Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1293/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÀI LIỆU THI TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CÔNG CHỨC CẤP XÃ, KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2014.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 304/TTr-SNV ngày 09/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục tài liệu thi tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã, kỳ thi tuyển công chức tỉnh Thái Bình năm 2014, gồm: Môn kiến thức chung; môn nghiệp vụ chuyên ngành; môn tin học văn phòng; môn ngoại ngữ.
(Có Phụ lục 1 Danh mục tài liệu thi tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và Phụ lục 2 Danh mục tài liệu thi tuyển công chức cấp xã kèm theo).
Điều 2. Căn cứ nội dung Danh mục tài liệu được phê duyệt kèm theo Quyết định này, giao trách nhiệm:
- Sở Nội vụ chủ trì chuẩn bị nội dung thi; xây dựng ngân hàng đề thi của các môn thi; quản lý và sử dụng phần mềm ra đề thi, chấm thi, đánh giá kết quả thi, thời gian thi trên máy tính của bài thi trắc nghiệm môn nghiệp vụ chuyên ngành, tin học văn phòng và ngoại ngữ;
- Các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan phối hợp với Sở Nội vụ chuẩn bị nội dung thi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TÀI LIỆU THI TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. MÔN KIẾN THỨC CHUNG
1. Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
2. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
3. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
4. Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính;
5. Tài liệu Chương trình bồi dưỡng ngạch chuyên viên ban hành kèm theo Quyết định số 900/QĐ-BNV ngày 06/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ:
- Chuyên đề 1: Nhà nước trong hệ thống chính trị.
- Chuyên đề 2: Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước.
- Chuyên đề 4: Đạo đức công vụ.
- Chuyên đề 5: Thủ tục hành chính nhà nước.
- Chuyên đề 7: Hệ thống thông tin trong quản lý hành chính nhà nước.
- Chuyên đề 8: Cải cách hành chính nhà nước.
II. MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Stt | Danh mục tài liệu thi môn chuyên ngành | Ghi chú | |
Ngành | Tài liệu thi | ||
1 | Văn phòng |
|
|
| Lĩnh vực Văn phòng | 1. Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003; 2. Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011; 3. Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011; 4. Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư; Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP. 5. Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu; Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày 01/4/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP; 6. Thông tư số 07/2010/TT-BCA ngày 05/02/2010 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu đã được sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2009/NĐ-CP; 7. Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. |
|
2 | Tài nguyên và Môi trường |
|
|
2.1 | Lĩnh vực Môi trường và Biển | 1. Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005; 2. Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường; 3. Nghị định số 35/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường; 4. Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; 5. Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; 6. Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; 7. Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020. |
|
2.2 | Lĩnh vực Địa chính, Tài nguyên và khoáng sản | 1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; 2. Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; 3. Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; 4. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước; 5. Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; 6. Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; 7. Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. |
|
3 | Y tế |
|
|
| Lĩnh vực Y tế | 1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; 2. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; 3. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 4. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; 5. Nghị định số 178/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm; 6. Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực y tế; 7. Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BYT-BNV ngày 25/4/2008 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
|
4 | Công thương |
|
|
| Lĩnh vực Công thương | 1. Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005; 2. Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; 3. Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; Nghị định số 68/2009/NĐ-CP ngày 06/8/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 4 Nghị định số 37/2006/NĐ-CP; 4. Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp; 5. Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; 6. Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP; 7. Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. |
|
5 | Xây dựng |
|
|
| Lĩnh vực Xây dựng | 1. Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; 2. Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; 3. Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; 4. Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09/02/2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành; 5. Nghị định số 26/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành xây dựng; 6. Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng; 7. Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng. |
|
6 | Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
| Lĩnh vực Kế hoạch, Đầu tư | 1. Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005; 2. Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 170 của Luật Doanh nghiệp số 37/2013/QH13 ngày 20/6/2013; 3. Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; 4. Nghị định số 78/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài; 5. Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp; 6. Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP; 7. Nghị định số 155/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư. |
|
7 | Tư pháp |
|
|
| Lĩnh vực Tư pháp | 1. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004; 2. Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 ngày 20/6/2012; 3. Nghị định về đăng ký và quản lý hộ tịch (Văn bản hợp nhất số 8013/VBHN-BTP ngày 10/12/2013 của Bộ Tư pháp hợp nhất các nghị định: Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch và Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực); 4. Nghị định về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký (Văn bản hợp nhất số 8201/VBHN-BTP ngày 10/12/2013 của Bộ Tư pháp hợp nhất các Nghị định: Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký; Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP và Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực); 5. Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế; 6. Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật; 7. Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/09/2013 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự; phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã. |
|
8 | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
8.1 | Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y | 1. Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004; 2. Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 3. Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP; 4. Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi; 5. Nghị định số 119/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; 6. Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi; 7. Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc Thú y, chế phẩm sinh hoạt, vi sinh vật, hóa chất dùng trong Thú y, Thú y thủy sản. |
|
8.2 | Lĩnh vực Thủy sản | 1. Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003; 2. Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; 3. Nghị định số 103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; 4. Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP; Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; 5. Nghị định số 31/2010/NĐ-CP ngày 29/3/2010 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản; 6. Thông tư số 36/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng chống dịch bệnh cho động vật thủy sản; 7. Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/05/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý giống thủy sản. |
|
8.3 | Lĩnh vực Thủy lợi, đê điều | 1. Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006; 2. Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001; 3. Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013; 4. Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều; 5. Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP; 6. Nghị định số 139/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống lụt, bão; 7. Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
8.4 | Lĩnh vực Phát triển nông thôn | 1. Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; 2. Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; 3. Thông tư số 01/2006/TT-BKH ngày 19/01/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn chỉ tiêu đánh giá và phân loại hợp tác xã; 4. Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; 5. Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại; 6. Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; 7. Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới. |
|
8.5 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 1. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; 2. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; 3. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; 4. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; 5. Nghị định số 178/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm; 6. Thông tư liên tịch số 31/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 05/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 7. Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BNNPTNT ngày 14/02/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. |
|
8.6 | Lĩnh vực trồng trọt | 1. Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004; 2. Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH10 ngày 25/7/2001; 3. Thông tư số 71/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật; 4. Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón; 5. Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; 6. Nghị định số 114/2013/NĐ-CP ngày 03/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; 7. Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định quản lý thuốc Bảo vệ thực vật. |
|
9 | Tài chính |
|
|
| Lĩnh vực Tài chính, Kế toán | 1. Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002; 2. Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước số 09/2008/QH12 ngày 03/6/2008; 3. Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; 4. Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; 5. Nghị định số 137/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước; 6. Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước; Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP; 7. Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước. |
|
10 | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | 1. Luật Giáo dục số 38/2005/QH11 ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục số 44/2009/QH12 ngày 25/11/2009; 2. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010; 3. Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; 4. Nghị định số 27/2012/NĐ-CP ngày 06/4/2012 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức; 5. Nghị định số 138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục; 6. Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11/5/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi Điểm b Khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP; 7. Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về Giáo dục. |
|
11 | Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
| Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội | 1. Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012; 2. Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010; 3. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012; 4. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; 5. Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động năm 2012 về hợp đồng lao động; 6. Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động; 7. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/04/2013 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
|
12 | Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
| Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1. Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; 2. Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; 3. Luật Du lịch số 44/2005/QH11 ngày 14/6/2005; 4. Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch; Nghị định số 180/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; 5. Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao. 6. Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; 7. Nghị định số 37/2012/NĐ-CP ngày 24/4/2012 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao. |
|
13 | Thanh tra |
|
|
| Lĩnh vực Thanh tra | 1. Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010; 2. Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011; 3. Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011; 4. Luật Phòng chống tham nhũng số 55/2005/QH11 ngày 29/11/2005; các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng chống tham nhũng số 01/2007/QH12 ngày 04/8/2007 và số 27/2012/QH13 ngày 23/11/2012; 5. Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra; 6. Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khiếu nại; 7. Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo. |
|
14 | Nội vụ |
|
|
14.1 | Lĩnh vực Tổ chức, Thi đua khen thưởng | 1. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008; 2. Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005; 3. Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; 4. Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; 5. Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định những người là công chức; 6. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; 7. Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức. |
|
14.2 | Lĩnh vực Văn thư, Lưu trữ | 1. Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011; 2. Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư; Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP; 3. Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu; 4. Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ. 5. Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính; 6. Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức. 7. Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan. |
|
15 | Thông tin và Truyền thông |
|
|
15.1 | Lĩnh vực Thông tin, Truyền thông | 1. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006; 2. Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; 3. Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; 4. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; 5. Chỉ thị số 897/CT-TTg ngày 10/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường triển khai các hoạt động đảm bảo an toàn thông tin số; 6. Thông tư số 27/2011/TT-BTTTT ngày 04/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về điều phối các hoạt động ứng cứu sự cố mạng Internet Việt Nam. 7. Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT ngày 23/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước. |
|
15.2 | Lĩnh vực Báo chí, xuất bản | 1. Luật Báo chí (ngày 28/12/1989); Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí số 12/1999/QH10 ngày 12/6/1999; 2. Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; 3. Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; 4. Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; 5. Quyết định số 79/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại; 6. Thông tư liên tịch số 34/2011/TTLT-BTTTT-BNG ngày 24/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc phối hợp thi hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại ban hành kèm theo Quyết định số 79/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ; 7. Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về tổ chức và hoạt động in; sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT ngày 09/7/2008 và Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
Tổng: | 23 lĩnh vực |
III. MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG, MÔN NGOẠI NGỮ
1. Nội dung thi môn tin học văn phòng theo chương trình khung trình độ B của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
2. Nội dung thi môn ngoại ngữ theo chương trình khung trình độ B của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TÀI LIỆU THI TUYỂN CÔNG CHỨC CẤP XÃ, KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. MÔN KIẾN THỨC CHUNG
TT | Môn thi | Tài liệu thi | Ghi chú |
| Kiến thức chung | 1. Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003; 2. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008; 3. Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn; 4. Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính; 5. Tài liệu Chương trình bồi dưỡng ngạch chuyên viên ban hành kèm theo Quyết định số 900/QĐ-BNV ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: - Chuyên đề 1: Nhà nước trong hệ thống chính trị. - Chuyên đề 2: Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước. |
|
II. MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
TT | Danh mục tài liệu thi môn chuyên ngành | Ghi chú | |
Chức danh công chức | Tài liệu thi | ||
1 | Văn phòng - thống kê | 1. Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011; 2. Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; 3. Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư; Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP; 4. Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu; Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày 01/4/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP; 5. Nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã ban hành kèm theo Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10/01/2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã. |
|
2 | Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) | 1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; 2. Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; 3. Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP; 4. Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP; 5. Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020. |
|
3 | Tài chính - kế toán | 1. Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002; 2. Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước số 09/2008/QH12 ngày 03/6/2008; 3. Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; 4. Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; 5. Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã. |
|
4 | Tư pháp - hộ tịch | 1. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004; 2. Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 ngày 20/6/2012; 3. Luật Hòa giải ở cơ sở số 35/2013/QH13 ngày 20/6/2013; 4. Nghị định về đăng ký và quản lý hộ tịch (Văn bản hợp nhất số 8013/VBHN-BTP ngày 10/12/2013 của Bộ Tư pháp hợp nhất các Nghị định: Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch và Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực); 5. Nghị định về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký (Văn bản hợp nhất số 8021/VBHN-BTP ngày 10/12/2013 của Bộ Tư pháp hợp nhất các Nghị định: Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký; Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP và Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực). |
|
5 | Văn hóa - xã hội | 1. Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; 2. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012; 3. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; 4. Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở; 5. Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
|
III. MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG
Nội dung thi theo chương trình khung trình độ A tin học văn phòng của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
- 1Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung Danh mục tài liệu thi tuyển công chức, kỳ thi tuyển công chức của tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục tài liệu thi tuyển công chức cấp xã, kỳ thi tuyển công chức của tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 4048/QĐ-UBND về thi tuyển công chức thành phố Hà Nội năm 2014 bằng phương pháp thi trắc nghiệm trên máy tính
- 4Quyết định 700/QĐ-UBND về Kế hoạch thi tuyển công chức khối Đảng, Đoàn thể, khối hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2015
- 5Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2016 về Nội quy thi trắc nghiệm trên máy vi tính kỳ thi tuyển công chức tại thành phố Hải Phòng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 4Nghị định 93/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 5Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Nghị định 112/2011/NĐ-CP về công chức xã, phường, thị trấn
- 7Thông tư 06/2012/TT-BNV hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung Danh mục tài liệu thi tuyển công chức, kỳ thi tuyển công chức của tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục tài liệu thi tuyển công chức cấp xã, kỳ thi tuyển công chức của tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 4048/QĐ-UBND về thi tuyển công chức thành phố Hà Nội năm 2014 bằng phương pháp thi trắc nghiệm trên máy tính
- 11Quyết định 700/QĐ-UBND về Kế hoạch thi tuyển công chức khối Đảng, Đoàn thể, khối hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2015
- 12Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2016 về Nội quy thi trắc nghiệm trên máy vi tính kỳ thi tuyển công chức tại thành phố Hải Phòng
Quyết định 1293/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục tài liệu thi tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, huyện và công chức cấp xã, kỳ thi tuyển công chức tỉnh Thái Bình năm 2014
- Số hiệu: 1293/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Sinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra