Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1283/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 29 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 142/TTr-SYT ngày 19 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2291/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1283/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC: AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 THỦ TỤC) | ||||
01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/hồ sơ - Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 đồng/hồ sơ - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/hồ sơ - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (gọi tắt là Nghị định 155/2018/NĐ-CP). - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm (gọi tắt là Thông tư 279/2016/TT-BTC). |
II | LĨNH VỰC: KHÁM CHỮA BỆNH (24 THỦ TỤC) | ||||
01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4.300.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (gọi tắt là Nghị định 87/2011/NĐ-CP). - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (gọi tắt là Nghị định 109/2016/NĐ-CP) - Nghị định 155/2018/NĐ-CP - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế (gọi tắt là Thông tư 278/2016/TT-BTC) |
02 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Nghị định 109/2016/NĐ-CP - Nghị định 155/2018/NĐ-CP - Thông tư 278/2016/TT-BTC |
03 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP - Nghị định 109/2016/NĐ-CP - Nghị định 155/2018/NĐ-CP - Thông tư 278/2016/TT-BTC |
04 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ (gọi tắt là Nghị định 03/2011/NĐ-CP). - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (gọi tắt là Thông tư 30/2014/TT-BYT). |
05 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
06 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
07 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
08 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (gọi tắt là Thông tư 41/2011/TT-BYT). - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
09 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
10 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
11 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
12 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
13 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
14 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
15 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (gọi tắt là Nghị định 87/2011/NĐ-CP). - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
16 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
17 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
18 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
19 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
20 | Cấp Giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
21 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
22 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
23 | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
24 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | 90 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ ngày 03/6/2008. - Nghị định 03/2011/NĐ-CP. - Thông tư 41/2011/TT-BYT. - Thông tư 30/2014/TT-BYT. |
III | LĨNH VỰC: MỸ PHẨM - DƯỢC PHẨM (02 THỦ TỤC) | ||||
01 | Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. | - 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 500.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Nghị định 93/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm (gọi tắt là Thông tư 277/2016/TT-BTC). - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm (gọi tắt là Thông tư 06/2011/TT-BYT). |
02 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở. - 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Đối với cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/hồ sơ. - Đối với cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược (gọi tắt là Nghị định 54/2017/NĐ-CP). - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
IV | LĨNH VỰC: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ (02 THỦ TỤC) | ||||
01 | Thủ tục Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế (gọi tắt Nghị định 36/2016/NĐ-CP). - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế (gọi tắt là Nghị định 169/2018/NĐ-CP). |
02 | Thủ tục Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định 36/2016/NĐ-CP. - Nghị định 169/2018/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
V | LĨNH VỰC: Y TẾ DỰ PHÒNG (04 THỦ TỤC) | ||||
01 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động (gọi tắt là Nghị định 44/2016/NĐ-CP). - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (gọi tắt là Nghị định 140/2018/NĐ-CP). |
02 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 40 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV (gọi tắt là Nghị định 75/2016/NĐ-CP). - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính (gọi tắt là Thông tư số 04/2019/TT-BYT). |
03 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định 75/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 04/2019/TT-BYT. |
04 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định 75/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 04/2019/TT-BYT. |
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC: Y TẾ DỰ PHÒNG (05 THỦ TỤC) | ||||
01 | Công bố Cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007. - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng (gọi tắt là Nghị định 104/2016/NĐ-CP). - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
02 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm (gọi tắt Nghị định 103/2016/NĐ- CP). |
03 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng/hồ sơ | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014. - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018. - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (gọi tắt là Nghị định 91/2016/NĐ-CP). - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
04 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 300.000 đồng/hồ sơ | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014. - Luật Thương mại ngày 14/6/2005; - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018. - Nghị định 91/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
05 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (gọi tắt là Nghị định 90/2016/NĐ-CP). - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
II | LĨNH VỰC: KHÁM CHỮA BỆNH (07 THỦ TỤC) | ||||
01 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày làm việc - 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 360.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP - Thông tư 278/2016/TT-BTC |
02 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập (9 sửa đổi) | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 10.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
03 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (10 sửa đổi) | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 5.700.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC |
04 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (11 sửa đổi). | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4.300.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
05 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (12 sửa đổi). | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 5.700.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
06 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (13 sửa đổi) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
07 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4.300.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
III | LĨNH VỰC: MỸ PHẨM - DƯỢC PHẨM (19 thủ tục) | ||||
01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 6.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định 93/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 277/2016/TT-BTC. |
02 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định 93/2016/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
03 | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2014/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 277/2016/TT-BTC. |
04 | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
05 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016 - Nghị định 54/2017/NĐ-CP - Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
06 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016 - Nghị định 54/2017/NĐ-CP - Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
07 | Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ - Đối với cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/hồ sơ - Đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016 - Nghị định 54/2017/NĐ-CP - Nghị định 155/2018/NĐ-CP - Thông tư 277/2016/TT-BTC |
08 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ - Đối với cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/hồ sơ - Đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 277/2016/TT-BTC. |
09 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
10 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
11 | Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
12 | Thủ tục Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP (gọi tắt là Thông tư 20/2017/TT-BYT). |
13 | Thủ tục Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 20/2017/TT-BYT. |
14 | Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
15 | Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
16 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.600.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư 277/2016/TT-BTC. - Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC (gọi tắt là Thông tư 114/2017/TT-BTC). |
17 | Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 100.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Dược ngày 06/4/2016 - Nghị định 54/2017/NĐ-CP - Nghị định 155/2018/NĐ-CP - Thông tư 277/2016/TT-BTC |
18 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - 1.000.000 đồng/hồ sơ - Đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định 55/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (gọi tắt là Thông tư 02/2018/TT-BYT). - Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc (gọi tắt Thông tư 36/2018/TT-BYT). - Thông tư 277/2016/TT-BYT. |
19 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (gọi tắt là Thông tư 03/2018/TT- BYT). - Thông tư 36/2018/TT-BYT. - Thông tư 277/2016/TT-BYT. |
IV | LĨNH VỰC: TRANG THIẾT BỊ Y TẾ (03 THỦ TỤC) | ||||
01 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 3.000.000 đồng/ hồ sơ | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định 36/2016/NĐ-CP. - Nghị định 169/2018/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
02 | Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định 36/2016/NĐ-CP. - Nghị định 169/2018/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
03 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 3.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định 36/2016/NĐ-CP. - Nghị định 169/2018/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (06 THỦ TỤC) | ||||
01 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm (gọi tắt là Nghị định 15/2018/NĐ- CP). - Thông tư 279/TT-BTC. |
02 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010. - Nghị định 15/2018/NĐ-CP - Thông tư 279/TT-BTC. |
03 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.200.000 đồng/hồ sơ | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010. - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012. - Nghị định 15/2018/NĐ-CP. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo (gọi tắt là Nghị định 181/2013/NĐ-CP). - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế (gọi tắt là Thông tư 09/2015/TT-BYT). - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo (gọi tắt là Nghị định 100/2014/NĐ-CP). - Thông tư 279/TT-BTC. |
04 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm | 03 ngày làm việc | Cơ quan Hải quan | 1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng. | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010. - Nghị định 15/2018/NĐ-CP. |
05 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường | 03 ngày làm việc | Cơ quan kiểm tra | 1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng. | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010. - Nghị định 15/2018/NĐ-CP. |
06 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt | 07 ngày làm việc | Cơ quan kiểm tra | 1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng. | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010. - Nghị định 15/2018/NĐ-CP |
II | LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (16 Thủ tục) | ||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế về việc quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y (gọi tắt là Thông tư 29/2015/TT-BYT). - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề Y, Dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh (gọi tắt là Thông tư 03/2013/TT-BTC). |
02 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Thông tư 29/2015/TT-BYT. - Thông tư 03/2013/TT-BTC. |
03 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Thông tư 29/2015/TT-BYT. - Thông tư 03/2013/TT-BTC. |
04 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Thông tư 29/2015/TT-BYT. - Thông tư 03/2013/TT-BTC. |
05 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Thông tư 29/2015/TT-BYT. |
06 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày làm việc. - 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 360.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
07 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 360.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC |
08 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
09 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | - 30 ngày làm việc - 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
10 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | - 30 ngày làm việc - 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 360.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
11 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 3.100.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
12 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 60 ngày làm việc đối với bệnh viện. - 45 ngày làm việc đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ - Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
13 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 60 ngày làm việc đối với bệnh viện. - 45 ngày làm việc đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
14 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 60 ngày làm việc đối với bệnh viện - 45 ngày làm việc đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
15 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 60 ngày làm việc đối với bệnh viện - 45 ngày làm việc đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
16 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | - 60 ngày làm việc đối với bệnh viện, - 45 ngày làm việc đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Nghị định 87/2011/NĐ-CP. - Nghị định 109/2016/NĐ-CP. - Thông tư 278/2016/TT-BTC. |
III | LĨNH VỰC: MỸ PHẨM - DƯỢC PHẨM (19 Thủ tục) | ||||
01 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP (gọi tắt là Thông tư 07/2018/TT-BYT). |
02 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định 93/2016/NĐ-CP. |
03 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - 1.000.000 đồng/hồ sơ - Đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 02/2018/TT-BYT. - Thông tư 277/2016/TT-BYT. |
04 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - 1.000.000 đồng/hồ sơ - Đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 02/2018/TT-BYT. - Thông tư 277/2016/TT-BYT. |
05 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - 1.000.000 đồng/hồ sơ - Đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/ cơ sở | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 02/2018/TT-BYT. - Thông tư 277/2016/TT-BYT. |
06 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - 1.000.000 đồng/hồ sơ. - Đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 02/2018/TT-BYT. |
07 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - 1.000.000 đồng/hồ sơ - Đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016 . - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 02/2018/TT-BYT. |
08 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d khoản 1 Điều 11 Thông tư số 02/2018/TT-BYT | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 02/2018/TT-BYT. |
09 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT. - Thông tư 277/2016/TT-BYT. |
10 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 03/2018/TT-BYT. - Thông tư 277/2016/TT-BYT. |
11 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016 - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 03/2018/TT-BYT. - Thông tư 277/2016/TT-BYT. |
12 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016 . - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 03/2018/TT-BYT. - Thông tư 277/2016/TT-BYT. |
13 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 03/2018/TT-BYT. - Thông tư 277/2016/TT-BYT. |
14 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 03/2018/TT-BYT. - Thông tư 277/2016/TT-BYT. |
15 | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP - Thông tư 03/2018/TT-BYT. - Thông tư 277/2016/TT-BYT. |
16 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016 . - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 03/2018/TT-BYT. |
17 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1 Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 03/2018/TT-BYT. |
18 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/hồ sơ - Đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. - Thông tư 277/2016/TT-BTC. |
19 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 54/2017/NĐ-CP. |
IV | LĨNH VỰC: Y TẾ DỰ PHÒNG (22 THỦ TỤC) | ||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kiên Giang | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập (gọi tắt là Thông tư 240/2016/TT-BTC) | - Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới (gọi tắt là Nghị định 89/2018/NĐ-CP). |
02 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ - Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kiên Giang | Thực hiện theo quy định tại Thông tư 240/2016/TT- BTC | - Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007. - Nghị định 89/2018/NĐ-CP. |
03 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kiên Giang | Thực hiện theo quy định tại Thông tư 240/2016/TT- BTC | - Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007. - Nghị định 89/2018/NĐ-CP. |
04 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kiên Giang | Thực hiện theo quy định tại Thông tư 240/2016/TT- BTC | - Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007. - Nghị định 89/2018/NĐ-CP. |
05 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kiên Giang | Thực hiện theo quy định tại Thông tư 240/2016/TT- BTC | - Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007. - Nghị định 89/2018/NĐ-CP. |
06 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (gọi tắt là Nghị định 96/2012/NĐ-CP). - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone (gọi tắt là Thông tư 14/2015/TT-BYT). |
07 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở điều trị Methadone | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 96/2012/NĐ-CP. - Thông tư 14/2015/TT-BYT. |
08 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở điều trị Methadone | Không | - Luật Dược ngày 06/4/2016. - Nghị định 96/2012/NĐ-CP. - Thông tư 14/2015/TT-BYT. |
09 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (gọi tắt là Nghị định 90/2016/NĐ-CP). |
10 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở quản lý thực hiện việc nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Nghị định 90/2016/NĐ-CP. |
11 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Nghị định 90/2016/NĐ-CP. |
12 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Nghị định 90/2016/NĐ-CP. |
13 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Nghị định 90/2016/NĐ-CP. |
14 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không. | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Nghị định 90/2016/NĐ-CP. |
15 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Nghị định 90/2016/NĐ-CP. |
16 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Nghị định 90/2016/NĐ-CP. |
17 | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (gọi tắt là Quyết định 120/2008/QĐ-TTg). |
18 | Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Quyết định 120/2008/QĐ-TTg. |
19 | Cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 17 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) (gọi tắt là Nghị định 108/2007/NĐ-CP). - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV (gọi tắt là Thông tư liên tịch 03/2010/TTLT-BYT-BCA) |
20 | Cấp lại Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 07 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Nghị định 108/2007/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch 03/2010/TTLT-BYT-BCA. |
21 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006. - Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS (gọi tắt là Thông tư 06/2012/TT-BYT). |
22 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định 104/2016/NĐ-CP. |
V | LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH Y KHOA (30 THỦ TỤC) | ||||
01 | Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 45 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ (Do Sở Lao động Thương binh và Xã hội chi trả cho đối tượng) | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (gọi tắt là Pháp lệnh 26/2005/PL-UBTVQH11). - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (gọi tắt là Nghị định 31/2013/NĐ-CP). - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ (gọi tắt là Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH). |
02 | Khám giám định y khoa lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | 60 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ (Do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả cho đối tượng) | - Pháp lệnh 26/2005/PL-UBTVQH11. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH. |
03 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật (gọi tắt là Nghị định 28/2012/NĐ-CP) - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế (gọi tắt là Nghị định 63/2012/NĐ-CP). - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (gọi tắt là Nghị định 186/2007/NĐ-CP). - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện (gọi tắt là Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH). - Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 5/6/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp quản lý phí GĐYK (gọi tắt là Thông tư 93/2012/TT-BTC). |
04 | Giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. 2. Nghị định 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định 63/2012/NĐ-CP. - Nghị định 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
05 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. - Nghị định 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định 63/2012/NĐ-CP. - Nghị định 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
06 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. - Nghị định 28/2012/NĐ-CP. - Nghị định 63/2012/NĐ-CP. - Nghị định 186/2007/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
07 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. - Nghị định 28/2012/NĐ-CP - Nghị định 63/2012/NĐ-CP - Nghị định 186/2007/NĐ-CP - Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư 93/2012/TT-BTC |
08 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản giám định | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. - Nghị định 28/2012/NĐ-CP - Nghị định 63/2012/NĐ-CP - Nghị định 186/2007/NĐ-CP - Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư 93/2012/TT-BTC |
09 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010. - Nghị định 28/2012/NĐ-CP - Nghị định 63/2012/NĐ-CP - Nghị định 186/2007/NĐ-CP - Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư 93/2012/TT-BTC |
10 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014. - Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế (gọi tắt là Thông tư 56/2017/TT-BYT). - Thông tư 93/2012/TT-BTC |
11 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014. - Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Thông tư 56/2017/TT-BYT - Thông tư 93/2012/TT-BTC |
12 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014. - Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Thông tư 56/2017/TT-BYT. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
13 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014. - Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Thông tư 56/2017/TT-BYT. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
14 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014. - Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Thông tư 56/2017/TT-BYT. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
15 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014. - Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Thông tư 56/2017/TT-BYT. - Thông tư 93/2012/TT-BTC |
16 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014. - Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Thông tư 56/2017/TT-BYT. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
17 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014. - Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Thông tư 56/2017/TT-BYT. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
18 | Khám giám định tổng hợp | 30 ngày làm việc | Trung tâm Giám định y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014. - Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015 - Thông tư 56/2017/TT-BYT. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
19 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | 75 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 10.500.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính (gọi tắt là Nghị định 88/2008/NĐ-CP). - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế về hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định 88/2008/NĐ-CP (gọi tắt là Thông tư 29/2010/TT-BYT). - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy định quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh (gọi tắt là Thông tư 03/2013/TT-BTC). |
20 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi | 15 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính. | Không | - Nghị định 88/2008/NĐ-CP. - Thông tư 29/2010/TT-BYT. |
21 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên | 15 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Không | - Nghị định 88/2008/NĐ-CP. - Thông tư 29/2010/TT-BYT. |
22 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi | 15 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Không | - Nghị định 88/2008/NĐ-CP. - Thông tư 29/2010/TT-BYT. |
23 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 40 ngày làm việc | Trung tâm Giám định Y khoa | Không | - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 16/7/2012. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh (gọi tắt là Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH). |
24 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày làm việc | Trung tâm Giám định Y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ (Do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả cho đối tượng). | - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 16/7/2012. - Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
25 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày làm việc | Trung tâm Giám định Y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ (Do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả cho đối tượng). | - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 16/7/2012. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
26 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày làm việc | Trung tâm Giám định Y khoa | 1.150.000 đồng/hồ sơ (Do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả cho đối tượng). | - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 16/7/2012. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
27 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày làm việc | Trung tâm Giám định Y khoa
| 1.150.000 đồng/hồ sơ (Do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả cho đối tượng). | - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 16/7/2012. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
28 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng | 30 ngày làm việc | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006; - Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ Hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc (gọi tắt là Nghị định 152/2006/NĐ-CP). - Nghị định số 68/2007/NĐ-CP ngày 19/4/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân (gọi tắt là Nghị định 68/2007/NĐ-CP). - Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế về giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (gọi tắt là Thông tư 07/2010/TT-BYT). - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
29 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 ngày làm việc | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006; - Nghị định 152/2006/NĐ-CP. - Nghị định 68/2007/NĐ-CP. - Thông tư 07/2010/TT-BYT. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
30 | Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) | 30 ngày làm việc | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | 1.150.000 đồng/hồ sơ | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006; - Nghị định 152/2006/NĐ-CP. - Nghị định 68/2007/NĐ-CP - Thông tư 07/2010/TT-BYT. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. - Thông tư 93/2012/TT-BTC. |
VI | LĨNH VỰC: TỔ CHỨC CÁN BỘ (02 thủ tục) | ||||
01 | Đề nghị bổ nhiệm Giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp (gọi tắt là Nghị định số 85/2013/NĐ-CP) - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế (gọi tắt là Nghị định số 63/2012/NĐ-CP). - Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2013 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần (gọi tắt là Thông tư 02/2014/TT-BYT). |
02 | Đề nghị miễn nhiệm Giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định 85/2013/NĐ-CP. - Nghị định 63/2012/NĐ-CP. - Thông tư 02/2014/TT-BYT. |
VII | LĨNH VỰC: ĐÀO TẠO (01 thủ tục) | ||||
01 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong các đào tạo khối ngành sức khỏe, (gọi tắt là Nghị định 111/2017/NĐ-CP). |
VIII | LĨNH VỰC: DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | ||||
01 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh | 03 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Không | - Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh. |
4. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định quy định bãi bỏ TTHC |
I | LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (06 thủ tục) | |
01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (gọi tắt là Quyết định 135/QĐ-BYT). |
02 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
03 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 135/QĐ-BYT. |
04 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 135/QĐ-BYT. |
05 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 135/QĐ-BYT. |
06 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 135/QĐ-BYT. |
II | LĨNH VỰC: KHÁM CHỮA BỆNH (12 thủ tục) | |
01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP (gọi tắt là Quyết định 358/QĐ-BYT). |
02 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 358/QĐ-BYT. |
03 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 358/QĐ-BYT. |
04 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 358/QĐ-BYT. |
05 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 358/QĐ-BYT. |
06 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 358/QĐ-BYT. |
07 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 358/QĐ-BYT. |
08 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 358/QĐ-BYT |
09 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 358/QĐ-BYT. |
10 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 358/QĐ-BYT. |
11 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Quyết định 358/QĐ-BYT. |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
III | LĨNH VỰC MỸ PHẨM - DƯỢC PHẨM (06 thủ tục) | |
01 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (gọi tắt là Quyết định 7867/QĐ-BYT). |
02 | Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định 7867/QĐ-BYT. |
03 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định 7867/QĐ-BYT. |
04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định 7867/QĐ-BYT. |
05 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP . - Quyết định 7867/QĐ-BYT. |
06 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định 7867/QĐ-BYT. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục hành chính giữ nguyên
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC: DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (01 thủ tục) | ||||
01 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh | 03 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Không | - Nghị định 158/2005/NĐ-CP. - Nghị định 06/2012/NĐ-CP. - Thông tư 17/2012/TT-BYT. |
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định quy định bãi bỏ TTHC |
I | LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG | |
01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định 135/QĐ-BYT. |
02 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
03 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định 135/QĐ-BYT. |
04 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | - Nghị định 155/2018/NĐ-CP. - Quyết định 135/QĐ-BYT. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC: DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (01 thủ tục) | ||||
01 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn, bản đỡ đẻ | - 03 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian xác minh-nếu có). - 05 ngày làm việc (trong trường hợp cần phải xác minh) | Trạm Y tế cấp xã | Không có | - Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư 17/2012/TT-BYT - Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư 17/2012/TT-BYT. |
2. Thủ tục hành chính giữ nguyên
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC: DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (02 thủ tục) | ||||
01 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 03 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Không | - Nghị định 158/2005/NĐ-CP. - Nghị định 06/2012/NĐ-CP - Thông tư 17/2012/TT-BYT |
02 | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 03 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Không | - Nghị định 158/2005/NĐ-CP. - Nghị định 06/2012/NĐ-CP. - Thông tư 17/2012/TT-BYT. |
- 1Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của Ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của Ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 1Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm, lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Nghị định 97/2017/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của Ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của Ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1283/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Thị Minh Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra