân xã Long Khánh B |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Giảm nghèo |
|
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 7 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 3 |
2 | Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 7 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 3 |
3 | Thủ tục “xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 – 2020”. | 7 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 3 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 3 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
2 | Xác nhận hộ gia đình, Cá nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ tài nguyên và môi trường | 3 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
3 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẽ lợi ích | 3 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 2 |
III | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
2 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con trong nước | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp cha, mẹ nhận con | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
5 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
6 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
7 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
8 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
9 | Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
10 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
11 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | 30 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 25 | 5 |
12 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
IV | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở | 7 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC ngày 27/02/2017 của UBND Tỉnh | 5 | 2 |
V | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục | 25 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của UBND Tỉnh | 20 | 5 |
VI | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kếp hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 5 | Quyết định số 18/QĐ-UBND-HC ngày 04/01/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
VII | Lĩnh vực Thanh tra |
|
|
|
|
1 | Xử lý đơn tại xã | 10 | Quyết định số 845/QĐ-UBND-HC ngày 21/7/2016 của UBND Tỉnh | 7 | 3 |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 30 | Quyết định số 845/QĐ-UBND-HC ngày 21/7/2016 của UBND Tỉnh | 25 | 5 |
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo cấp xã | 60 | Quyết định số 845/QĐ-UBND-HC ngày 21/7/2016 của UBND Tỉnh | 50 | 10 |
X | Lĩnh vực LĐTBXH |
|
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
5 | Thủ tục đề nghị đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
6 | Thủ tục mua thẻ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
7 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 18 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 15 | 3 |
8 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phô thuộc tỉnh | 3 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
9 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | 18 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 15 | 3 |
G | Ủy ban nhân dân xã Long Thuận |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước (trường hợp xác minh) | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con trong nước | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử trong nước (trường hợp xác minh) | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
9 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
11 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
12 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
13 | Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
14 | Thủ tục đăng ký giám hộ trong nước | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 2 | 1 |
15 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
16 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 30 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 25 | 5 |
17 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 2 |
II | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
|
1 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
2 | Chứng thực di chúc | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
3 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
4 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
5 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của UBND Tỉnh | 1 | 1 |
III | Lĩnh vực LĐTBXH |
|
|
|
|
1 | Giải quyết thủ tục đề nghị xác định mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | 35 | Quyết định số 663/QĐ-UBND-HC ngày 13/7/2015 của UBND Tỉnh | 30 | 5 |
2 | Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 7 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 5 | 2 |
3 | Thủ tục “Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm” | 7 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 5 | 2 |
4 | Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 - 2020” | 7 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 5 | 2 |
5 | Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 5 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 4 | 1 |
6 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 7 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 5 | 2 |
7 | Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diên gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 15 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 12 | 3 |
8 | Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân tích của trẻ em | 15 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 12 | 13 |
9 | Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 18 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 15 | 3 |
10 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 18 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 15 | 3 |
11 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | 18 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 15 | 3 |
12 | Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em khuyết tật, người khuyết tật. | 15 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 12 | 3 |
13 | Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng. | 15 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 12 | 3 |
14 | Thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng. | 15 | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 12 | 3 |
Uỷ ban nhân dân huyện Lấp Vò | |||||
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 | Quyết định số 803/QĐ.UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 10 | 5 |
2 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 | Quyết định số 803/QĐ.UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 7 | 5 |
3 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 | Quyết định số 803/QĐ.UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 7 | 5 |
A | UBND xã Bình Thạnh Trung |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 | Mục 3, Điều 22 Nghị định 123/NĐ-CP ngày 15/11/2015 | 01 | 2 |
2 | Đăng ký lại khai sinh | 05 ngày (không phải xác minh) 13 ngày (phải xác minh) | Mục 4, Điều 16 Nghị định 123/NĐ-CP ngày 15/11/2015 | 02 ngày (không phải xác minh) | 3 |
II | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
1 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất. | 03 | Quyết định 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh | 01 | 02 |
2 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 02 | Quyết định 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh | 01 | 01 |
B | UBND xã Long Hưng A |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Xác nhận Tình trạng hôn nhân (không xác minh) | 03 | Nghị định số 123/2015/NĐCP ngày 15/11/2015 tại Khoản 3, điều 22 | 01 | 02 |
II | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
|
1 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, QSDĐ và nhà ở | 02 | Nghị định số 23/2015/NĐCP ngày 16/02/2015 tại Điều 37 | 01 | 01 |
C | UBND xã Tân Khánh Trung |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
1 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình , cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
01 |
02 |
2 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất đất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 02 | Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
01 |
01 |
II | Lĩnh vực LĐTB&XH |
|
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công | 5 (Cấp xã) | Quyết định số 1234/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2018 của UBND Tỉnh | 3 | 02 |
D | UBND xã Hội An Đông |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
1 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình , cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 01 | 02 |
E | UBND xã Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
1 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân khi hết hạn | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 | 01 | 02 |
II | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
|
1 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch | 02 | Điều 37, Nghị Định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 | 01 | 01 |
F | UBND xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Đăng ký lại khai sinh | 5 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC Ngày 17 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 2 | 3 |
2 | Xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC Ngày 17 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 1 | 2 |
Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Ngự | |||||
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (Phòng Giáo dục - Đào tạo) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường | 15 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 10 | 05 |
II | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (Phòng Giáo dục - Đào tạo) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục điều chỉnh văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở | 05 | Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 04 | 01 |
III | Lĩnh vực đất đai (Phòng Tài nguyên - Môi trường) |
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất | 15 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND Tỉnh | 14 | 01 |
IV | Lĩnh vực hộ tịch (Phòng Tư pháp) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước | 15 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 10 | 05 |
2 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 12 | 03 |
V | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình và nhà ở riêng lẻ (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế) (Phòng Quản lý Đô thị) |
| Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC (Khoản 3.4, Điều 3, Mục II) |
|
|
1 | Đối với nhà ở | 15 | Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC (Khoản 3.4, Điều 3, Mục II) | 13 | 02 |
2 | Đối với công trình | 20 | 15 | 05 | |
VI | Điều chỉnh giấy phép xây dựng (Phòng Quản lý Đô thị) |
|
|
|
|
1 | Đối với nhà ở | 15 | Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC Khoản 5.4, Điều 5, Mục II) | 12 | 03 |
2 | Đối với công trình | 20 | 15 | 05 | |
3 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình và nhà ở riêng lẻ (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế) | 20 | Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC (Khoản 2.4, Điều 2, Mục II) | 15 | 05 |
VII | Lĩnh vực thông tin truyền thông (Phòng Văn hóa - Thông tin) |
|
|
|
|
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 | Quyết định số 827/QĐ-UBND-HC, ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | 04 | 01 |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. | 05 | 04 | 01 | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng. | 10 | Quyết định số 827/QĐ-UBND-HC, ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | 07 | 03 |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng: | 05 | Quyết định số 827/QĐ-UBND-HC, ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | 04 | 01 |
5 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 05 | Quyết định số 827/QĐ-UBND-HC, ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | 04 | 01 |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 05 | Quyết định số 827/QĐ-UBND-HC, ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | 04 | 01 |
VIII | Lĩnh vực Văn hóa (Phòng Văn hóa - Thông tin) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 07 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC, ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 05 | 02 |
2 | Thủ tục công nhận lần đầu “cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. | 10 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC, ngày 27/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | 09 | 01 |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | 30 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC, ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 25 | 05 |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | 15 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC, ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 13 | 02 |
5 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | 20 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC, ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 18 | 02 |
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC, ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 25 | 05 |
7 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC, ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 13 | 02 |
8 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. | 20 | Quyết định số 205/QĐ-UBND-HC, ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 18 | 02 |
A | UBND phường An Thạnh |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 | Quyết định 803/QĐ-UBND-HCnngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 02 | 01 |
B | UBND phường An Lạc |
|
|
|
|
1 | Xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 | Quyết định 803/QĐ-UBND-HCnngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 02 | 01 |
2 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 | Quyết định 803/QĐ-UBND-HCnngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 03 hoặc 04 ngày | 01 hoặc 02 ngày |
3 | Thay đổi, cải chính hộ tịch | 03 | Quyết định 803/QĐ-UBND-HCnngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 02 | 01 |
II | Lĩnh vực chứng thực |
|
|
|
|
1 | Chứng thực hợp đồng | 02 | Quyết định 803/QĐ-UBND-HCnngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 01 | 01 |
III | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
1 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND Tỉnh | 01 | 02 |
2 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp | 02 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND Tỉnh (theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017) | 01 | 01 |
C | UBND xã An Bình B |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 13 | Quyết định 803/QĐ-UBND-HCnngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 06 | 07 |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước | 05 | Quyết định 803/QĐ-UBND-HCnngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 03 | 02 |
II | Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường |
|
|
|
|
1 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, các nhân khi hết hạn sử dụng đất | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND Tỉnh | 01 | 02 |
D | UBND xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 13 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HCnngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 06 | 07 |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước | 05 | Quyết định số 803/QĐ-UBND-HCnngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp | 03 | 02 |
II | Lĩnh vực Tài Nguyên - Môi trường |
|
|
|
|
1 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | 03 | Quyết định số 118/QĐ-UBND-HC ngày 02 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp | 01 | 02 |
Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh | |||||
I | An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | 10 | Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | 9 | 1 |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | 7 | Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | 6 | 1 |
II | Lĩnh vực cấp phép xây dựng |
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 15 | Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | 12 | 3 |
III | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép dạy thêm, học thêm | 15 | Thông tư số 17//TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 ban hành quy định về dạy thêm - học thêm; Quyết định số 1233/QĐ-UBND-HC ngày 10/11/2017 của UBND Tỉnh | 13 | 2 |
III | Lĩnh vực cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Hợp tác xã |
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Hợp tác xã (cấp mới) | 5 | Quyết định số 459/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh Khoản 2, Điều 6, Chương 2 | 4 | 1 |
Tổng cộng: 576 TTHC |
- 1Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II
- 2Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 3043/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2021
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II
- 4Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 3043/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2021
Quyết định 1297/QĐ-UBND-HC năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1297/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết