Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1281/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 125/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (Sáu) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý khu công nghiệp Vĩnh Long.
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1281/QĐ- UBND ngày 31/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính
I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| LĨNH VỰC VIỆC LÀM | Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
II. Danh mục quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| LĨNH VỰC VIỆC LÀM | Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | |
2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
4 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | |
5 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Tên TTHC: Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Lao động- Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
1.2. Thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xem xét, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Tên TTHC: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
1.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Lao động- Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
1.2. Thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xem xét, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Tên TTHC: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
1.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 02 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư | 02 giờ | |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư tiếp nhận đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét chấp thuận | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt chuyển phòng Hành chính - Tổ chức. | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ đóng dấu và chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư tiếp nhận và giao hồ sơ cho phòng Lao động - Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
Bước 12 | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ | 10 giờ | |
Bước 13 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm xem xét, ký tắt | 02 giờ | |
Bước 14 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | |
Bước 15 | Nhận kết quả từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
1.2. Thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xem xét, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư | 02 giờ | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế - Ngoại vụ | UBND tỉnh (04 ngày) | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt chuyển phòng Hành chính - Tổ chức. | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ đóng dấu và chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | 1,5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xem xét, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | |
Bước 13 | Nhận kết quả từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Lao động- Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
2.2. Thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xem xét, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
3.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Lao động- Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
3.2. Thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xem xét, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
4. Tên TTHC: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
4.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
4.2. Thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xem xét, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
5. Tên TTHC: Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Bộ phận văn thư tiếp nhận đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét chấp thuận | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn | 5,5 ngày (tuyển dưới 100 lao động) hoặc 20,5 ngày (tuyển từ 100 đến dưới 500 lao động) hoặc 50,5 ngày (tuyển từ 500 người lao động trở lên) | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 11 | Phòng HC-TC tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Bộ phận Văn thư tiếp nhận và giao hồ sơ cho phòng Lao động- Việc làm | Bộ phận Văn thư | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 giờ |
Bước 13 | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm xử lý hồ sơ | Phòng Lao động - Việc làm | 01 ngày | |
Bước 14 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm xem xét, ký tắt | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm | 02 giờ | |
Bước 15 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 16 | Nhận kết quả từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày (tuyển dưới 100 lao động) hoặc 30 ngày (tuyển từ 100 đến dưới 500 lao động) hoặc 60 ngày (tuyển từ 500 người lao động trở lên) |
- 1Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý khu công nghiệp Vĩnh Long
- Số hiệu: 1281/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra