ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1288/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 30 tháng 6 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch xây dựng và ban hành Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày 16/6/2017 của Hội đồng thẩm định Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh đối với Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1797/TTr-SNV ngày 30 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam cụ thể như sau:
1. Phê duyệt Bản mô tả công việc của 83 vị trí việc làm thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam (gồm 12 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, 56 vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ và 15 vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ) - Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam tại Công văn số 1176/UBND-TH ngày 30/6/2017.
2. Phê duyệt Khung năng lực của 83 vị trí việc làm thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam cụ thể như sau:
a) Khung năng lực chung: Gồm 6 năng lực - cụ thể theo phụ lục 1 đính kèm.
b) Khung năng lực lãnh đạo, quản lý: Gồm 5 năng lực - cụ thể theo phụ lục 2 đính kèm.
3. Phê duyệt bảng tổng hợp năng lực cụ thể của từng vị trí việc làm thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam - cụ thể theo phụ lục 3 đính kèm.
Điều 2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại
Trong quá trình thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam kịp thời báo cáo Sở Nội vụ để phối hợp với các cơ quan có liên quan trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết, định điều chỉnh, bổ sung Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm cho phù hợp.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ đôn đốc, hướng dẫn, theo dõi, giám sát (lồng ghép qua thanh tra, kiểm tra công vụ); kết hợp đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của cơ quan và trách nhiệm của người đứng đầu trong triển khai thực hiện nội dung tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
KHUNG NĂNG LỰC CHUNG ĐỐI VỚI TẤT CẢ CÁC VỊ TRÍ VIỆC LÀM THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THUẬN NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Khái quát chung về Khung năng lực chung của vị trí việc làm thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam:
Khung năng lực là bảng mô tả tổ hợp các kiến thức, kỹ năng, thái độ và đặc điểm cá nhân cần để hoàn thành tốt công việc. Khung năng lực là một trong những công cụ quản lý nhân sự khoa học, giúp định hướng những tố chất, năng lực cần có ở công chức nhằm đạt mục tiêu đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, tạo nên một nền hành chính “chuyên nghiệp, trách nhiệm, năng động, minh bạch và hiệu quả”. Khung năng lực sẽ được sử dụng như một kim chỉ nam cho tất cả công chức thuộc những ngành nghề, lĩnh vực, vị trí, công việc khác nhau cùng hướng về một mục đích chung là giúp UBND huyện xây dựng, triển khai các chính sách đúng đắn, khả thi và cung ứng các dịch vụ công tốt hơn cho người dân.
II. Các năng lực cụ thể trong Khung năng lực chung
1. Số lượng năng lực cụ thể trong Khung năng lực chung
Khung năng lực chung của công chức HĐND và UBND huyện Thuận Nam gồm 06 năng lực cụ thể:
- Đạo đức và trách nhiệm công vụ.
- Tổ chức và thực hiện công việc.
- Soạn thảo và ban hành văn bản.
- Giao tiếp ứng xử.
- Quan hệ phối hợp.
- Sử dụng công nghệ thông tin.
2. Các mức độ của từng năng lực cụ thể trong Khung năng lực chung
Mỗi năng lực được chia thành 05 cấp bậc từ thấp đến cao. Việc phân chia mức độ năng lực dựa trên mức độ phức tạp, độ thành thạo và phạm vi triển khai của năng lực. Người có cấp độ năng lực cao được mặc định là đáp ứng yêu cầu của những cấp độ năng lực thấp hơn.
Các cấp độ trong khung năng lực công chức được quy định như sau:
- Mức độ 1: Có thể áp dụng năng lực này để thực hiện những công việc đơn giản hoặc sự vụ theo quy trình, chỉ định được hướng dẫn trước. Tập trung học hỏi, phát triển năng lực này, cần hướng dẫn, giám sát từ người khác.
- Mức độ 2: Có thể áp dụng năng lực này để hoàn thành công việc được giao theo mục tiêu, quy định, tiêu chuẩn đã xác định hoặc ở tầm xây dựng kế hoạch, triển khai nghiệp vụ chuyên môn của một nhóm, bộ phận. Tập trung áp dụng và trau dồi năng lực; đôi lúc cần thêm sự hướng dẫn.
Mức độ 3: Có thể áp dụng năng lực này để hoàn thành công việc được giao ở tầm xác định kế hoạch, chương trình của phòng và tương đương hoặc mảng chuyên môn phụ trách. Có thể hỗ trợ, hướng dẫn người khác phát triển năng lực này.
Mức độ 4: Có thể áp dụng thành thạo năng lực này để hoàn thành công việc được giao ở tầm xác định mục tiêu, kế hoạch của một lĩnh vực hoặc mảng chuyên môn phụ trách. Được xem như "người tư vấn" trong cơ quan khi có những vấn đề, tình huống khó phát sinh liên quan đến năng lực này. Có thể hướng dẫn cho người khác phát triển năng lực này.
Mức độ 5: Có thể áp dụng thành thạo năng lực này để hoàn thành công việc được giao ở tầm định hướng chiến lược, tầm nhìn dài hạn của cơ quan, đơn vị. Có thể hướng dẫn cho người khác hoàn thiện hơn năng lực này.
III. Bảng tổng hợp Khung năng lực chung
STT | Tên năng lực cụ thể trong Khung năng lực chung | Các mức độ của năng lực |
1 | Năng lực về "Đạo đức và trách nhiệm công vụ" | 05 mức độ |
2 | Năng lực về "Tổ chức và thực hiện công việc" | 05 mức độ |
3 | Năng lực về "Soạn thảo và ban hành văn bản" | 05 mức độ |
4 | Năng lực về "Giao tiếp ứng xử" | 05 mức độ |
5 | Năng lực về "Quan hệ phối hợp" | 05 mức độ |
6 | Năng lực về "Sử dụng công nghệ thông tin" | 05 mức độ |
KHUNG NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ ĐỐI VỚI TẤT CẢ CÁC VỊ TRÍ VIỆC LÀM THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THUẬN NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Khái quát chung về Khung năng lực lãnh đạo, quản lý:
Khung năng lực quản lý, lãnh đạo là những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho từng vị trí cụ thể trong một cơ quan, đơn vị và được xác định dựa vào nhiệm vụ, hoạt động cụ thể của vị trí việc làm.
Khung năng lực lãnh đạo, quản lý là một tập hợp các năng lực hướng đến việc hoàn thành nhiệm vụ cho một công việc, vị trí cụ thể. Khung năng lực quản lý, lãnh đạo có thể được xây dựng cho các công việc cụ thể, các nhóm công việc để giúp cá nhân xác định và hoàn thành tốt các công việc được giao.
II. Các năng lực cụ thể trong Khung năng lực lãnh đạo, quản lý
1. Số lượng năng lực cụ thể trong Khung năng lực lãnh đạo, quản lý của đơn vị
Khung năng lực lãnh đạo, quản lý gồm 05 năng lực cụ thể:
- Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược
- Quản lý sự thay đổi
- Ra quyết định
- Quản lý nguồn lực
- Phát triển năng lực công chức, người lao động
2. Các mức độ của từng năng lực cụ thể trong Khung năng lực lãnh đạo, quản lý
Mỗi năng lực được chia thành 05 cấp bậc từ thấp đến cao. Việc phân chia mức độ năng lực dựa trên mức độ phức tạp, độ thành thạo và phạm vi triển khai của năng lực. Người có cấp độ năng lực cao được mặc định là đáp ứng yêu cầu của những cấp độ năng lực thấp hơn.
Các cấp độ trong khung năng lực công chức được quy định như sau:
- Mức độ 1: Có thể áp dụng năng lực này để thực hiện những công việc đơn giản hoặc sự vụ theo quy trình, chỉ định được hướng dẫn trước. Tập trung học hỏi, phát triển năng lực này, cần hướng dẫn, giám sát từ người khác.
- Mức độ 2: Có thể áp dụng năng lực này để hoàn thành công việc được giao theo mục tiêu, quy định, tiêu chuẩn đã xác định hoặc ở tầm xây dựng kế hoạch, triển khai nghiệp vụ chuyên môn của một nhóm, bộ phận. Tập trung áp dụng và trau dồi năng lực; đôi lúc cần thêm sự hướng dẫn.
Mức độ 3: Có thể áp dụng năng lực này để hoàn thành công việc được giao ở tầm xác định kế hoạch, chương trình của phòng và tương đương hoặc mảng chuyên môn phụ trách. Có thể hỗ trợ, hướng dẫn người khác phát triển năng lực này.
Mức độ 4: Có thể áp dụng thành thạo năng lực này để hoàn thành công việc được giao ở tầm xác định mục tiêu, kế hoạch của một lĩnh vực hoặc mảng chuyên môn phụ trách. Được xem như "người tư vấn" trong cơ quan khi có những vấn đề, tình huống khó phát sinh liên quan đến năng lực này. Có thể hướng dẫn cho người khác phát triển năng lực này.
Mức độ 5: Có thể áp dụng thành thạo năng lực này để hoàn thành công việc được giao ở tầm định hướng chiến lược, tầm nhìn dài hạn của cơ quan, đơn vị. Có thể hướng dẫn cho người khác hoàn thiện hơn năng lực này.
III. Bảng tổng hợp Khung năng lực lãnh đạo, quản lý
STT | Tên năng lực cụ thể trong Khung năng lực lãnh đạo quản lý | Các mức độ của năng lực |
1 | Năng lực về "Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược" | 05 mức độ |
2 | Năng lực về "Quản lý sự thay đổi" | 05 mức độ |
3 | Năng lực về "Ra quyết định" | 05 mức độ |
4 | Năng lực về "Quản lý nguồn lực" | 05 mức độ |
5 | Năng lực về "Phát triển công chức, người lao động" | 05 mức độ |
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THUẬN NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm (VTVL) | Trình độ cần có để đáp ứng VTVL | Các chứng chỉ cần có để đáp ứng VTVL | Khung năng lực chung | Khung năng lực lãnh đạo, quản lý | Năng lực đặc thù (nếu có) | |||||||||||
Chuyên môn | Ngoại ngữ | Tin học | Đạo đức và trách nhiệm công vụ | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng công nghệ thông tin | Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển năng lực công chức, người lao động | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 | -13 | -14 | -15 | -16 | -17 | -18 |
I | Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành | ||||||||||||||||
1 | Chủ tịch HĐND huyện | Chuyên viên chính | B | A | QLNN ngạch CVC; Cao cấp LLCT | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 |
|
2 | Phó Chủ tịch HĐND huyện | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CVC; Cao cấp LLCT | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 |
|
3 | Chủ tịch UBND huyện | Chuyên viên chính | B | A | QLNN ngạch CVC; Cao cấp LLCT | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 |
|
4 | Phó Chủ tịch UBND huyện | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CVC; Cao cấp LLCT | Mức độ 4 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức . độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 5 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 |
|
5 | Trưởng ban HĐND huyện | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV; Trung cấp LLCT trở lên | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 |
|
6 | Phó Trưởng ban HĐND huyện | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV; Trung cấp LLCT trở lên | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 |
|
7 | Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV; Trung cấp LLCT trở lên | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 |
|
8 | Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV; Trung cấp LLCT trở lên | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 |
|
9 | Chánh Thanh tra | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV; Trung cấp LLCT trở lên | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 |
|
10 | Phó Chánh Thanh tra | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV; Trung cấp LLCT trở lên | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 |
|
11 | Trưởng phòng | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV; Trung cấp LLCT trở lên | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 | Mức độ 4 |
|
12 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV; Trung cấp LLCT trở lên | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 | Mức độ 3 |
|
II | Nhóm VTVL chuyên môn nghiệp vụ | ||||||||||||||||
1 | Quản lý tổ chức biên chế và hội | Đại học | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
| - |
|
|
|
2 | Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
3 | Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
4 | Quản lý tôn giáo | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
5 | Quản lý văn thư-lưu trữ | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
6 | Vị trí quản lý thi đua, khen thưởng | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
7 | Vị trí cải cách hành chính | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
8 | Trợ lý pháp lý và hòa giải cơ sở | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
9 | Hành chính tư pháp | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức đố 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
10 | Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
11 | Phổ cập và theo dõi thi hành pháp luật | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
| * |
12 | Quản lý tài chính-ngân sách | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
| ' |
|
|
|
13 | Quản lý kế hoạch và đầu tư | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
14 | Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
15 | Quản lý đất đai | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
16 | Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
17 | Quản lý môi trường | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
18 | Quản lý về trồng trọt (bảo vệ thực vật) | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
19 | Quản lý về chăn nuôi | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
20 | Quản lý về thủy sản | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
21 | Quản lý về thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão) | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
22 | Quản lý về an toàn nông sản, lâm sản, thủy sản | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
23 | Quản lý về lâm nghiệp | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
24 | Theo dõi xây dựng nông thôn mới | Cán sự |
|
|
| Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
25 | Quản lý về khoa học công nghệ | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
26 | Quản lý giao thông vận tải | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
| - |
27 | Quản lý xây dựng | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
28 | Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
29 | Quản lý thương mại | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
30 | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
31 | Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững | Cán sự | A | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
32 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
33 | Quản lý lao động, việc làm và dạy nghề | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
34 | Thực hiện chính sách người có công | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
35 | Tiền lương và bảo hiểm | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
36 | Quản lý văn hóa thông tin cơ sở | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
37 | Quản lý văn hóa và gia đình | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
38 | Quản lý thể dục, thể thao và du lịch | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
39 | Quản lý thông tin- truyền thông | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
40 | Quản lý giáo dục THCS | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
41 | Quản lý giáo dục Tiểu học | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
42 | Quản lý giáo dục mầm non | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
43 | Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
44 | Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
45 | Quản lý nghiệp vụ y | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
| - |
|
|
46 | Quản lý dược, mỹ phẩm | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
47 | Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
48 | Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
49 | Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
50 | Quản lý bảo hiểm y tế | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
51 | Lễ tân đối ngoại | Cán sự | A | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
52 | Theo dõi về biển, đảo | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
53 | Theo dõi công tác dân tộc | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
54 | Giải quyết khiếu nại tố cáo | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
55 | Thanh tra | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
56 | Tiếp công dân | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
III | Nhóm VTVL hỗ trợ, phục vụ | ||||||||||||||||
1 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyên trách HĐND | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
3 | Hành chính một cửa | Cán sự | A | A |
| Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
4 | Công nghệ thông tin | Chuyên viên | B | A | QLNN ngạch CV | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
5 | Quản trị công sở | Cán sự | A | A |
| Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
6 | Tiếp nhận và xử lý đơn thư | Cán sự | A | A |
| Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
7 | Kế toán | KTV TC | A | A |
| Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
8 | Thủ quỹ | Cán sự |
|
|
| Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
9 | Văn thư | Cán sự |
|
|
| Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
10 | Lưu trữ | Cán sự |
|
|
| Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
11 | Nhân viên kỹ thuật | Cán sự |
|
|
| Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
12 | Lái xe |
|
|
|
| Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
13 | Phục vụ |
|
|
|
| Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
14 | Bảo vệ |
|
|
|
| Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
15 | Lái tàu, ca nô |
|
|
|
| Mức độ 2 | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 | Mức độ 2 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong hệ thống cơ sở y tế công lập tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong hệ thống cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục mầm non công lập tỉnh Bình Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong hệ thống cơ sở y tế công lập tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong hệ thống cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục mầm non công lập tỉnh Bình Thuận
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1288/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực