- 1Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 4404/QĐ-BCT năm 2012 phê duyệt "Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 có xét đến 2020" do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 218/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 thuộc khối văn hóa – xã hội do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ba Tơ;
Xét đề nghị của UBND huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 18/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Tơ và Tờ trình số 310/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Tơ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 98 công trình, dự án với tổng diện tích là 302,01 ha; trong đó:
- Có 92 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 94,22 ha. Trong đó có 56 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 36 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 06 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 207,79 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 22 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 31,36 ha. Trong đó có 19 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 03 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 34 công trình, dự án, với diện tích là 68,27 ha. Trong đó có 28 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 06 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 09 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 5,75 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Ba Tơ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Ba Tơ chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ | Ba Điền | Ba Vinh | Ba Thành | Ba Động | Ba Dinh | Ba Giang | Ba Liên | Ba Ngạc | Ba Khâm | Ba Cung | Ba Chùa | Ba Tiêu | Ba Trang | Ba Tô | Ba Bích | Ba Vì | Ba Lế | Ba Nam | Ba Xa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 113.756,11 | 2.285,84 | 4.429,59 | 7.080,65 | 4.713,84 | 1.467,77 | 3.542,02 | 5.380,79 | 4.139,13 | 4.134,24 | 5.170,88 | 3.025,11 | 1.657,84 | 4.167,33 | 14.765,78 | 5.882,48 | 5.871,03 | 4.352,63 | 9.549,46 | 11.935,41 | 10.204,29 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 108.638,57 | 2.017,11 | 4.292,83 | 6.755,49 | 4.464,14 | 1.229,32 | 3.357,42 | 5.305,56 | 3.725,11 | 3.895,05 | 5.096,39 | 2.826,71 | 1.572,76 | 3.892,75 | 14.368,46 | 5.588,10 | 5.610,96 | 4.050,25 | 9.246,50 | 11.495,65 | 9.848,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.900,39 | 147,21 | 193,71 | 466,51 | 203,86 | 128,86 | 274,02 | 80,91 | 72,57 | 270,37 | 75,57 | 168,62 | 126,22 | 172,81 | 166,98 | 469,44 | 210,49 | 287,77 | 79,50 | 32,68 | 272,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.618,20 | 68,60 | 179,63 | 460,48 | 159,60 | 120,88 | 256,02 | 80,37 | 72,57 | 265,60 | 75,57 | 117,64 | 100,66 | 168,82 | 166,98 | 466,41 | 210,49 | 275,72 | 79,34 | 32,68 | 260,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.957,08 | 101,33 | 34,91 | 95,98 | 75,66 | 134,92 | 183,68 | 18,92 | 44,40 | 230,14 | 16,49 | 70,75 | 50,94 | 157,03 | 34,66 | 293,32 | 49,91 | 200,28 | 20,54 | 22,18 | 121,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.524,36 | 111,81 | 116,50 | 339,88 | 302,97 | 159,95 | 559,42 | 47,39 | 227,96 | 298,70 | 164,86 | 167,23 | 17,25 | 685,93 | 510,45 | 127,63 | 421,85 | 727,36 | 66,09 | 121,13 | 349,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 38.185,44 | 1.221,15 | 1.613,79 | 2.216,55 | 466,38 | 78,23 | 60,55 | 2.399,49 | 2.979,00 | 2.081,05 | 1.802,49 | 211,57 | 635,27 | 1.352,21 | 6.427,93 | 935,63 | 1.122,10 | 1.167,99 | 2.201,23 | 3.175,46 | 6.037,37 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 59.057,16 | 433,95 | 2.332,96 | 3.635,33 | 3.412,33 | 727,12 | 2.279,14 | 2.758,67 | 401,18 | 1.014,70 | 3.036,95 | 2.206,43 | 743,04 | 1.524,57 | 7.228,44 | 3.759,01 | 3.806,42 | 1.666,79 | 6.879,04 | 8.143,47 | 3.067,62 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,60 | 1,04 | 0,96 | 1,24 | 0,30 | 0,44 | 0,40 | 0,16 |
| 0,09 | 0,03 |
| 0,04 | 0,20 |
| 0,21 | 0,19 | 0,06 |
| 0,03 | 0,21 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,54 | 0,62 |
|
| 2,64 |
| 0,21 |
|
|
|
| 2,11 |
|
|
| 2,86 |
|
| 0,10 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.914,57 | 234,77 | 91,34 | 280,52 | 176,85 | 202,84 | 162,22 | 68,79 | 412,63 | 192,92 | 73,33 | 178,89 | 69,71 | 148,59 | 372,17 | 224,91 | 232,88 | 184,85 | 284,49 | 70,94 | 250,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,00 | 6,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,99 | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5,26 | 1,80 |
|
|
| 3,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,42 | 0,56 |
|
| 0,08 | 0,38 |
|
| 0,06 |
|
| 0,60 |
| 0,15 |
| 1,36 | 0,07 | 0,16 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,26 | 0,03 |
|
|
| 2,58 |
|
|
|
| 12,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.551,99 | 88,08 | 23,58 | 74,01 | 131,15 | 72,12 | 33,39 | 13,90 | 362,71 | 45,17 | 27,31 | 54,55 | 15,53 | 44,94 | 260,10 | 84,47 | 40,38 | 55,88 | 31,72 | 16,33 | 76,67 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,67 | 0,16 |
| 3,08 | 0,01 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,95 | 0,22 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,66 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 466,61 |
| 17,63 | 37,43 | 23,48 | 26,68 | 34,40 | 13,66 | 11,83 | 28,24 | 13,67 | 19,25 | 15,43 | 24,94 | 20,27 | 48,54 | 23,06 | 41,53 | 14,86 | 7,22 | 44,49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 42,27 | 42,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,26 | 4,33 | 0,19 | 0,53 | 0,19 | 1,12 | 0,37 | 0,21 | 0,92 | 0,21 | 0,40 | 0,09 | 0,54 | 0,53 | 0,54 | 0,27 | 0,38 | 1,23 | 0,39 | 0,57 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,17 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,73 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 180,45 | 10,26 | 4,03 | 6,99 | 3,59 | 8,52 | 16,27 | 3,63 | 0,93 | 18,41 | 1,42 | 8,17 | 6,86 | 15,05 | 2,00 | 33,02 | 2,52 | 13,07 | 7,15 | 2,08 | 16,48 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,83 | 0,43 | 0,10 | 0,63 | 0,18 | 0,51 | 0,27 | 0,14 | 0,38 | 0,37 | 0,12 | 0,14 | 0,34 | 0,17 | 1,04 | 0,67 | 0,06 | 0,72 | 0,09 | 0,13 | 0,34 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.608,28 | 77,57 | 45,81 | 157,85 | 15,99 | 84,98 | 77,52 | 37,25 | 35,63 | 100,52 | 17,76 | 95,68 | 30,61 | 62,80 | 88,22 | 56,47 | 166,41 | 69,62 | 230,28 | 44,61 | 112,70 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,13 | 0,14 |
|
| 2,18 |
|
|
|
|
|
| 0,41 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,48 | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.202,97 | 33,96 | 45,42 | 44,64 | 72,85 | 35,61 | 22,38 | 6,46 | 1,39 | 46,27 | 1,16 | 19,51 | 15,37 | 125,99 | 25,15 | 69,47 | 27,19 | 117,53 | 18,47 | 368,82 | 105,33 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 2.285,84 | 2.285,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ | Ba Điền | Ba Vinh | Ba Thành | Ba Động | Ba Dinh | Ba Giang | Ba Liên | Ba Ngạc | Ba Khâm | Ba Cung | Ba Chùa | Ba Tiêu | Ba Trang | Ba Tô | Ba Bích | Ba Vì | Ba Lế | Ba Nam | Ba Xa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 168,96 | 9,71 | 3,00 | 0,89 | 11,55 | 28,06 | 0,69 | 0,49 | 11,41 |
| 12,69 | 5,80 | 1,52 | 0,34 | 34,86 | 0,53 | 7,11 | 3,91 | 0,35 | 3,02 | 33,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9,98 | 4,69 | 0,53 | 0,12 | 0,18 | 1,04 | 0,07 |
| 0,50 |
|
| 1,67 |
| 0,02 |
| 0,13 | 0,16 | 0,21 | 0,05 |
| 0,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,57 | 4,67 | 0,53 | 0,12 | 0,18 | 1,04 | 0,07 |
| 0,50 |
|
| 1,66 |
| 0,02 |
| 0,13 | 0,16 | 0,21 | 0,01 |
| 0,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10,21 | 1,13 |
| 0,30 | 2,50 | 2,95 | 0,16 | 0,04 | 2,04 |
|
| 0,53 | 0,20 | 0,11 | 0,06 | 0,03 |
| 0,06 |
| 0,10 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 36,38 | 3,74 | 2,47 | 0,29 | 2,10 | 4,43 | 0,35 | 0,41 | 3,18 |
|
| 1,33 | 0,27 | 0,15 | 9,80 | 0,20 | 2,12 | 2,13 | 0,30 | 0,72 | 2,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 23,77 |
|
|
|
|
|
|
| 1,79 |
|
| 1,56 |
|
|
|
|
| 1,41 |
|
| 19,01 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 88,62 | 0,15 |
| 0,18 | 6,77 | 19,64 | 0,11 | 0,04 | 3,90 |
| 12,69 | 0,71 | 1,05 | 0,06 | 25,00 | 0,17 | 4,83 | 0,10 |
| 2,20 | 11,02 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 123,68 | 7,94 |
| 17,81 | 69,83 | 5,35 | 0,80 |
| 1,20 |
| 0,16 | 18,91 | 1,15 | 0,04 | 0,04 |
| 0,06 |
| 0,04 | 0,03 | 0,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,43 | 0,05 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,51 |
|
| 0,02 | 0,88 | 5,11 |
|
| 1,10 |
|
| 1,14 | 0,10 | 0,04 |
|
| 0,02 |
| 0,03 | 0,03 | 0,04 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,06 | 2,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,55 | 0,30 |
|
|
| 0,06 |
|
| 0,03 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 111,88 | 5,47 |
| 17,79 | 68,95 |
| 0,80 |
|
|
|
| 17,77 | 1,05 |
|
|
| 0,04 |
| 0,01 |
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ | Ba Điền | Ba Vinh | Ba Thành | Ba Động | Ba Dinh | Ba Giang | Ba Liên | Ba Ngạc | Ba Khâm | Ba Cung | Ba Chùa | Ba Tiêu | Ba Trang | Ba Tô | Ba Bích | Ba Vì | Ba Lế | Ba Nam | Ba Xa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 177,64 | 10,21 | 3,30 | 1,29 | 12,05 | 28,56 | 1,19 | 0,79 | 11,71 | 0,30 | 12,99 | 6,30 | 1,82 | 0,69 | 35,16 | 0,83 | 7,61 | 4,50 | 0,65 | 3,32 | 34,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 10,11 | 4,69 | 0,53 | 0,12 | 0,18 | 1,04 | 0,07 |
| 0,50 |
|
| 1,67 |
| 0,15 |
| 0,13 | 0,16 | 0,21 | 0,05 |
| 0,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 9,70 | 4,67 | 0,53 | 0,12 | 0,18 | 1,04 | 0,07 |
| 0,50 |
|
| 1,66 |
| 0,15 |
| 0,13 | 0,16 | 0,21 | 0,01 |
| 0,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,34 | 1,63 | 0,30 | 0,70 | 3,00 | 3,45 | 0,58 | 0,34 | 2,34 | 0,30 | 0,30 | 1,03 | 0,50 | 0,11 | 0,36 | 0,27 | 0,50 | 0,55 | 0,30 | 0,40 | 0,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 37,80 | 3,74 | 2,47 | 0,29 | 2,10 | 4,43 | 0,43 | 0,41 | 3,18 |
|
| 1,33 | 0,27 | 0,37 | 9,80 | 0,26 | 2,12 | 2,23 | 0,30 | 0,72 | 3,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 23,77 |
|
|
|
|
|
|
| 1,79 |
|
| 1,56 |
|
|
|
|
| 1,41 |
|
| 19,01 |
15 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 88,62 | 0,15 |
| 0,18 | 6,77 | 19,64 | 0,11 | 0,04 | 3,90 |
| 12,69 | 0,71 | 1,05 | 0,06 | 25,00 | 0,17 | 4,83 | 0,10 |
| 2,20 | 11,02 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKD/OCT | 0,35 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ | Ba Điền | Ba Vinh | Ba Thành | Ba Động | Ba Dinh | Ba Giang | Ba Liên | Ba Ngạc | Ba Khâm | Ba Cung | Ba Chùa | Ba Tiêu | Ba Trang | Ba Tô | Ba Bích | Ba Vì | Ba Lế | Ba Nam | Ba Xa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,29 | 0,36 |
|
|
| 0,10 | 0,31 |
|
|
|
| 0,07 |
| 0,16 |
|
| 0,21 | 0,08 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,13 | 0,36 |
|
|
| 0,10 | 0,31 |
|
|
|
| 0,07 |
| 0,05 |
|
| 0,21 | 0,03 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+ (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | |||||||||||
1 | Tuyến Quốc lộ 24 đi Nước Ui (xã Ba Vì) | 0,57 | Xã Ba Vì | tờ 13,14,21 VLAP | - Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015. | 409,95 | 409,95 |
|
|
|
| Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 242, 254, 255, 256/TB-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình tuyến Quốc lộ 24 đi Nước Ui |
2 | Cầu Nước Xi (xã Ba Tô) | 0,15 | Xã Ba Tô | tờ 39 thửa 8,19,29 | - Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015. |
|
|
|
|
|
| Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 229, 230, 231, 232/TB-UBND ngày 11/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình cầu Nước Xi |
3 | Kiên cố hóa kênh Nước Đang | 0,60 | Xã Ba Bích | tờ 7,8 BĐLN; tờ 54,65 VLAP | - Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015. | 192,80 | 192,80 |
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 786 đến số 819/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng công trình kiên cố hóa Kênh Nước Đang |
4 | Nâng cấp, Mở rộng trục đường thôn xóm Ba Động | 0,37 | Xã Ba Động | tờ 16,21-24,28,29 VLAP | - Cv số 1539/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với danh mục công trình thuộc nguồn vốn An toàn khu năm 2015. | 264,55 | 264,55 |
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 1498,1488,1501/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng công trình mở rộng đường thôn xóm xã Ba Động |
5 | Tuyến đường Ba Bích - Làng Mâm - Làng Diều | 4,50 | Xã Ba Bích | tờ 8 BĐLN | - QĐ số 996/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 từ nguồn Trung ương thưởng vượt thu năm 2013 | 1.860 |
| 1.860 |
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 326,334,34,348/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng công đường Làng Mâm - Làng Diều |
6 | Kè thôn Tân Long Thượng | 1,54 | Xã Ba Động | tờ 20, tờ 27,33 VLAP | - Cv số 4896/UBND-KTTH ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bố trí vốn để thực hiện một số dự án khẩn cấp, cấp bách cần làm ngay trong năm 2014. | 1.032,6 |
| 1.032,6 |
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 391,390,400,399/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng công trình Kè Tần Long thượng |
7 | Đường điện 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi | 5,26 | Ba Liên, Ba Động, Ba Cung, Ba Thành, Ba Chùa, Ba Dinh, Ba Tô, Ba Vì, Ba Tiêu | - | - QĐ số 4404/QĐ-BCT ngày 03/8/2012 của Bộ công thương về việc phê duyệt "Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 có xét đến 2020" - Thông báo số 106/TB-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng đường dây 220kv thượng Kon Tum -Quảng Ngãi. | 965,60 | 965,60 |
|
|
|
| Đã có thông báo thu hồi đất số 106/TB-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng đường dây 220kv thượng Kon Tum - Quảng Ngãi. |
8 | Nhà máy đốt rác | 0,20 | TTr Ba Tơ | - | - QĐ số 1316/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2014 | 143 |
|
| 143 |
|
| Đã có thông báo thu hồi đất Thông báo số 153/TB-UBND ngày 08/5/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng nhà máy đốt rác |
9 | Điểm định canh định cư tập trung Làng Tương | 3,00 | Xã Ba Điền | tờ 22 VLAP; tờ 7 BĐLN | - QĐ số 2324/QĐ- UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt dự án xây dựng điểm định canh, định cư thôn Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ. | 1.762,05 | 1.762,05 |
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 1683,1684,1688,1685/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng công trình định canh, định cư Làng Tương Ba Điền |
10 | Khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ | 0,68 | TTr Ba Tơ | tờ 7 thửa 337, 344, 345, 347, 380, 388 tờ 12 thửa 8, 10-13, 18, 20, 21, 62, 64 BĐĐC | - QĐ số 896/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đất ở đô thị phía sau trụ sở UBND thị trấn Ba Tơ | 449,30 |
|
| 449,3 |
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 1700,1701,1714,1713/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ |
11 | Cầu Sông Liên | 1,01 | Xã Ba Cung |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi một phần diện tích đất của Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ba Tơ để xây dựng công trình Cầu Sông Liên |
12 | Đập Làng Diều | 0,31 | Xã Ba Bích |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 780, 781, 782, 783/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng công trình Đập Làng Diều |
13 | Kè Suối Tài Năng | 11,89 | TTr Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 1537 ngày 09/10/2015 về việc phê duyệt quyết toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ công trình: Kè chống sạt lở suối Tài Năng |
14 | Đập Gọi Lế | 0,12 | Xã Ba Lế |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 767, 768, 769/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng công trình đập Gọi Lế |
15 | Đập Dốc Ổi | 0,67 | Xã Ba Liên |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất Quyết định số 1880, 1882, 1884/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng công trình đập Dốc Ổi |
16 | Kênh Kà La | 0,69 | Xã Ba Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 618, 619, 620, 621/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 về việc thu hồi đất để xây dựng kênh Ka La |
17 | Khu tái định cư Mang Poc | 3,11 | Xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 1211, 1207, 1208, 1206/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất xây dựng khu tái định cư Mang Poc |
18 | Khu Tái định cư Nước Giáp | 3,00 | Xã Ba Khâm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 1400, 1407, 1399, 1410/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng công trình khu tái định cư Nước Giáp |
19 | Trụ sở UBND xã Ba Chùa | 0,31 | Xã Ba Chùa | tờ 22 thửa 126 | - QĐ số 1048/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình trụ sở làm việc xã Ba Chùa, địa điểm xây dựng xã Ba Chùa, huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 1300, 1303, 1301, 1302/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng công trình trụ sở UBND xã Ba và NVH xã Ba |
20 | NVH TT xã | 0,20 | Xã Ba Chùa | tờ 22 thửa 127, 128, 132 VLAP | QĐ số 302/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2014 để thực hiện đầu tư cơ sở hạ tầng xã Ba Chùa. |
|
|
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 1300, 1303, 1301, 1302/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng công trình trụ sở UBND xã Ba và NVH xã Ba Chùa |
21 | Đập dâng Trường An | 0,16 | Xã Ba Động |
| Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014; Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo KTKT. |
|
|
|
|
|
| Đã có quyết định thu hồi đất tại Quyết định số 1073, 1074, 1075, 7076/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng công đường đập Dân Trường An |
22 | Nhà bảo tồn văn hóa dân tộc Hre | 0,71 | Xã Ba Thành | tờ 67- thửa 98-100, 108-110, 114 VLAP | - QĐ số 218/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 thuộc khối văn hóa-xã hội. | 513,45 | 513,45 |
|
|
|
| Đã có thông báo thu hồi đất tại thông báo số 201/TB-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng nhà bảo tồn văn hóa dân tộc Hre |
23 | Nhà sinh hoạt Tổ dân phố Uy Năng | 0,05 | TTr Ba Tơ | tờ 4 thửa 130, 194 | - Cv số 1539/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với danh mục công trình thuộc nguồn vốn An toàn khu năm 2015. | 35,55 | 35,55 |
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
24 | Mở rộng trụ sở UBND xã Ba Vinh - Thôn 5 Nước Nẻ | 0,30 | Xã Ba Vinh | tờ 52 thửa 114 VLAP và tờ 8 BĐLN | - Cv số 1539/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với danh mục công trình thuộc nguồn vốn An toàn khu năm 2015. | 173,50 | 173,50 |
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
25 | Bãi rác Tổ kinh Tế Mới - Thôn Gò Năng | 1,53 | Xã Ba Vì | Thửa 82, 94, 104 Tờ 5 BĐLN | - QĐ số 868/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh dự toán chi sự nghiệp môi trường năm 2014. | 902,70 |
|
| 903 |
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
26 | Điểm trường mầm non - Tổ Gò Ôn | 0,04 | Xã Ba Thành | tờ 30 thửa 209, 210, 248 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 28,20 |
| 28,20 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
27 | Điểm trường mầm non - Tổ Choa Liêm | 0,05 | Xã Ba Thành | tờ 8 thửa 196 BĐĐCLN | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 20,75 |
| 20,75 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
28 | Trường mầm non TT xã - Thôn Bãi Lế | 0,21 | Xã Ba Lế | tờ 19 thửa 2,20 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 160,50 |
| 160,50 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
29 | Điểm trường mầm non - Thôn Làng Tốt | 0,07 | Xã Ba Lế | tờ 7 thửa 155 BĐLN | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 29,05 |
| 29,05 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
30 | Điểm trường mầm non - Thôn Làng Vờ | 0,02 | Xã Ba Nam | tờ 6 thửa 207 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10,80 |
| 10,80 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
31 | Điểm trường mầm non Tổ 5, Thôn Con Riêng | 0,06 | Xã Ba Trang | tờ 52 - thửa 24, 34 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 0,00 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
32 | Điểm trường mầm non Tổ Gọi Già, Thôn Con Dóc | 0,02 | Xã Ba Trang | tờ 19 thửa 1,2; tờ 4 thửa 8 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10,80 |
| 10,80 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
33 | Điểm trường mầm non Tổ Bùi Hui, Thôn Con Dóc | 0,03 | Xã Ba Trang | tờ 75 thửa 60,61 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
34 | Điểm trường mầm non Tổ Làng Leo - xã Ba Trang | 0,04 | Xã Ba Trang | tờ 32 thửa 3 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 0,00 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
35 | Điểm trường mầm non Tổ Cây Muối - xã Ba Trang | 0,05 | Xã Ba Trang | tờ 24 BĐLN | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 16,25 |
| 16,25 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
36 | Điểm trường mầm non thôn Nước Tỉa | 0.10 | Xã Ba Tiêu | tờ 7 thửa 547,557 BĐLN | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 76,50 |
| 76,50 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
37 | Điểm trường mầm non - Thôn Ba Lăng | 0,07 | Xã Ba Ngạc | tờ 32 thửa 103 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 0,00 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
38 | Điểm trường mầm non - Thôn Nước Lầy | 0,05 | Xã Ba Ngạc | tờ 26 thửa 62 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 0,00 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
39 | Điểm trường mầm non - Thôn Vẫy Ốc | 0,16 | Xã Ba Khâm | tờ 17 thửa 68 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 0,00 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
40 | Điểm trường mầm non - Thôn Nước Giáp | 0,04 | Xã Ba Khâm | tờ 13 thửa 55 (thửa mới) VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 13,00 |
| 13,00 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
41 | Điểm trường mầm non - Thôn Ba Nhà | 0,03 | Xã Ba Giang | tờ 10 thửa 39 BĐLN | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 9,75 |
| 9,75 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
42 | Điểm trường MN thôn 2 Đồng Chùa | 0,05 | Xã Ba Chùa | tờ 22 thửa 46 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 38,25 |
| 38,25 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
43 | Trường mầm non TT xã Ba Xa | 0,23 | Xã Ba Xa | tờ 16-thửa 153 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 0,00 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
44 | Điểm trường mầm non Tổ Gò Đen (Tổ Nước Đang) | 0,04 | Xã Ba Trang | tờ 81 thửa 12 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 0,00 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
45 | Điểm trường mầm non - Thôn Hố Sâu (Đồng Răm chuyển sang) | 0,03 | Xã Ba Khâm | tờ 34 thửa 1 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 17,30 |
| 17,30 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
46 | Trường mầm non TT xã Ba Cung (Dốc Mốc) | 0,21 | Xã Ba Cung | tờ 14 thửa 24 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
47 | Trường mầm non TT xã Ba Động - thôn Bắc Lân | 0,07 | Xã Ba Động | tờ 21 thửa 82 VLAP | - Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
48 | NVH thôn Nước Trinh | 0,06 | Xã Ba Chùa | - | - QĐ số 367/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách | 24,90 | 24,90 |
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
49 | NVH thôn Trường An | 0,05 | Xã Ba Thành | tờ 55 thửa 172 | - QĐ số 367/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách | 29,50 | 28,50 |
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
50 | Kè sạt lở Sông Liên | 1,91 | Các xã: Ba Chùa, Ba Cung và thị trấn Ba Tơ | tờ bản đồ số 11, 17 thị trấn Ba Tơ | Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 5/6/2015 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách | 1.900 |
| 1.900 |
|
|
| Công trình chưa thực hiện vì đang lập bản đồ, trích đo bản đồ địa chính và cắm cọc giải phóng mặt bằng tại Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu gói số 02 - tư vấn bản đồ địa chính và cắm cọc giải phóng mặt bằng dự án kè sạt lở Sông Liên |
51 | Điểm trường mầm non - thôn Kà La | 0,10 | Xã Ba Dinh | tờ 11 thửa 170 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 76,50 |
| 76,50 |
|
|
| Công trình sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2016 vì công trình này nằm trong Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 |
52 | Điểm trường mầm non - Thôn 3 | 0,05 | Xã Ba Khâm | - | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 29,50 |
| 29,50 |
|
|
| Công trình sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2016 vì công trình này nằm trong Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 |
53 | Điểm trường mầm non - Thôn 8 | 0,05 | Xã Ba Khâm | - | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 29,50 |
| 29,50 |
|
|
| Công trình sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2016 vì công trình này nằm trong Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 |
54 | Điểm trường mầm non - Thôn Gò Khôn | 0,03 | Xã Ba Giang | tờ 13 thửa 26 BĐLN | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 9,75 |
| 9,75 |
|
|
| Công trình sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2016 vì công trình này nằm trong Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 |
55 | Mở rộng Điểm trường mầm non thôn Nước Ui | 0,04 | Xã Ba Vì | tờ 14-thửa 268 VLAP | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | 10,00 |
| 10,00 |
|
|
| Công trình sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2016 vì công trình này nằm trong Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 |
56 | Điểm trường mầm non - Thôn Nước Đang | 0,05 | Xã Ba Bích | - | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. | 20,15 | 20,15 |
|
|
|
| Công trình sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2016 vì công trình này nằm trong Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
56 | Tổng cộng I | 44,94 |
|
|
| 11.266 | 4.392 | 5.379 | 1.495 |
|
|
|
II | Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | |||||||||||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường 30/10 (giai đoạn 2) 1,1 km | 0,71 | TT Ba Tơ | tờ 12, tờ 18 Vlap | Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 29/09/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Đường 30/10 huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường mầm non 11/3 | 0,29 | TT Ba Tơ | tờ 6 thửa 67 Vlap | Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận gói thầu lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non 11/3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn | 0,09 | TT Ba Tơ, xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Giang, xã Ba Xa, xã Ba Bích, xã Ba Lế |
| Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/3/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án thành phần nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Phòng học trường mầm non Đồng Vào | 0,66 | Xã Ba Bích | tờ 12 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
|
5 | Kè chống sạt lở Nước Ren | 1,70 | Xã Ba Cung | tờ 28, tờ 35 Vlap | CV số 3586/UBND-KTTH ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ vốn thực hiện đầu tư dự án kè cống sạt lở suối ren, Ba Cung huyện Ba Tơ | 21,00 |
| 21,00 |
|
|
| NS tỉnh |
6 | Phòng học trường mầm non Thôn 3 | 0,02 | Xã Ba Cung | tờ 8 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
| Đã thực hiện |
7 | Đập Nước Trinh | 2,05 | Xã Ba Chùa | BĐLN | Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 về việc phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Đập Nước Trinh tại xã Ba Chùa, huyện Ba Tơ | 507,00 | 507,00 |
|
|
|
| Chương trình 30A (NS Trung ương) |
8 | Nối tiếp BTXM đường trục chính và nhánh khu trung tâm xã 2,5 km | 0,50 | Xã Ba Chùa | tờ 5 Vlap | Quyết định 1244/QĐ-UBND ngày 3/9/2015 về việc chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu số 02-giám sát kỹ thuật thi công xây dựng công trình: BTXM đường giao thông trục chính khu trung tâm và nhánh khu trung tâm xã (giai đoạn I) | - |
|
|
|
|
| Chương trình ATK |
9 | Khối phòng ăn trường mầm non Ba Chùa | 0,06 | Xã Ba Chùa | tờ 5 Vlap | Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non Ba Chùa, Hạng mục: Khối phòng ăn, sân bê tông | - |
|
|
|
|
| Vốn TPCP |
10 | Trường tiểu học Ba Dinh | 0,03 | Xã Ba Dinh | tờ 13 thửa 36 Vlap | Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận gói thầu lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường Tiểu Học Ba Dinh, Hạng mục: Nhà hiệu bộ + phòng phục vụ học tập | - |
|
|
|
|
|
|
11 | Cầu Sông Tô | 1,50 | Xã Ba Dinh | tờ 21 và tờ 34 Vlap | Quyết định 1676/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt, phương án khảo sát xây dựng công trình: Cầu Sông Tô, xã Ba Dinh | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
| Chương trình 30A (NS Trung ương) |
12 | Nhà văn hóa trung tâm xã | 0,10 | Xã Ba Động | tờ 29 thửa 198 Vlap | Quyết định 1449/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nhà văn hóa xã Ba Động | 250,00 | 250,00 |
|
|
|
| Vốn TPCP |
13 | Nhà văn hóa thôn Nước Lô | 0,04 | Xã Ba Giang | tờ 39 thửa 327 Vlap | Quyết định 247/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng nông thôn mới năm 2015 của xã Ba Giang | 4,79 | 4,79 |
|
|
|
| Vốn TPCP |
14 | Nhà văn hóa thôn Gò Khôn | 0,04 | Xã Ba Giang | tờ 13 thửa 31 BĐLN | Quyết định 247/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng nông thôn mới năm 2015 của xã Ba Giang | 4,68 | 4,68 |
|
|
|
| Vốn TPCP |
15 | Sân thể thao trung tâm xã | 0,40 | Xã Ba Giang | tờ 21 BĐLN | Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 24/7/2015 của Hội đồng nhân dân xã Ba Giang về việc phê duyệt phương án phân bổ dự toán ngân sách từ nguồn kết dư năm 2014 sang 2015 | 48,00 |
|
|
| 48 |
| NS xã |
16 | Phòng học trường mầm non Nước Lô | 0,17 | Xã Ba Giang | tờ 48 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
|
17 | Nhà văn hóa thôn Làng Vờ | 0,03 | Xã Ba Nam | tờ 6 thửa 497 Vlap | Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Nhà văn hóa thôn Làng Vờ xã Ba Nam, huyện Ba Tơ | - |
|
|
|
|
| Hiến đất |
18 | Nối tiếp đường BTXM từ UBND xã đi Làng Vờ | 1,00 | Xã Ba Nam | tờ 5 Vlap | Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường BTXM từ UBND xã Ba Nam đi Làng Vờ (nối tiếp) | 525,0 |
|
|
| 525,0 |
| Viện trợ của chính phủ Ai Len năm 2015 |
19 | Phòng học trường mầm non Làng Dút II | 0,02 | Xã Ba Nam | tờ 14 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
|
20 | Trường tiểu học Ba Ngạc | 0,12 | Xã Ba Ngạc | tờ 48 thửa 83 Vlap | Cv số 1746/UBND ngày 8/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc thống nhất cho chủ trương lập thủ tục thu hồi và giao đất giữa trường tiểu học Ba Ngạc và trường mầm non Ba Ngạc | - |
|
|
|
|
|
|
21 | Phòng học trường mầm non tổ 2 Làng Trui | 0,10 | Xã Ba Tiêu | tờ 5 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
|
22 | Phòng học trường mầm non Mang Biều | 0,04 | Xã Ba Tiêu | tờ 7 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
|
23 | Phòng học trường mầm non Krầy | 0,08 | Xã Ba Tiêu | tờ 9 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
|
24 | Phòng học trường mầm non Tà Lụi | 0,09 | Xã Ba Trang | tờ 10 BĐLN | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
|
25 | Nhà văn hóa xã | 0,22 | Xã Ba Vì | tờ 21 thửa 69 và tờ 22 thửa 50 Vlap | Quyết định 1726/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận gói thầu lập Báo cáo Kinh tế-Kỹ thuật công trình: Nhà văn hóa xã Ba Vì | 12,53 | 12,53 |
|
|
|
| Chương trình 30A (NS Trung ương) |
26 | Nhà văn hóa thôn Ba Ha | 0,03 | Xã Ba Xa | tờ 14 thửa 153, 154, 155 Vlap | Quyết định 915/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình nhà văn hóa Ba Ha | 12,00 | 12,00 |
|
|
|
| Vốn TPCP |
27 | Bê tông nối tiếp kênh Gàu Diêu dài 192 m | 0,04 | Xã Ba Xa | tờ 22 Vlap | Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Nối tiếp kênh Gàu Diêu tại xã Ba Xa, huyện Ba Tơ | - |
|
|
|
|
|
|
28 | Phòng học, nhà bán trú, tường rào trường THCS Mang Krá | 0,01 | Xã Ba Xa | tờ 10 Vlap | Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Trường phổ thông trung học bán trú Trung học cơ sở Ba Xa; Hạng mục: Nhà lớp học 06 phòng, nhà ở bán trú, tường rào cổng ngõ tại xã Ba Xa, huyện Ba Tơ | 50,00 |
|
| 50 |
|
| Đề án phát triển các trường PTTH bán trú |
29 | Nhà văn hóa thôn Nước Chạch | 0,05 | Xã Ba Xa | tờ 67 thửa 370 Vlap | Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 23/09/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán công trình: Nhà văn hóa thôn Nước Chạch tại xã Ba Xa, huyện Ba Tơ | - |
|
|
|
|
|
|
30 | Phòng học trường mầm non Nước Chạch | 0,03 | Xã Ba Xa | thửa 370 tờ 67 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
|
31 | Phòng học trường mầm non Ba Ha | 0,04 | Xã Ba Xa | tờ 14 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
|
32 | Phòng học trường mầm non Nước Lăng | 0,09 | Xã Ba Xa | tờ 36 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
|
33 | Phòng học trường mầm non tổ 7 Gò Re | 0,04 | Xã Ba Xa | tờ 18 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
|
34 | Phòng học trường mầm non Mang Póc Gò | 0,09 | Xã Ba Xa | tờ 22 Vlap | - Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - |
|
|
|
|
|
|
35 | Đường Ba Bích - Ba Nam | 4,00 |
|
| Công trình dự kiến bố trí vốn đầu tư năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang | 34,80 | Xã Ba Trang |
| Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Đường Ba Tơ - Ba Trang, huyện Ba Tơ | 10,291 |
|
| 10,291 |
|
|
|
36 | Tổng cộng II | 49,28 |
|
|
| 12226 | 1291 | 21 | 10341 | 573 |
|
|
III | Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai | |||||||||||
1 | Dự án nhà máy thủy điện ĐăkRe | 0,09 | Xã ba Xa | tờ bản đồ số 620554, số 05 | Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 về việc công nhận các thửa đất nông nghiệp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất để phục vụ công tác thẩm định bản đồ trích đo địa chính khu đất và thu hồi đất thuộc công trình nhà máy thủy điện ĐăkRe | 2.937,60 |
| 2.937,60 |
|
|
| Công trình năm 2015 chuyển sang năm 2016 |
2 | Đường dây 110 Kv và đường dây 22 Kv thủy điện ĐăkRe | 1,64 | Các xã: Ba Xa, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên, thị trấn Ba Tơ |
| Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 về việc công nhận các thửa đất nông nghiệp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất để phục vụ công tác thẩm định bản đồ trích đo địa chính khu đất và thu hồi đất thuộc công trình nhà máy thủy điện ĐăkRe | 894,40 |
|
|
|
| 894,4 | Công trình năm 2015 chuyển sang năm 2016 |
3 | Nhà máy kim loại hiếm Hương Hải | 12,65 | Xã Ba Khâm | Tờ 4, 5 BĐLN | Công văn số 2537/STNMT-QLĐĐ ngày 13/10/2015 của Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để thực hiện việc thăm dò quặng thiếc-Kim loại hiếm tại khu vực Đồng Răm-La Vi, xã Ba Khâm, huyện Ba Tơ | 3.415,50 |
|
|
|
| 3.415,5 | Công trình năm 2015 chuyển sang năm 2016 |
4 | Thủy điện Sông Liên 1 | 126,50 | Xã Ba Cung, Ba Vinh, Ba Thành, Ba Động | Tờ 7, 10 BĐLN; tờ 64-66, 69, 70 VLAP | Công văn số 1369/UBND-CNXD ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc lập dự án đầu tư Thủy điện Sông Liên 1, huyện Ba Tơ | 6.843,10 |
| 6.843,10 |
|
|
| Công trình năm 2015 chuyển sang năm 2016 |
5 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24, đoạn tuyến qua địa bàn huyện Ba Tơ từ Km11+667,5 đến km32 | 34,61 | Các xã; Ba Liên, Ba Thành, Ba Động, Ba Cung và thị trấn Ba Tơ |
| Công văn số 2562/UBND-CNXD ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư đoạn km8-km32 thuộc dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thành lập Ban Quản lý tiểu dự án giải phóng mặt bằng công trình: Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24, đoạn tuyến qua địa bàn huyện Ba Tơ từ Km11+667,5 đến km32 | 34.000 |
| 34.000 |
|
|
| Công trình năm 2015 chuyển sang năm 2016 |
6 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ | 2,50 | Xã Ba Động | tờ 46 BĐĐC, thửa 16, 17, 43, 45, 62, 77, 248, 251, 253, 254. |
|
|
|
|
|
|
| Công trình năm 2015 chuyển sang năm 2016 |
6 | Tổng cộng III | 207,79 |
|
|
| 48091 |
| 43781 |
|
| 4310 |
|
98 | Tổng (I+II+III) | 302,01 |
|
|
| 71.583 | 5.683 | 49.181 | 11.836 | 573 | 4.310 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA | Diện tích đất RPH | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | ||||||
1 | Điểm trường mầm non - Tổ Gò Ôn | 0,04 | 0,04 |
| Xã Ba Thành | tờ 30 thửa 209,210,248 VLAP |
|
2 | Trường mầm non TT xã - Thôn Bãi Lế | 0,21 | 0,01 |
| Xã Ba Lế | tờ 19 thửa 2,20 VLAP |
|
3 | Tuyến Quốc lộ 24 đi Nước Ui (xã Ba Vì) | 0,57 | 0,21 |
| Xã Ba Vì | tờ 13,14,21 VLAP |
|
4 | Kiên cố hóa kênh Nước Đang | 0,60 | 0,08 |
| Xã Ba Bích | tờ 7,8 BĐLN; tờ 54, 65 VLAP |
|
5 | Đường điện 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi | 5,26 | 0,09 | 4,26 | Ba Liên, Ba Cung, Ba Tô, Ba Vì, Ba Tiêu |
|
|
6 | Điểm định canh định cư tập trung Làng Tương | 3,00 | 0,53 |
| Xã Ba Điền | tờ 22 VLAP; tờ 7 BĐLN |
|
7 | Khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ | 0,68 | 0,58 |
| TTr Ba Tơ | tờ 7 thửa 337,344,345,347,380,388 tờ 12 thửa 8,10-13,18,20,21,62,64 BĐĐC |
|
8 | Nhà sinh hoạt Tổ dân phố Uy Năng | 0,05 | 0,02 |
| TTr Ba Tơ | tờ 4 thửa 130, 194 |
|
9 | Đập Làng Diều | 0,31 | 0,08 |
| Xã Ba Bích | tờ 9 BĐLN |
|
10 | Kè suối Tài Năng | 11,89 | 3,70 |
| TTr Ba Tơ | tờ 7, 8, 12, 13 BĐĐC 2001 |
|
11 | Đập Gọi Lế | 0,12 | 0,04 |
| Xã Ba Lế | tờ 37,40 VLAP |
|
12 | Đập Dốc Ổi | 0,67 |
| 0,50 | Xã Ba Liên |
|
|
13 | Kênh Kà La | 0,69 | 0,12 |
| Xã Ba Vinh | tờ 37, 45 VLAP |
|
14 | Cầu Sông Liên | 1,01 | 0,01 |
| Xã Ba Cung |
|
|
15 | Khu tái định cư Mang Poc | 3,11 | 0,51 |
| Xã Ba Xa | tờ 83 VLAP; tờ 12 BĐLN |
|
16 | Công trình đập dâng Trường An | 0,16 | 0,08 |
| Xã Ba Động |
|
|
17 | Kè sạt lở Sông Liên | 1,91 | 0,27 |
| Xã Ba Chùa, xã Ba Cung, thị trấn Ba Tơ | tờ bản đồ số 11, 17 thị trấn Ba Tơ |
|
18 | Dự án nhà máy thủy điện ĐăkRe | 29,89 |
| 19,01 | Xã Ba Xa | tờ bản đồ số 620554, số 05 | Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 về việc công nhận các thửa đất nông nghiệp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất để phục vụ công tác thẩm định bản đồ trích đo địa chính khu đất và thu hồi đất thuộc công trình nhà máy thủy điện ĐăkRe |
19 | Đường dây 110 Kv và đường dây 22 Kv thủy điện ĐăkRe | 1,64 | 0,31 |
| Các xã: Ba Xa, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên, thị trấn Ba Tơ |
| Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 về việc công nhận các thửa đất nông nghiệp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất để phục vụ công tác thẩm định bản đồ trích đo địa chính khu đất và thu hồi đất thuộc công trình nhà máy thủy điện ĐăkRe |
19 | Tổng cộng I | 61,81 | 6,68 | 23,77 |
|
|
|
II | Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | ||||||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường 30/10 (giai đoạn 2) 1,1 km | 0,73 | 0,02 |
| TT Ba Tơ | tờ 12, tờ 18 Vlap |
|
2 | Bê tông nối tiếp kênh Gàu Diêu dài 192 m | 0,04 | 0,04 |
| Xã Ba Xa | tờ 22 Vlap |
|
3 | Kè chống sạt lở Nước Ren | 1,70 | 0,85 |
| Xã Ba Cung | tờ 28, tờ 35 Vlap |
|
3 | Tổng cộng II | 2,47 | 0,91 |
|
|
|
|
22 | Tổng (I+II) | 64,28 | 7,59 | 23,77 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10)+(11)+ (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất của năm 2015 | |||||||||||
1 | Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn vùng Tây Quảng Ngãi | 13,50 | Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền, Ba Động | dọc theo ĐT 624 | Cv số 1276/BKHĐT-KTĐPLT ngày 06/3/2014 của Bộ kế hoạch và đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi. | 8.388,25 | 8.388,25 |
|
|
|
| NS Trung ương |
2 | Tuyến đường nội bộ KDC phía bắc chợ thị trấn Ba Tơ | 0,50 | TTr Ba Tơ | - | - Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015 | 124,20 |
|
| 124,20 |
|
| NS huyện |
3 | Khu đất ở phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ | 0,66 | TTr Ba Tơ | Tờ 3 thửa 131, 132, 163, 164, 167-169, 203, 204, 216, 249 BĐĐC | - QĐ số 891/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư phía Đông - Nam cụm công nghiệp thị trấn Ba Tơ. | 457,15 |
|
| 457,15 |
|
| NS huyện |
4 | Công viên NTLS huyện Ba Ta | 0,10 | TTr Ba Tơ | tờ 18 BĐĐC 2001 | - QĐ số 1389/QĐ-BLĐTBXH ngày 23/10/2014 của Bộ lao động và thương binh xã hội về việc phê duyệt mở rộng diện tích thực hiện dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu thuộc dự án cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt phương án và dự toán bồi thường NTLS huyện Ba Tơ |
5 | NVH thôn Nước Đang | 0,04 | Xã Ba Bích | tờ 52 thửa 374 VLAP | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. | 23,00 | 23,00 |
|
|
|
| Chương trình 135 |
6 | Trường mầm non TT xã Ba Bích-Thôn Con Rả | 0,21 | Xã Ba Bích | tờ 8 BĐLN | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
7 | Điểm trường mầm non- Thôn Làng Mâm | 0,06 | Xã Ba Bích | Tờ 9 BĐLN | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
8 | Mở rộng trường TH&THCS Ba Chùa | 0,18 | Xã Ba Chùa | tờ 23 thửa 330 VLAP | - Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
9 | NVH thôn Gò Ghềm | 0,05 | Xã Ba Chùa | - | QĐ số 302/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2014 để thực hiện đầu tư cơ sở hạ tầng xã Ba Chùa. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
10 | NVH thôn 2 Đồng Chùa | 0,05 | Xã Ba Chùa | - | QĐ số 302/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2014 để thực hiện đầu tư cơ sở hạ tầng xã Ba Chùa. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
11 | NVH thôn Nước Tiên | 0,05 | Xã Ba Dinh | tờ 14 thửa 100 VLAP | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
12 | Tuyến từ Tổ 4 thôn Ba Nhà-Gò Lút | 2,00 | Xã Ba Giang | - | - Cv số 1539/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với danh mục công trình thuộc nguồn vốn An toàn khu năm 2015. |
|
|
|
|
|
| Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
13 | Tuyến từ Nước Lô-Gò Khôn | 1,00 | Xã Ba Giang | - | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
|
|
|
|
|
| Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
14 | Khu TĐC Đồng Lâu | 1,80 | Xã Ba Lề | tờ 23 thửa 128, 129,132-139, 142-144, 149-154 VLAP | - QĐ số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc chính sách hỗ trợ di dân thực hiện địa canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 - 2010. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
15 | Mở rộng UBND xã Ba Lế | 0,09 | Xã Ba Lế | Tờ 24 thửa 95 VLAP | - QĐ số 1177/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình trụ sở làm việc xã Ba Lế, địa điểm xây dựng xã Ba Lế, huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
16 | NVH thôn Krên | 0,10 | Xã Ba Ngạc | tờ 41 thửa 176 | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
17 | Điểm trường mầm non- Thôn Kà Rên | 0,04 | Xã Ba Ngạc | tờ 48 thửa 65 VLAP | - Cv số 247/GDĐT ngày 11/4/2013 của Phòng giáo dục và đào tạo về việc kế hoạch xây dựng phòng học mầm non 5 tuổi giai đoạn 2013-2015. QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
18 | Điểm trường mầm non- Thôn A Mé | 0,07 | Xã Ba Ngạc | tờ 12 thửa 124 VLAP | - Cv số 1541/UBND ngày 09/9/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư xây dựng các phòng học mầm non năm 2013. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
19 | Trường mầm non TT xã Ba Tiêu-thôn Làng Trui | 0,20 | Xã Ba Tiêu | tờ 37-thửa 40 VLAP | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. | 153,00 | 153,00 |
|
|
|
| Chương trình 135 |
20 | Tuyến từ quốc lộ 24 đi Mang Biều (thôn Mang Biều) | 1,00 | Xã Ba Tiêu | tờ 44, 48, 49, 54, 55 VLAP | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. | 572,10 | 572,10 |
|
|
|
| Chương trình 135 |
21 | Tuyến đường từ đầu xóm Tổ Đèo Lâm - cuối xóm Tổ Đèo Lâm | 0,30 | Xã Ba Thành | tờ 72, 73, 76 VLAP | - Cv số 1539/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với danh mục công trình thuộc nguồn vốn An toàn khu năm 2015. |
|
|
|
|
|
| Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
22 | Điểm trường mầm non Nước Tên | 0,15 | Xã Ba Trang | tờ 23 thửa 120 VLAP | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
23 | NVH thôn Nước Gia (thôn 10) | 0,08 | Xã Ba Vinh | tờ 84 thửa 17 VLAP | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. | 60,00 | 60,00 |
|
|
|
| Chương trình 135 |
24 | Khu TĐC Nước Nẻ-Ba Vinh | 0,84 | Xã Ba Vinh | tờ 52 thửa 80- 106,189,190 VLAP | - QĐ số 112/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2009 của sở kế hoạch đầu tư tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình điểm tái định cư xã Ba Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Cầu BTCT UBND xã - Nước Là (Thôn Hóc Đô) | 0,05 | Xã Ba Vinh | tờ 47 Vlap | - Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015. |
|
|
|
|
|
| Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
26 | NVH thôn Huy Dui (thôn 4) | 0,04 | Xã Ba Vinh | tờ 45 thửa 111 VLAP | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
27 | NVH thôn Nước lá (thôn 6) | 0,06 | Xã Ba Vinh | tờ 62 thửa 109 VLAP | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
28 | NVH thôn Nước Lăng | 0,10 | Xã Ba Xa | tờ 36 thửa 35 | QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
|
|
|
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
28 | Tổng cộng I | 23,32 |
|
|
| 9178 | 9196 |
| 581 |
|
|
|
II | Danh mục công trình, dự án không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013 | |||||||||||
1 | Khu dân cư phía Tây Bắc Đường Phạm Văn Đồng | 0,24 | TTr Ba Tơ | tờ 11 thửa 47, 59, 70, 71, 73, 74, 96 BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trang trại và vườn ươm cây giống chất lượng cao | 2,63 | Xã Ba Thành | tờ 57 thửa 14,15; tờ 65 thửa 3,4 VLAP |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | NM sản xuất viên nén sinh học | 1,92 | Xã Ba Dinh | tờ 36 thửa 15, 33, 53, 54 VLAP |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đá chẻ làm vật liệu xây dựng | 2,00 | Xã Ba Trang | tờ 7 BĐLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng xã Ba Trang | 20,00 | Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất quốc phòng Ba Tô | 18,16 | Xã Ba Tô | tờ 9,10 BĐLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tổng cộng II | 44,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Tổng (I+II) | 68,27 |
|
|
| 9778 | 9196 |
| 581 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Tuyến đường từ đầu xóm Tổ Đèo Lâm - cuối xóm Tổ Đèo Lâm | 0,30 | 0,03 |
| Xã Ba Thành | tờ 72, 73, 76 VLAP |
|
2 | Tuyến từ quốc lộ 24 đi Mang Biều (thôn Mang Biều) | 1,00 | 0,62 |
| Xã Ba Tiêu | tờ 44, 48, 49, 54, 55 VLAP |
|
3 | Tuyến từ Tổ 4 thôn Ba Nhà-Gò Lút | 2,00 | 0,09 | 1,61 | Xã Ba Giang |
|
|
4 | Thủy điện Sông Liên 1 | 57,09 | 2,61 |
| Xã Ba Thành | tờ 7, 10 BĐLN; tờ 64-66, 69, 70 VLAP |
|
5 | Khu dân cư phía Tây Bắc Đường Phạm Văn Đồng | 0,24 | 0,03 |
| TTr Ba Tơ | tờ 11 thửa 47, 59, 70, 71, 73, 74, 96 BĐĐC |
|
6 | Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ | 0,66 | 0,60 |
| TTr Ba Tơ | tờ 3 thửa 131, 132, 163, 164, 167- 169, 203, 204, 216, 249 BĐĐC |
|
7 | NVH thôn Nước Đang | 0,04 | 0,04 |
| Xã Ba Bích | tờ 52 thửa 374 VLAP |
|
8 | NVH thôn Huy Dui (thôn 4) | 0,04 | 0,04 |
| Xã Ba Vinh | tờ 45 thửa 111 VLAP |
|
9 | NVH thôn Nước Gia (thôn 10) | 0,08 | 0,08 |
| Xã Ba Vinh | tờ 84 thửa 17 VLAP |
|
| Tổng cộng | 61,45 | 4,14 | 1,61 |
|
|
|
- 1Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 4404/QĐ-BCT năm 2012 phê duyệt "Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 có xét đến 2020" do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 5Luật đất đai 2013
- 6Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 132/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 218/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 thuộc khối văn hóa – xã hội do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 129/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 129/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực