Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý Dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 07/2004/TT-BYT ngày 31/5/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người đến hết 2005;
- Căn cứ Quyết định số 3629/1998-QĐ-BYT ngày 19/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục các loại mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng tại Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc và mỹ phẩm
Điều 1. Công bố đợt 52 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 190 mỹ phẩm (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực trong vòng 5 năm kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc các công ty đăng ký và Công ty sản xuất có mỹ phẩm được lưu hành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CỤC TRƯỞNG |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-QLD ngày 11 tháng 10 năm 2004)
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Sinh Lợi Số 198 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh 1.1. Nhà sản xuất: Yung - I- T'ien Internationnal Co., Ltd. 1 F No. 147, lane 301, FengLin 3 rd., Huishe Tsun, Taliao Hsiang, Kaohsiung, Taiwan | ||||
1 | Andree Oleuropein Cleansing | NSX | 36 tháng | LHMP-3595-04 |
2 | Andree Oleuropein Facial Scrub | NSX | 36 tháng | LHMP-3596-04 |
3 | Andree Oleuropein Moisture Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-3728-04 |
4 | Andree Oleuropein Moisture Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-3597-04 |
2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Trí Tuệ Phòng 901 toà nhà Fortuna, 6B Láng Hạ, Hà Nội 2.1. Nhà sản xuất: Aroma 12 Kiril Blagoev Str., 1271 Sofia, Bulgaria | ||||
5 | Aroma Style Blondor 400 | NSX | 24 tháng | LHMP-3598-04 |
3. Công ty đăng ký: Công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam (VOCARIMEX) 58 - Nguyễn Bỉnh Khiêm - quận 1 - TP. Hồ Chí Minh 3.1. Nhà sản xuất: LG Household & Healthcare Ltd. 150-32, Song Jeong - Dong, Heung Deok - Gu, Cheong Joo-Si, Choong Cheong Book-Do, Korea | ||||
6 | Ohui Advanced Herb Clear Cleansing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3599-04 |
7 | Ohui Advanced Herb Clear Cleansing Foam | NSX | 36 tháng | LHMP-3600-04 |
8 | Ohui Advanced Herb Clear Cleansing Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-3601-04 |
9 | Ohui Advanced Herb Clear Lip & Eye Make Up Remover | NSX | 36 tháng | LHMP-3602-04 |
10 | Ohui Advanced Herb Clear Massage Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3603-04 |
11 | Ohui Advanced Herb Clear Peeling Scrub | NSX | 36 tháng | LHMP-3604-04 |
12 | Ohui Age Science Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-3605-04 |
13 | Ohui Bordeaux Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-3606-04 |
14 | Ohui Melanish White Enlightening Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3607-04 |
15 | Ohui Melanish White Enlightening Emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-3608-04 |
16 | Ohui Melanish White Enlightening Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-3609-04 |
17 | Ohui Melanish White Enlightening Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-3610-04 |
18 | Ohui Melanish White Enlightening Softening Toner | NSX | 36 tháng | LHMP-3611-04 |
19 | Ohui Melanish White Enlightening Spot Care | NSX | 36 tháng | LHMP-3612-04 |
20 | Ohui Pore Care RW Concentrating Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3613-04 |
21 | Ohui Pore Care RW Emulsion III | NSX | 36 tháng | LHMP-3614-04 |
22 | Ohui Pore Care RW Fresh Toner I | NSX | 36 tháng | LHMP-3615-04 |
23 | Ohui Pore Care RW Sebum Control | NSX | 36 tháng | LHMP-3616-04 |
24 | Ohui Power Treatment Restructuring Eye Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3617-04 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH La Mi 284 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình thạnh, TP. Hồ Chí Minh 4.1. Nhà sản xuất: Fortune Laboratories Sdn. Bhd. Wisma Fortune, No.4 Jalan 16/12, Seksyen 16, 40200 Shah Alam Selangor, Malaysia | ||||
25 | Perfume Generic Color Safe Conditioning Shampoo - CK One | NSX | 36 tháng | LHMP-3618-04 |
4.2. Nhà sản xuất: L&S Cosmetic & Toiletries (M) SDN BHD Block 41&43, Jalan BRP6/10, Bukit Rahman Putra, Seksyen U20, Sungai Buloh, Malaysia | ||||
26 | Perfume Generics Hygiene - Protect Moisturizing Body Lotion - Our Version of Hugo | NSX | 36 tháng | LHMP-3619-04 |
27 | Perfume Generics Hygiene - Protect Moisturizing Body Lotion - Our Version of Sunflower | NSX | 36 tháng | LHMP-3620-04 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Mỹ phẩm Cao cấp Lan Da 95A Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5.1. Nhà sản xuất: Davexlabs LLC 429 Santa Monica Boulevard, Suite 510, Santa Monica, CA 90404, USA | ||||
28 | Be Long Cleanse | NSX | 36 tháng | LHMP-3621-04 |
29 | Be Long Condition | NSX | 36 tháng | LHMP-3622-04 |
30 | Dry Hair Detangler | NSX | 36 tháng | LHMP-3623-04 |
31 | Dry Hair Moisturizing Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-3624-04 |
32 | Hair Repair Protein Plus Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-3625-04 |
33 | Step 1 Purifying Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-3626-04 |
34 | Strait Line Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-3627-04 |
35 | Strait Line Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-3628-04 |
36 | Urban Elements Deep Cleansing Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-3629-04 |
37 | Urban Elements Deep Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-3630-04 |
38 | Urban Elements Remedy Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-3631-04 |
39 | Urban Elements Shampoo Plus | NSX | 36 tháng | LHMP-3632-04 |
40 | Volume Bodifying Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-3633-04 |
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phân phối Phát Việt 23 Láng hạ, Ba Đình, Hà Nội 6.1. Nhà sản xuất: Naris Cosmetics Co., Ltd 11-17 Ebie, 1-Chome Fukushima-ku, Osaka 553-0001, Japan | ||||
41 | Clean Wash GN | NSX | 36 tháng | LHMP-3634-04 |
42 | Natuve Mild Hair Rinse | NSX | 36 tháng | LHMP-3635-04 |
43 | Natuve Mild Hair Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-3636-04 |
44 | Parasola Ice UV Protector | NSX | 36 tháng | LHMP-3637-04 |
45 | Parasola UV Protect Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-3638-04 |
46 | Parasola UV Protect Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-3639-04 |
47 | Rebirthus Brightening Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-3640-04 |
48 | Rebirthus Metabolizing Massage Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-3641-04 |
49 | Rebirthus Moisturizing Emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-3642-04 |
50 | Rebirthus Multipurpose Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-3643-04 |
51 | Rebirthus Nourishing Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-3644-04 |
52 | Rejuarna All Purpose Lotion DL | NSX | 36 tháng | LHMP-3645-04 |
53 | Rejuarna Aqua - Cloth Emulsion DL | NSX | 36 tháng | LHMP-3646-04 |
54 | Rejuarna Balancing Lotion DL | NSX | 36 tháng | LHMP-3647-04 |
55 | Rejuarna Double Cleansing DL | NSX | 36 tháng | LHMP-3648-04 |
56 | Rejuarna Massaging Pack DL | NSX | 36 tháng | LHMP-3649-04 |
57 | Rejuarna Spring - Cloth Emulsion DL | NSX | 36 tháng | LHMP-3650-04 |
58 | Rejuarna V-Capsule Emulsion DL | NSX | 36 tháng | LHMP-3651-04 |
59 | Whiteneige Whitening Powder | NSX | 36 tháng | LHMP-3652-04 |
60 | Wrinkle Plus Alpha Clear Lip Base | NSX | 36 tháng | LHMP-3653-04 |
61 | Wrinkle Plus Alpha Eye Care Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-3654-04 |
62 | Wrinkle Plus Alpha Eye Zone Bright | NSX | 36 tháng | LHMP-3655-04 |
63 | Wrinkle Plus Alpha Super Lip Repair | NSX | 36 tháng | LHMP-3656-04 |
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sinh Khí Việt Số 7 Lý Nam Đế, Phường Hàng Mã, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội 7.1. Nhà sản xuất: K.M. Interlab Co., Ltd. 154 Moo 17 Bangna - Trad Road, Bangsaothong, Bangplee, Samutprakarn, Thailand | ||||
64 | Cute Press Botanic Sunscreen Daily Protection For Face SPF15 | NSX | 36 tháng | LHMP-3657-04 |
65 | Cute Press Sun Preventive Natural Finish Loosed Powder | NSX | 36 tháng | LHMP-3658-04 |
8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sự lựa chọn Hoàn hảo 8A Ngõ 42, Liễu Giai, P. Cống Vị, Q. Ba Đình, Hà Nội 8.1. Nhà sản xuất: Guthy-Renker Corp. 3340 Ocean Park Blvd. Santa Monica CA 90405, USA | ||||
66 | Continuous Lift | NSX | 24 tháng | LHMP-3729-04 |
9. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Tập đoàn Sáng tạo Tự nhiên 45 Xuân Diệu, Quận Tây Hồ, Hà Nội 9.1. Nhà sản xuất: Davines S.p.A. Via Ravasini, 9/A-43100 Parma-Italy | ||||
67 | Dede Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-3659-04 |
10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Châu Minh Nguyệt 48/34 Hồ Biểu Chánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh 10.1. Nhà sản xuất: BLC Thalgo Cosmetic RN 7 Domaine des Chataigniers, 83520 Roquebrune Sur Argens, France | ||||
68 | Bio Marine Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3730-04 |
69 | Marine Algae Frigi Thalgo Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-3731-04 |
70 | Neutral Massage Oil | NSX | 36 tháng | LHMP-3732-04 |
71 | O2 Marine Replenishing Serum With Marine Extract | NSX | 36 tháng | LHMP-3733-04 |
72 | Protective Cream With Witch Hazel And Marine Extracts | NSX | 36 tháng | LHMP-3734-04 |
73 | Thalgomine Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3660-04 |
10.2. Nhà sản xuất: Laboratoires BLC/Thalgo Cosmetiques RN 7 Domaine des Chataigniers, 83520 Roquebrune S/argens, France | ||||
74 | Absolute Rehydrating Serum Hydration Vitality | NSX | 36 tháng | LHMP-3735-04 |
75 | Energising Vitality Cream Hydration - Vitality | NSX | 36 tháng | LHMP-3736-04 |
76 | Firming Eye Contour Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-3737-04 |
77 | Hydra-Mask Ressourcant | NSX | 36 tháng | LHMP-3738-04 |
78 | Modelling Mask Wrinkle - Smoothing and Remodelling | NSX | 36 tháng | LHMP-3661-04 |
79 | Perfeet Contour Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3739-04 |
80 | Relaxing Cream Hydration-Relaxation | NSX | 36 tháng | LHMP-3740-04 |
81 | Revitalizing Eye Contour Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3662-04 |
11. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Liên lục địa NBT Số 7, ngõ 218/16 đường Trần Duy Hưng, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Hà Nội 11.1. Nhà sản xuất: Dives Cosmetics Co., Ltd. 175-2, Dodang-Dong, Wonmi-Ku, Bucheon-Ctity, Kyeongki-Do, Korea | ||||
82 | Feelre Gingseng Foam Cleansing | NSX | 36 tháng | LHMP-3663-04 |
83 | Feelre Gingseng Mud Pack | NSX | 36 tháng | LHMP-3664-04 |
84 | Feelre Gingseng Yellow Ocher Pack | NSX | 36 tháng | LHMP-3665-04 |
12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Trẻ Hà Nội 49 Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội 12.1. Nhà sản xuất: Enprani Co., Ltd. 40-2, Shingeung-dong, Chung-ku, Incheon, Kyung-Ki-Do, Korea | ||||
85 | Enprani Firming Up Eye Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-3741-04 |
86 | Enprani Whitegenic Melanin-Lock Emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-3742-04 |
87 | Enprani Whitegenic Melanin-Lock Foam Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-3743-04 |
88 | Enprani Whitegenic Melanin-Lock Spotcare | NSX | 36 tháng | LHMP-3744-04 |
13. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM-XD Thuỷ Lộc 15 Tân Canh, Phường 1, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 13.1. Nhà sản xuất: Shiseido Co., Ltd. 7-5-5 Ginza, Chuo-Ku, Tokyo 104-8010, Japan | ||||
89 | Shiseido Esential Energy Bust Firming Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-3666-04 |
90 | Shiseido Hair Treatment Pack | NSX | 36 tháng | LHMP-3667-04 |
91 | Shiseido Hair Treatment Rinse | NSX | 36 tháng | LHMP-3668-04 |
92 | UV White Point Care Mask EX | NSX | 36 tháng | LHMP-3669-04 |
93 | UV White Whitening Compact (OC10, OC20, OC30, PO10, PK10, BO10) | NSX | 36 tháng | LHMP-3670-04 |
94 | UV White Whitening Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-3671-04 |
95 | UV White Whitening Night Essence EX | NSX | 36 tháng | LHMP-3772-04 |
96 | UV White Whitening Powder | NSX | 36 tháng | LHMP-3773-04 |
13.2. Nhà sản xuất: Shiseido Kako Co., Ltd. 2-16-1 Kaga, Itabashi-Ku, Tokyo 173-0003, Japan | ||||
97 | UV White White Up Veil | NSX | 36 tháng | LHMP-3674-04 |
14. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM-XD Thuỷ Lộc. 9 Ngô Gia Tự, Phường Chánh Nghĩa, Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương 14.1. Nhà sản xuất: L'Occitane S.A. Z.I. Saint Maurice B.P. 307 04103 Manosque Cédex, France | ||||
98 | Brightening Serum A L'Huile Essentielle D'Immortelle Biologique | NSX | 36 tháng | LHMP-3675-04 |
99 | Delicious Paste Exfoliating and Defining with Flaked Almonds | NSX | 36 tháng | LHMP-3676-04 |
100 | Face Cream Gel with Purifying Essential Oil of AOC Lavender | NSX | 36 tháng | LHMP-3677-04 |
101 | Face Honey Comfort Mask Sensitive Skin | NSX | 36 tháng | LHMP-3678-04 |
102 | Milk Concentrate Firming and Smoothing with Almond Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-3679-04 |
103 | Mimosa Body Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-3680-04 |
104 | Rose Body Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-3681-04 |
105 | Young Hands SPF15 Sunscreen A L'Huile Essentielle D'Immortelle Biologique | NSX | 36 tháng | LHMP-3682-04 |
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Hoá mỹ phẩm A.U.S.S.I.E 6-59 Đường 3/2, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh 15.1. Nhà sản xuất: Gramar Export Management Pty. Ltd. Suite 1,3 Lovat Street, West Pymble NSW 2073, Australia-PO Box 882, Pymble NSW 2073 | ||||
106 | Lanoro Skin Secrets Creaming Facial Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-3745-04 |
107 | Royal - Lan Day Creme Foundation SPF 15+ | NSX | 36 tháng | LHMP-3747-04 |
108 | Royal - Lan Eye Contour Firming Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-3748-04 |
109 | Royal - Lan Lanolin Collagen/Vitamin E Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-3749-04 |
110 | Royal - Lan Lanolin Creme with Soy-Vitamin E Oil and Placenta | NSX | 36 tháng | LHMP-3750-04 |
111 | Royal - Lan Lanolin Hand and Body Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-3751-04 |
112 | Royal - Lan Skinfair Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-3752-04 |
113 | Royal - Lan Wrinkle Defence Night Creme | NSX | 36 tháng | LHMP-3753-04 |
16. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Kim Liên 32/6 Trương Quốc Dung, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh 16.1. Nhà sản xuất: Beiersdorf AG. Unnastrasse 48, 20245 Hambourg, Germany | ||||
114 | Labello by Nivea Classic | NSX | 36 tháng | LHMP-3683-04 |
115 | Labello by Nivea Rose | NSX | 36 tháng | LHMP-3684-04 |
116 | Labello by Nivea Strawberry | NSX | 36 tháng | LHMP-3685-04 |
117 | Labello by Nivea Sun SPF 25 | NSX | 36 tháng | LHMP-3686-04 |
17. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Phú Minh Khánh 33 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội 17.1. Nhà sản xuất: KRKA, d.d., Novo mesto Smarjeska cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia | ||||
118 | Fitoval Plus Shampoo | NSX | 30 tháng | LHMP-3754-04 |
119 | Fitoval Shampoo | NSX | 30 tháng | LHMP-3755-04 |
120 | Vitaskin Antiacne Ampoules with Amica Extract | NSX | 36 tháng | LHMP-3756-04 |
121 | Vitaskin Antiacne Antiseptic Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-3757-04 |
122 | Vitaskin Antiacne Cleansing Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-3758-04 |
123 | Vitaskin Antiacne Clearderm Active Cream | NSX | 30 tháng | LHMP-3759-04 |
124 | Vitaskin Antiacne Facial Wash | NSX | 36 tháng | LHMP-3760-04 |
125 | Vitaskin Antiacne Hydroderm Moisturising Cream | NSX | 30 tháng | LHMP-3761-04 |
126 | Vitaskin Basic Cleansing Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-3762-04 |
127 | Vitaskin Basic Cleansing Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-3763-04 |
128 | Vitaskin Basic Cucumber Cleansing Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-3764-04 |
129 | Vitaskin Basic Hydro Balance Night Cream No.11 | NSX | 36 tháng | LHMP-3765-04 |
130 | Vitaskin Basic Hydro Oil Free Day Cream No.10 | NSX | 36 tháng | LHMP-3766-04 |
131 | Vitaskin Basic Mask No.5 | NSX | 36 tháng | LHMP-3767-04 |
132 | Vitaskin Basic Moisturising Day Cream No.9 | NSX | 36 tháng | LHMP-3768-04 |
133 | Vitaskin Basic Nourishing Night Cream No.8 | NSX | 36 tháng | LHMP-3769-04 |
134 | Vitaskin Basic Optimal Day & Night Cream No.15 | NSX | 36 tháng | LHMP-3770-04 |
135 | Vitaskin Basic Peeling Gel No.14 | NSX | 36 tháng | LHMP-3771-04 |
136 | Vitaskin Basic Tonic | NSX | 36 tháng | LHMP-3772-04 |
137 | Vitaskin Basic Tonic Extra Mild | NSX | 36 tháng | LHMP-3773-04 |
138 | Vitaskin Biovital Lift 3 Active Day Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3774-04 |
139 | Vitaskin Biovital Lift 3 Active Night Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3775-04 |
140 | Vitaskin Biovital Time Control Eye Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-3776-04 |
141 | Vitaskin Biovital Time Control Mild Cleansing Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-3777-04 |
142 | Vitaskin Biovital Time Control Mild Tonic | NSX | 36 tháng | LHMP-3778-04 |
143 | Vitaskin Regenerative Collagen Ampoules | NSX | 30 tháng | LHMP-3779-04 |
144 | Vitaskin Regenerative Herba Ampoules | NSX | 36 tháng | LHMP-3780-04 |
18. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM và Đầu tư Quang Minh 25B Phù Đổng Thiên Vương, Hai Bà Trưng, Hà Nội 18.1. Nhà sản xuất: Belmon Nurit Ltd. 4 Hachatzav St., Azur 58001, Israel | ||||
145 | Mineral Care Aloe Vera Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-3687-04 |
146 | Mineral Care Instant mask for Dry & Normal Skin | NSX | 36 tháng | LHMP-3688-04 |
147 | Mineral Care Moisturizing Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-3689-04 |
148 | Mineral Care Mud Mask for Normal to Oily Skin | NSX | 36 tháng | LHMP-3690-04 |
149 | Mineral Care Nourishing Night Cream for Dry Skin | NSX | 36 tháng | LHMP-3691-04 |
150 | Mineral Care Nourishing Night Cream for Normal to Oily Skin | NSX | 36 tháng | LHMP-3692-04 |
151 | Mineral Care Peeling Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-3693-04 |
152 | Mineral Care Spa Essential Eye Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3694-04 |
153 | Mineral Care Spa Essential Eye Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-3695-04 |
154 | Mineral Care Spa Hydra Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-3696-04 |
155 | Mineral Care Time Control Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3697-04 |
156 | Mineral Care Time Control Eye Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-3698-04 |
157 | Mineral Care Time Control Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-3699-04 |
19. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Vi Vân Số 42 ngõ 80, Phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội 19.1. Nhà sản xuất: Farmen S.p.A Vitality's ICD Via Leini 150, Settimo Torinese (TO), Italy | ||||
158 | Vitality's Art Absolute Colour Cream 7/0 | NSX | 36 tháng | LHMP-3700-04 |
159 | Vitality's Balsamo Ristrurante A1 Silicone/ Vitality's Silicone Restructuring Balsam | NSX | 36 tháng | LHMP-3701-04 |
20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDV Nhi Anh 40 Đông Du (lầu 1), P. Bến Nghé, Quận 1, T. Hồ Chí Minh 20.1. Nhà sản xuất: 1 Fois 1 Jour Sas 9 ZAC de Rigoulet - BP 42-47552 BOE Cedex 2, France | ||||
160 | Tonique Raffermissant (Treatment Toner Toner for All Skin Types) | NSX | 36 tháng | LHMP-3781-04 |
21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH XNK Hưng Phát D2A-F.208, Lương Định Của, Đống Đa, Hà Nội 21.1. Nhà sản xuất: LG Household & Healthcare Ltd 20, Yoido-dong, Youngdunpo-gu, Seoul 150-721, Korea | ||||
161 | Obsidian Hair Conditioner (Obsidian pH Rinse) | NSX | 36 tháng | LHMP-3782-04 |
22. Công ty đăng ký: DNTN Thương mại T.D.C. Thành Đạt 636/3C Cộng Hoà, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 22.1. Nhà sản xuất: Re-X Products Co., Ltd 41/1 Moo 1 Nonthaburi1 Rd, Meung, Nonthaburi 11000, Thailand | ||||
162 | Acos Whitening Cream | NSX | 60 tháng | LHMP-3702-04 |
23. Công ty đăng ký: Laboratoires Pierre Fabre Dermocosmetique 45, Place Abel-Gance, 92100 Boulogne, Cedex, France 23.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Pierre Fabre Dermocosmetique 45, Place Abel-Gance, 92100 Boulogne, Cedex, France | ||||
163 | Avene Extremely Gentle Cleanser | NSX | 48 tháng | LHMP-3703-04 |
164 | Avene Gentle Milk Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-3704-04 |
165 | Avene Gentle Protective Toner | NSX | 36 tháng | LHMP-3705-04 |
166 | Avene Hydrance Optimale Legere Light Hydrating Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3706-04 |
167 | Avene Hydrance Optimale UV 15B-15A Protective Hydrating Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3707-04 |
168 | Avene Instant Soothing Moisture Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-3708-04 |
169 | Avene Rinse Off Gentle Gel Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-3709-04 |
170 | Avene Skin Recovery Cream Calming Formula | NSX | 36 tháng | LHMP-3710-04 |
171 | Avene Ultra High Protection Emulsion 60 | NSX | 36 tháng | LHMP-3711-04 |
172 | Avene Ystheal + Cream | NSX | 30 tháng | LHMP-3712-04 |
24. Công ty đăng ký: Nippon Menard Cosmetic Co., Ltd 1-130, Torimicho, Nishi-Ku, Nagoya, Janpan 24.1. Nhà sản xuất: Nippon Menard Cosmetic Co., Ltd. 1-130, Torimicho, Nishi - Ku, Nagoya, Japan | ||||
173 | Tsukika Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3713-04 |
174 | Tsukika Cleansing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3714-04 |
175 | Tsukika Cleansing Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-3715-04 |
176 | Tsukika Essence Milk | NSX | 36 tháng | LHMP-3716-04 |
177 | Tsukika Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-3717-04 |
178 | Tsukika Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-3718-04 |
179 | Tsukika Massage Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-3719-04 |
180 | Tsukika Washing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-3720-04 |
25. Công ty đăng ký: Oriflame Cosmetics SA 20, rue Philippe II-L-2340, Luxembourg 25.1. Nhà sản xuất: Proficos N.V. Industrie Park 33 Zone A 2220 Heist - Op-Den-Berg, Belgium | ||||
181 | Spot Treatment Gel Oil Control+ | NSX | 36 tháng | LHMP-3746-04 |
26. Công ty đăng ký: Smilephan Limited Partnership 46/68-71 Moo 7, Khanjanapisek Rd., Bangbon, Bangkok 10150, Thailand 26.1. Nhà sản xuất: Smilephan Limited Partnership 46/68-71 Moo 7, Khanjanapisek Rd., Bangbon, Bangkok 10150, Thailand | ||||
182 | Pop Popular Nutrient Shampoo | NSX | 72 tháng | LHMP-3721-04 |
27. Công ty đăng ký: Vente Negociation Import Export 3 rue Yves Farge 95190 Goussainville, France 27.1. Nhà sản xuất: Eugene Perma Paris 6rue d'Athenes 75440 Paris Cedex 09, France | ||||
183 | Petrole Hahn/Densite | NSX | 36 tháng | LHMP-3722-04 |
184 | Petrole Hahn/Energie | NSX | 36 tháng | LHMP-3723-04 |
185 | Petrole Hahn/ Equilibre | NSX | 36 tháng | LHMP-3724-04 |
186 | Petrole Hahn/Force | NSX | 36 tháng | LHMP-3725-04 |
187 | Petrole Hahn/Prevention | NSX | 36 tháng | LHMP-3726-04 |
188 | Petrole Hahn/Stop Pellicules | NSX | 36 tháng | LHMP-3727-04 |
28. Công ty đăng ký: The Boots Manufacturing Company (Thailand) Ltd. 65 Lardkrabang - Bangplee Road, Moo 12, Tambol Bangplee Yai, Samutprakarn, Thailand 28.1. Nhà sản xuất: The British Dispensary (L.P.) Co., Ltd. 272 Teparuk Road, Muang Samutprakarn, Samutprakarn 10270, Thailand | ||||
189 | Clearasil Daily Face Wash | NSX | 24 tháng | LHMP-3783-04 |
190 | Clearasil Pore Cleansing Toner | NSX | 36 tháng | LHMP-3784-04 |
- 1Quyết định 08/2002/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về việc ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 2Quyết định 14/2002/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 3Quyết định 85/2003/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 107/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 5Quyết định 115/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 07/2004/TT-BYT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người đến hết năm 2005 do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 3629/1998/QĐ-BYT về danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng tại Bộ Y tế
- 6Quyết định 08/2002/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về việc ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 7Quyết định 14/2002/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 8Quyết định 85/2003/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 107/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 10Quyết định 115/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
Quyết định 129/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 129/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2004
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Cao Minh Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra