- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 849/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 850/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 118/TTr-STC ngày 02/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau:
1. Công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành, 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 và Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 và Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: từ số 1 đến số 4 và từ số 10 đến số 16) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau.
3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, đăng tải đầy đủ nội dung thông tin của quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Cà Mau đối với 06 thủ tục hành chính công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này. Đồng thời, thu hồi, xóa bỏ 11 quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 và công bố tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này; khẩn trương hoàn thành xong các công việc này trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 | ||
1. | T-CMU-286507-TT | Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017 của Quốc Hội; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công; - Quyết định số 850/QĐ- BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
2. | T-CMU-286508-TT | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | |
3. | T-CMU-286509-TT | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | |
4. | T-CMU-286510-TT | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của địa phương | |
II. | Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 | ||
5. | T-CMU-289733-TT | Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017 của Quốc Hội; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công; - Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
6. | T-CMU-289734-TT | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc | |
7. | T-CMU-289736-TT | Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | |
8. | T-CMU-289737-TT | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | |
9. | T-CMU-289738-TT | Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ của doanh nghiệp phải thực hiện di dời | |
10. | T-CMU-289739-TT | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | |
11. | T-CMU-289740-TT | Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cấp tỉnh: Tổng số có 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Tài chính tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Tài chính, địa chỉ website http://sotc.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | ||||||
1 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%), kể từ ngày tiếp nhận tài sản; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Cơ quan chủ trì quản lý tài sản hoặc Sở Tài chính; + Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017 của Quốc Hội (Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017); - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ); - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân (Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ); - Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp thẩm quyền xác lập và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh). | Các bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC- 287440” của Bộ Tài chính |
2 | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị chi thưởng của tổ chức, cá nhân; - Trong thời hạn 60 ngày (cắt giảm 30/90 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày có quyết định mức thưởng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Cơ quan được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; + Sở Tài chính; + Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; + Cơ quan đơn vị có trách nhiệm chi thưởng. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ; - Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Các bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC- 287457” của Bộ Tài chính |
3 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị thanh toán của tổ chức, cá nhân; - Trong thời hạn 60 ngày (cắt giảm 30/90 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày có quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Cơ quan được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; + Sở Tài chính; + Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; + Cơ quan đơn vị có trách nhiệm thanh toán phần giá trị tài sản. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ; - Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Các bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC- 287458” của Bộ Tài chính |
4 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên; - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì; - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; + Cơ quan của người có thẩm quyền quy định tại điểm b và điểm c, khoản 1 Điều 23 Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước (Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ). | Các bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC- 287459” của Bộ Tài chính |
5 | Giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | - Trong thời hạn 45 ngày (cắt giảm 15/60 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt; - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Người có thẩm quyền quyết định giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản quy định tại hợp đồng khoa học và công nghệ. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC- 287460” của Bộ Tài chính |
6 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | - Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nộp tiền vào tài khoản tạm giữ; - Trong thời gian 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 10/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị thanh toán. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Tài chính; + Chủ tài khoản tạm giữ (Sở Tài chính hoặc Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện). | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. | Các bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC- 287438” của Bộ Tài chính |
Cấp tỉnh: Tổng số có 06 thủ tục hành chính mới ban hành./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
I | CẤP TỈNH | 06 | 0 | 06 | 0 |
* | Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
|
|
1. | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | X |
| X |
|
2. | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | X |
| X |
|
3. | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | X |
| X |
|
4. | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | X |
| X |
|
5. | Giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | X |
| X |
|
6. | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | X |
| X |
|
Tổng cộng có 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa (nội bộ, không liên thông)
1.1. Thủ tục: Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
a) Thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
Số TT | Nội dung công việc | Chuyển đến | Phòng, ban, bộ phận xử lý | Thời gian thực hiện |
1. | Tiếp nhận hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | |
2. | Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ xử lý | Phòng Quản lý giá và Công sản | 01 ngày | |
3. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Quản lý giá và Công sản | 5,5 ngày | |
4. | Lãnh đạo phòng trình ký | Phòng Quản lý giá và Công sản | 01 ngày | |
5. | Lãnh đạo sở phê duyệt | Ban Giám đốc | 01 ngày | |
6. | Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả, giải quyết đính kèm lên hệ thống | Văn phòng Sở | 01 ngày | |
7. | Bộ phận trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Không tính ngày xử lý |
Tổng số có 01 quy trình thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa không liên thông được phê duyệt./.
2. Thủ tục: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
2.1. Thủ tục: Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
a) Thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian giải quyết tại Sở Tài chính 05 ngày;
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
- Tại Sở Tài chính
Số TT | Nội dung công việc | Chuyển đến | Phòng, ban, bộ phận xử lý | Thời gian thực hiện |
1. | Tiếp nhận hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | |
2. | Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ xử lý | Phòng Quản lý giá và Công sản | 0,5 ngày | |
3. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Quản lý giá và Công sản | 02 ngày | |
4. | Lãnh đạo phòng trình ký | Phòng Quản lý giá và Công sản | 0,5 ngày | |
5. | Lãnh đạo sở phê duyệt | Ban Giám đốc | 01 ngày | |
6. | Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Văn phòng Sở | 0,5 ngày | |
7. | Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày |
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Số TT | Nội dung công việc | Chuyển đến | Phòng, ban, bộ phận xử lý | Thời gian thực hiện |
1. | Tiếp nhận hồ sơ điện tử | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | |
2. | Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | |
3. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn | 02 ngày | |
4. | Lãnh đạo Văn phòng trình ký | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | |
5. | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày | |
6. | Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
7. | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Không tính ngày |
2.2. Thủ tục: Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
2.3. Thủ tục: Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
2.4. Thủ tục: Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
2.5. Thủ tục: Giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
a) Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian giải quyết tại Sở Tài chính 16 ngày;
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 08 ngày.
b) Quy trình giải quyết
- Tại Sở Tài chính
Số TT | Nội dung công việc | Chuyển đến | Phòng, ban, bộ phận xử lý | Thời gian thực hiện |
1. | Tiếp nhận hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
2. | Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ xử lý | Phòng Quản lý giá và Công sản | 01 ngày | |
3. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Quản lý giá và Công sản | 11,5 ngày | |
4. | Lãnh đạo phòng trình ký | Phòng Quản lý giá và Công sản | 01 ngày | |
5. | Lãnh đạo sở phê duyệt | Ban Giám đốc | 01 ngày | |
6. | Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Văn phòng Sở | 01 ngày | |
7. | Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 08 ngày |
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Số TT | Nội dung công việc | Chuyển đến | Phòng, ban, bộ phận xử lý | Thời gian thực hiện |
1. | Tiếp nhận hồ sơ điện tử | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | |
2. | Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày | |
3. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn | 04 ngày | |
4. | Lãnh đạo Văn phòng trình ký | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày | |
5. | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày | |
6. | Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
7. | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Không tính ngày |
* Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số có 05 quy trình thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được phê duyệt./.
- 1Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2017 Công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Quản lý công sản thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2017 Công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Quản lý công sản thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 849/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 850/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 11Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 13Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
- 16Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1291/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực