Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1285/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 20/TTr-SCT ngày 20/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 301/QQĐ-UBND ngày 06/02/2018, Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 và Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 20/5/2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
TT | Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí (nếu có) | Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi | Ghi chú |
A | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định, đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Khu vực khác: đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định, đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2021 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định, đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Khu vực khác: đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định, đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | -Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa, được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
3 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |||||
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Tại thành phố và các thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2021 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | -Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa, được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Tại thành phố và các thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2021 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | -Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |||||
7 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
| - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định, đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Khu vực khác: đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định, đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2021 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định, đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Khu vực khác: đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định, đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | -Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa, được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |||||
9 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |||||
10 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng, dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
| - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Từ ngày 01/01/2021 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | -Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa, được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
11 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |||||
12 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
| ||||
B | Lĩnh vực Kinh doanh khí | |||||
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn | - Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm - Từ ngày 01/01/2021 mức phí thẩm định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính được áp dụng cụ thể như sau: + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm | -Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa, được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 | - Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |||||
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
- 1Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước; Lĩnh vực Hóa chất; Lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp tiêu dùng, An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 3591/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí, An toàn thực phẩm, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 44/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước; Lĩnh vực Hóa chất; Lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp tiêu dùng, An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 3591/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1285/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra