Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 128-TTg

Hà Nội , ngày 30 tháng 3 năm 1994

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA NHÓM HÀNG XI MĂNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU.

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a-NQ/HĐNN8 ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 54-CP ngày 28-8-1993 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế Nhập khẩu;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. - Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của nhóm hàng xi măng các loại quy định tại Quyết định số 571-TC/TCT ngày 3-8-1993 của Bộ Tài chính bằng thuế suất mới quy định tại Quyết định này như sau:

Mã số

Nhóm mặt hàng

Thuế suất %

25.23

Xi măng Porland, xi măng có phèn ("ciment fondu"), xi măng rời, xi măng super suphat và xi măng nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu ở dạng Clinke

 

25.23.10

- Clinke

10

 

- Xi măng porland:

 

25.23.21

- Xi măng trắng đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo

18

25.23.29

- Loại khác

18

25.23.30

- Xi măng có phèn ("Climent fondu")

18

25.23.90

- Xi măng nước khác

18

Điều 2. - Mức thuế suất sửa đổi đối với mặt hàng xi măng các loại quy định tại Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1-4-1994.

Điều 3. - Bộ trưởng Bộ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Phan Văn Khải

(Đã Ký)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 128-TTg năm 1994 về việc sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 128-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/03/1994
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Phan Văn Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 9
  • Ngày hiệu lực: 01/04/1994
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/1999
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản