ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 24 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 17/TTr-STP ngày 20/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau (có danh mục, nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Phần IA
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế: 09 thủ tục
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm | |
01 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm đó trên địa bàn. Trường hợp Công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba). |
02 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. Trường hợp Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất). |
03 | Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật bao gồm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. |
04 | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. |
05 | Cấp lại xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. |
06 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; Cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt. |
07 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; Cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt. |
08 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm áp dụng cho sản phẩm: thực phẩm chức năng; thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; nước khoáng thiên nhiên; nước uống đóng chai; phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm. |
09 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm áp dụng cho sản phẩm: thực phẩm chức năng; thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; nước khoáng thiên nhiên; nước uống đóng chai; phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế: 04 thủ tục
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL, quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
| I. Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực phẩm | ||
1 | T-CMU- 226800 - TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao | Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11, Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07/9/2004 của Chính phủ và Quyết định số 11/2006/QĐ-BYT ngày 09/3/2006 của Bộ Y tế đã hết hiệu lực. |
2 | T-CMU- 226802 - TT | Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nước | Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11, Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07/9/2004 của Chính phủ và Quyết định số 42/2005/QĐ-BYT ngày 08/12/2005 của Bộ Y tế đã hết hiệu lực. |
3 | T-CMU- 226805 - TT | Gia hạn giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm | Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11, Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07/9/2004 của Chính phủ và Quyết định số 42/2005/QĐ-BYT ngày 08/12/2005 của Bộ Y tế đã hết hiệu lực. |
4 | T-CMU- 226806 - TT | Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo về Lĩnh vực thực phẩm | Nghị định sô 24/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo đã hết hiệu lực thi hành. |
Phần Ib
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
STT | STT Bộ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
01 | 83 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm đó trên địa bàn. Trường hợp Công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba). | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
02 | 84 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. Trường hợp Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất). | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
03 | 85 | Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật bao gồm sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
04 | 86 | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
05 | 87 | Cấp lại xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
06 | 88 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; Cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt. | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
07 | 89 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; Cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt. | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
08 | 90 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm áp dụng cho sản phẩm: thực phẩm chức năng; thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; nước khoáng thiên nhiên; nước uống đóng chai; phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm. | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
09 | 91 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm áp dụng cho sản phẩm: thực phẩm chức năng; thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; nước khoáng thiên nhiên; nước uống đóng chai; phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm. | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
83. Thủ tục: Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm đó trên địa bàn. Trường hợp Công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).
83.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 3 thủ tục này, hoặc liên hệ với Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau (số 58 Phan Đình Phùng, phường 4, thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau vào thời gian cụ thể như trên. Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn 01 lần để tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn chỉnh thủ tục.
Bước 3. Nhận kết quả
Theo thời gian quy định trong phiếu hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm nhận kết quả vào thời gian cụ thể như trên.
83.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
83.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
83.3.1. Thành phần hồ sơ gồm:
1. Hồ sơ pháp lý chung (đóng quyển):
a) Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân (01 bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
b) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (01 bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
c) Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (01 bản sao có công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu).
2. Hồ sơ công bố hợp quy (đóng quyển):
a) Bản công bố hợp quy (01 bản chính - mẫu 02 Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
b) Bản thông tin chi tiết sản phẩm (01 bản chính có đóng dấu giáp lai của bên chứng nhận - mẫu 03a hoặc mẫu 03c Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
c) Chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của bên thứ ba (01 bản sao có chứng thực hoặc có xuất trình bản chính để đối chiếu);
83.3.2. Số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ pháp lý chung 01 quyển.
(Đối với tổ chức, cá nhân công bố hợp quy nhiều sản phẩm chỉ phải nộp 01 quyển hồ sơ pháp lý chung).
- Hồ sơ công bố hợp quy 02 quyển.
83.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
83.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
83.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
83.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy.
83.8. Phí, lệ phí: Không.
83.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản công bố hợp quy (mẫu số 02 Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ).
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm (mẫu số 03a hoặc mẫu 03c Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ).
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (mẫu số 04 Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
83.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
83.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY HOẶC CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM Số …………………… Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………………. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………Fax: ………………………………………………… E-mail: ………………………………………………………………………………………………... CÔNG BỐ: Sản phẩm: ……………………………………………………………………………………………. Xuất xứ: tên và địa chỉ, điện thoại, fax, email của nhà sản xuất (đối với sản phẩm nhập khẩu phải có tên nước xuất xứ): …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật/quy định an toàn thực phẩm (số hiệu, ký hiệu, tên gọi): ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Phương thức đánh giá sự phù hợp (đối với trường hợp công bố hợp quy): ……………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
|
Mẫu số 03a
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
TỀN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | Tên nhóm sản phẩm | Số:…………………. |
Tên tổ chức, cá nhân | Tên sản phẩm |
|
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Trạng thái: (ghi rõ thể rắn, lỏng, đặc và tính đồng đều như không vón cục,...)
- Màu sắc: (mô tả dải màu có thể từ khi sản phẩm hoàn thành đến khi hết hạn)
- Mùi vị: (mô tả mùi vị của sản phẩm)
- Trạng thái đặc trưng khác nếu có
1.2. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (là yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất):
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Độ ẩm |
|
|
2 | Hàm lượng protein |
|
|
| ……… |
|
|
* Hướng dẫn:
- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng là những chỉ tiêu ổn định và dễ kiểm soát, giá trị dinh dưỡng.
- Độ ẩm hoặc hàm lượng nước tự do đối với sản phẩm khô, thể rắn hoặc hỗn hợp; pH đối với sản phẩm dạng lỏng, sệt.
- Hàm lượng chất rắn trên tổng trọng lượng thực đối với sản phẩm ở dạng hỗn hợp.
- Hàm lượng tro đối với sản phẩm hỗn hợp nhiều thành phần cấu tạo ở các thể khác nhau khi phối trộn.
- Chỉ tiêu chỉ điểm sự phân hủy của sản phẩm đối với các sản phẩm giàu chất béo, chất đạm (ví dụ: hàm lượng NH3 đối với sản phẩm thịt; độ ôi khét, phản ứng Kreiss đối với dầu, mỡ,...)
1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật (áp dụng quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm)
Ví dụ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | CFU/g hoặc ml |
|
2 | E. Coli | CFU/g hoặc ml |
|
| ……. |
|
|
* Hướng dẫn:
- Mức tối đa là mức mà doanh nghiệp công bố nằm trong giới hạn cho phép trong suốt thời gian lưu hành sản phẩm và không được vượt quá mức quy định về vệ sinh đối với nhóm sản phẩm hay sản phẩm đã được quy định bắt buộc áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm.
1.4. Hàm lượng kim loại nặng (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm):
Ví dụ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Arsen | ppm |
|
2 | Chì | ppm |
|
| ……… |
|
|
1.5. Hàm lượng hóa chất không mong muốn (hóa chất bảo vệ thực vật, hóa chất khác).
* Hướng dẫn: ghi rõ áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định đối với nhóm thực phẩm nào.
2. Thành phần cấu tạo:
* Hướng dẫn: liệt kê tất cả nguyên liệu và phụ gia thực phẩm được sử dụng trong sản xuất thực phẩm, được liệt kê theo thứ tự giảm dần về khối lượng. Nếu nguyên liệu chính được lấy làm tên sản phẩm thì có thể ghi tỷ trọng % trừ trường hợp đã ghi trên thành phần chính gần tên sản phẩm.
3. Thời hạn sử dụng (có nêu rõ vị trí ghi ở đâu trên bao bì của sản phẩm bán lẻ).
4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản: kê khai đầy đủ cách chế biến, cách dùng, đối tượng sử dụng, khuyến cáo nếu có và cách bảo quản.
5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.
6. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào phần phụ lục của bản thông tin chi tiết về sản phẩm.
7. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).
8. Nội dung ghi nhãn: phải phù hợp với các quy định pháp luật về ghi nhãn hàng hóa thực phẩm.
9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa
* Hướng dẫn: Xuất xứ là nơi sản phẩm được đóng gói và dán nhãn hoàn chỉnh.
- Đối với thực phẩm nhập khẩu:
+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.
- Đối với sản phẩm trong nước:
+ Tên và địa chỉ của: tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
| ……., ngày ……tháng….. năm…… |
Mẫu số 03c
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM ĐỐI VỚI DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | Tên nhóm | Số:…………… |
Tên tổ chức, cá nhân | Tên sản phẩm |
|
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Trạng thái:
- Màu sắc:
- Mùi vị:
- Các đặc tính khác:
1.2. Các chỉ tiêu về mức thôi nhiễm
Ví dụ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Hàm lượng cặn khô |
|
|
2 | Hàm lượng chất thôi nhiễm |
|
|
| ……………… |
|
|
2. Thành phần cấu tạo (gồm tất cả nguyên liệu và phụ gia được sử dụng trong chế biến, được liệt kê theo thứ tự giảm dần về khối lượng).
3. Hướng dẫn sử dụng.
4. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.
5. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào phần phụ lục của Bản Thông tin chi tiết về sản phẩm.
6. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).
7. Nội dung ghi nhãn (hoặc nhãn đang lưu hành) phải phù hợp với quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa thực phẩm.
8. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
* Hướng dẫn:
- Đối với thực phẩm nhập khẩu:
+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.
- Đối với sản phẩm trong nước:
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
| ……., ngày ……tháng….. năm…… |
Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm: ………………………………………………………………………………………
Các quá trình sản xuất cụ thể | Kế hoạch kiểm soát chất lượng | ||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát | Quy định kỹ thuật | Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu | Thiết bị thử nghiệm/ kiểm tra | Phương pháp thử/ kiểm tra | Biểu ghi chép | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày ……tháng….. năm…… |
84. Thủ tục: Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. Trường hợp Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
84.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 3 thủ tục này, hoặc liên hệ với Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau (số 58 Phan Đình Phùng, phường 4, thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau vào thời gian cụ thể như trên. Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận thu phí và ghi phiếu hẹn.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn 01 lần để tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn chỉnh thủ tục.
Bước 3. Nhận kết quả
Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm nhận kết quả vào thời gian cụ thể như trên.
84.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
84.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
84.3.1.Thành phần hồ sơ gồm:
1. Hồ sơ pháp lý chung (đóng quyển):
a) Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân (01 bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
b) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (01 bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
c) Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (01 bản sao có công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu).
2. Hồ sơ công bố hợp quy (đóng quyển):
a) Bản công bố hợp quy (01 bản chính - mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngay 25/4/2012 của Chính phủ);
b) Bản thông tin chi tiết về sản phẩm (01 bản chính - mẫu số 03a hoặc 03c ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
c) Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng, gồm các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật tương ứng; do các đối tượng sau cấp: Phòng kiểm nghiệm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận (01 bản gốc hoặc 01 bản sao có công chứng kèm bản gốc để đối chiếu);
d) Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng (01 bản xác nhận của bên thứ nhất - mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ- CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
đ) Kế hoạch giám sát định kỳ (01 bản xác nhận của bên thứ nhất);
e) Báo cáo đánh giá hợp quy (01 bản xác nhận của bên thứ nhất);
84.3.2. Số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ pháp lý chung 01 quyển.
(Đối với tổ chức, cá nhân công bố hợp quy nhiều sản phẩm chỉ phải nộp 01 quyển hồ sơ pháp lý chung).
- Hồ sơ công bố hợp quy 02 quyển.
84.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
84.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
84.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
84.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy.
84.8. Phí, lệ phí: Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000đ /lần/sản phẩm.
84.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản công bố hợp quy (mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm (mẫu số 3a ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (mẫu số 3c ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
84.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
84.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY HOẶC CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM Số ……………………… Tên tổ chức, cá nhân:………………………………………………………………………………. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………Fax: ………………………………………………… E-mail: ………………………………………………………………………………………………… CÔNG BỐ: Sản phẩm: …………………………………………………………………………………………… Xuất xứ: tên và địa chỉ, điện thoại, fax, email của nhà sản xuất (đối với sản phẩm nhập khẩu phải có tên nước xuất xứ):………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật/quy định an toàn thực phẩm (số hiệu, ký hiệu, tên gọi): ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Phương thức đánh giá sự phù hợp (đối với trường hợp công bố hợp quy): ……………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
|
Mẫu số 03a
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
TỀN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | Tên nhóm sản phẩm | Số:…………………. |
Tên tổ chức, cá nhân | Tên sản phẩm |
|
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Trạng thái: (ghi rõ thể rắn, lỏng, đặc và tính đồng đều như không vón cục,...)
- Màu sắc: (mô tả dải màu có thể từ khi sản phẩm hoàn thành đến khi hết hạn)
- Mùi vị: (mô tả mùi vị của sản phẩm)
- Trạng thái đặc trưng khác nếu có
1.2. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (là yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất):
Ví dụ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Độ ẩm |
|
|
2 | Hàm lượng protein |
|
|
| ……… |
|
|
* Hướng dẫn:
- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng là những chỉ tiêu ổn định và dễ kiểm soát, giá trị dinh dưỡng.
- Độ ẩm hoặc hàm lượng nước tự do đối với sản phẩm khô, thể rắn hoặc hỗn hợp; pH đối với sản phẩm dạng lỏng, sệt.
- Hàm lượng chất rắn trên tổng trọng lượng thực đối với sản phẩm ở dạng hỗn hợp.
- Hàm lượng tro đối với sản phẩm hỗn hợp nhiều thành phần cấu tạo ở các thể khác nhau khi phối trộn.
- Chỉ tiêu chỉ điểm sự phân hủy của sản phẩm đối với các sản phẩm giàu chất béo, chất đạm (ví dụ: hàm lượng NH3 đối với sản phẩm thịt; độ ôi khét, phản ứng Kreiss đối với dầu, mỡ,...)
1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật (áp dụng quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm)
Ví dụ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | CFU/g hoặc ml |
|
2 | E. Coli | CFU/g hoặc ml |
|
| ……. |
|
|
* Hướng dẫn:
- Mức tối đa là mức mà doanh nghiệp công bố nằm trong giới hạn cho phép trong suốt thời gian lưu hành sản phẩm và không được vượt quá mức quy định về vệ sinh đối với nhóm sản phẩm hay sản phẩm đã được quy định bắt buộc áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm.
1.4. Hàm lượng kim loại nặng (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm):
Ví dụ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Arsen | ppm |
|
2 | Chì | ppm |
|
| ……… |
|
|
1.5. Hàm lượng hóa chất không mong muốn (hóa chất bảo vệ thực vật, hóa chất khác).
* Hướng dẫn: ghi rõ áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định đối với nhóm thực phẩm nào.
2. Thành phần cấu tạo:
* Hướng dẫn: liệt kê tất cả nguyên liệu và phụ gia thực phẩm được sử dụng trong sản xuất thực phẩm, được liệt kê theo thứ tự giảm dần về khối lượng. Nếu nguyên liệu chính được lấy làm tên sản phẩm thì có thể ghi tỷ trọng % trừ trường hợp đã ghi trên thành phần chính gần tên sản phẩm.
3. Thời hạn sử dụng (có nêu rõ vị trí ghi ở đâu trên bao bì của sản phẩm bán lẻ).
4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản: kê khai đầy đủ cách chế biến, cách dùng, đối tượng sử dụng, khuyến cáo nếu có và cách bảo quản.
5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.
6. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào phần phụ lục của bản thông tin chi tiết về sản phẩm.
7. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).
8. Nội dung ghi nhãn: phải phù hợp với các quy định pháp luật về ghi nhãn hàng hóa thực phẩm.
9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa
* Hướng dẫn: Xuất xứ là nơi sản phẩm được đóng gói và dán nhãn hoàn chỉnh.
- Đối với thực phẩm nhập khẩu:
+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.
- Đối với sản phẩm trong nước:
+ Tên và địa chỉ của: tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
| ……., ngày ……tháng….. năm…… |
Mẫu số 03c
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM ĐỐI VỚI DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | Tên nhóm | Số:…………… |
Tên tổ chức, cá nhân | Tên sản phẩm |
|
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Trạng thái:
- Màu sắc:
- Mùi vị:
- Các đặc tính khác:
1.2. Các chỉ tiêu về mức thôi nhiễm
Ví dụ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Hàm lượng cặn khô |
|
|
2 | Hàm lượng chất thôi nhiễm |
|
|
| ……………… |
|
|
2. Thành phần cấu tạo (gồm tất cả nguyên liệu và phụ gia được sử dụng trong chế biến, được liệt kê theo thứ tự giảm dần về khối lượng).
3. Hướng dẫn sử dụng.
4. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.
5. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào phần phụ lục của Bản Thông tin chi tiết về sản phẩm.
6. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).
7. Nội dung ghi nhãn (hoặc nhãn đang lưu hành) phải phù hợp với quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa thực phẩm.
8. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
* Hướng dẫn:
- Đối với thực phẩm nhập khẩu:
+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.
- Đối với sản phẩm trong nước:
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
| ……., ngày ……tháng….. năm…… |
Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm: ………………………………………………………………………………………
Các quá trình sản xuất cụ thể | Kế hoạch kiểm soát chất lượng | ||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát | Quy định kỹ thuật | Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu | Thiết bị thử nghiệm/ kiểm tra | Phương pháp thử/ kiểm tra | Biểu ghi chép | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày ……tháng….. năm…… |
85. Thủ tục: Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật bao gồm sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
85.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 3 thủ tục này, hoặc liên hệ với Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau (số 58 Phan Đình Phùng, phường 4, thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau vào thời gian cụ thể như trên. Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận thu phí và ghi phiếu hẹn.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn 01 lần để tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn chỉnh thủ tục.
Bước 3. Nhận kết quả
Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm nộp lệ phí và nhận kết quả vào thời gian cụ thể như trên.
85.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
85.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
85.3.1. Thành phần hồ sơ gồm:
1. Hồ sơ pháp lý chung (đóng quyển):
a) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân (01 bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
b) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (01 bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
c) Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (01 bản sao có công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu).
2. Hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đóng quyển):
a) Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (01 bản chính - mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
b) Bản thông tin chi tiết sản phẩm (01 bản chính - mẫu số 03a hoặc mẫu số 03c ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/41/2012 của Chính phủ);
c) Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng, gồm các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu an toàn do Phòng kiểm nghiệm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận cấp (01 bản gốc hoặc bản sao công chứng kèm bản gốc để đối chiếu);
d) Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng (01 bản chính có xác nhận của tổ chức, cá nhân - mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/41/2012 của Chính phủ);
đ) Kế hoạch giám sát định kỳ (01 bản chính - có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
e) Mẫu nhãn sản phẩm (01 bản chính - có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
85.3.2. Số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ pháp lý chung 01 quyển.
(Đối với tổ chức, cá nhân công bố phù hợp nhiều sản phẩm chỉ phải nộp 01 quyển hồ sơ pháp lý chung).
- Hồ sơ công bố phù hợp 02 quyển.
85.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
85.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
85.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
85.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
85.8. Phí, lệ phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000đ/ lần /sản phẩm
- Lệ phí cấp giấy Xác nhận: 150.000đ /lần cấp /sản phẩm
85.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm (mẫu số 03a ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (mẫu số 03c ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
85.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
85.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY HOẶC CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM Số ……………… Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………………. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………Fax: ………………………………………………… E-mail: ………………………………………………………………………………………………… CÔNG BỐ: Sản phẩm: …………………………………………………………………………………………… Xuất xứ: tên và địa chỉ, điện thoại, fax, email của nhà sản xuất (đối với sản phẩm nhập khẩu phải có tên nước xuất xứ):………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật/quy định an toàn thực phẩm (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Phương thức đánh giá sự phù hợp (đối với trường hợp công bố hợp quy): …………………. ………………………………………………………………………………………………………….. Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
|
Mẫu số 03a
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | Tên nhóm sản phẩm | Số:…………………. |
Tên tổ chức, cá nhân | Tên sản phẩm |
|
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Trạng thái: (ghi rõ thể rắn, lỏng, đặc và tính đồng đều như không vón cục,...)
- Màu sắc: (mô tả dải màu có thể từ khi sản phẩm hoàn thành đến khi hết hạn)
- Mùi vị: (mô tả mùi vị của sản phẩm)
- Trạng thái đặc trưng khác nếu có
1.2. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (là yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất):
Ví dụ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Độ ẩm |
|
|
2 | Hàm lượng protein |
|
|
| ……… |
|
|
* Hướng dẫn:
- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng là những chỉ tiêu ổn định và dễ kiểm soát, giá trị dinh dưỡng.
- Độ ẩm hoặc hàm lượng nước tự do đối với sản phẩm khô, thể rắn hoặc hỗn hợp; pH đối với sản phẩm dạng lỏng, sệt.
- Hàm lượng chất rắn trên tổng trọng lượng thực đối với sản phẩm ở dạng hỗn hợp.
- Hàm lượng tro đối với sản phẩm hỗn hợp nhiều thành phần cấu tạo ở các thể khác nhau khi phối trộn.
- Chỉ tiêu chỉ điểm sự phân hủy của sản phẩm đối với các sản phẩm giàu chất béo, chất đạm (ví dụ: hàm lượng NH3 đối với sản phẩm thịt; độ ôi khét, phản ứng Kreiss đối với dầu, mỡ,...)
1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật (áp dụng quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm)
Ví dụ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | CFU/g hoặc ml |
|
2 | E. Coli | CFU/g hoặc ml |
|
| ……. |
|
|
* Hướng dẫn:
- Mức tối đa là mức mà doanh nghiệp công bố nằm trong giới hạn cho phép trong suốt thời gian lưu hành sản phẩm và không được vượt quá mức quy định về vệ sinh đối với nhóm sản phẩm hay sản phẩm đã được quy định bắt buộc áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm.
1.4. Hàm lượng kim loại nặng (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm):
Ví dụ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Arsen | ppm |
|
2 | Chì | ppm |
|
| ……… |
|
|
1.5. Hàm lượng hóa chất không mong muốn (hóa chất bảo vệ thực vật, hóa chất khác).
* Hướng dẫn: ghi rõ áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định đối với nhóm thực phẩm nào.
2. Thành phần cấu tạo:
* Hướng dẫn: liệt kê tất cả nguyên liệu và phụ gia thực phẩm được sử dụng trong sản xuất thực phẩm, được liệt kê theo thứ tự giảm dần về khối lượng. Nếu nguyên liệu chính được lấy làm tên sản phẩm thì có thể ghi tỷ trọng % trừ trường hợp đã ghi trên thành phần chính gần tên sản phẩm.
3. Thời hạn sử dụng (có nêu rõ vị trí ghi ở đâu trên bao bì của sản phẩm bán lẻ).
4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản: kê khai đầy đủ cách chế biến, cách dùng, đối tượng sử dụng, khuyến cáo nếu có và cách bảo quản.
5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.
6. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào phần phụ lục của bản thông tin chi tiết về sản phẩm.
7. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).
8. Nội dung ghi nhãn: phải phù hợp với các quy định pháp luật về ghi nhãn hàng hóa thực phẩm.
9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa
* Hướng dẫn: Xuất xứ là nơi sản phẩm được đóng gói và dán nhãn hoàn chỉnh.
- Đối với thực phẩm nhập khẩu:
+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.
- Đối với sản phẩm trong nước:
+ Tên và địa chỉ của: tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
| ……., ngày ……tháng….. năm…… |
Mẫu số 03c
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM ĐỐI VỚI DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | Tên nhóm | Số:…………… |
Tên tổ chức, cá nhân | Tên sản phẩm |
|
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Trạng thái:
- Màu sắc:
- Mùi vị:
- Các đặc tính khác:
1.2. Các chỉ tiêu về mức thôi nhiễm
Ví dụ:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Hàm lượng cặn khô |
|
|
2 | Hàm lượng chất thôi nhiễm |
|
|
| ……………… |
|
|
2. Thành phần cấu tạo (gồm tất cả nguyên liệu và phụ gia được sử dụng trong chế biến, được liệt kê theo thứ tự giảm dần về khối lượng).
3. Hướng dẫn sử dụng.
4. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.
5. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào phần phụ lục của Bản Thông tin chi tiết về sản phẩm.
6. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).
7. Nội dung ghi nhãn (hoặc nhãn đang lưu hành) phải phù hợp với quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa thực phẩm.
8. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
* Hướng dẫn:
- Đối với thực phẩm nhập khẩu:
+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.
- Đối với sản phẩm trong nước:
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
| ……., ngày ……tháng….. năm…… |
Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm: ………………………………………………………………………………………
Các quá trình sản xuất cụ thể | Kế hoạch kiểm soát chất lượng | ||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát | Quy định kỹ thuật | Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu | Thiết bị thử nghiệm/ kiểm tra | Phương pháp thử/ kiểm tra | Biểu ghi chép | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày ……tháng….. năm…… |
86. Thủ tục: Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
86.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 3 thủ tục này, hoặc liên hệ với Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau (số 58 Phan Đình Phùng, phường 4, thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau vào thời gian cụ thể như trên. Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận thu phí (nếu tổ chức, cá nhân tự đánh giá - không thuê đơn vị độc lập thực hiện) và ghi phiếu hẹn.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn 01 lần để tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn chỉnh thủ tục.
Bước 3. Nhận kết quả
Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm nhận kết quả vào thời gian cụ thể như trên.
86.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
86.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
86.3.1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy (01 bản - mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
b) Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy lần gần nhất (01 bản sao);
c) Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm định kỳ do phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc do cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định (01 bản sao công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu):
- 1 lần/năm đối với cơ sở có một trong các chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến: GMP, HACCP, ISO 22000 và tương đương.
- 2 lần/năm đối với các cơ sở không có các chứng chỉ trên.
d) Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (bản sao có công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu).
86.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
86.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
86.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
86.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
86.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
86.8. Phí, lệ phí:
- Nếu tổ chức, cá nhân tự đánh giá - không thuê đơn vị độc lập (bên thứ 3) thực hiện: phí thẩm xét hồ sơ: 300.000đ /lần/sản phẩm
- Nếu tổ chức, cá nhân thuê đơn vị độc lập (bên thứ 3) thực hiện: Không thu phí.
86.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy (mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ)
86.10. Yêu cầu, điều kiên thực hiện thủ tục hành chính:
- Không có sự thay đổi về quy trình sản xuất, chế biến thực phẩm làm ảnh hưởng đến các chỉ tiêu chất lượng và vi phạm các mức giới hạn an toàn thực phẩm so với công bố. (Khoản 1, Điều 8, Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
- Trong trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại sản phẩm nhưng không thực hiện đúng, đủ chế độ kiểm nghiệm định kỳ thì cơ quan tiếp nhận đăng ký tổ chức kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh. Dựa trên kết quả xử lý vi phạm và hành động khắc phục, cơ quan tiếp nhận đăng ký sẽ quyết định cấp lại hay phải công bố lại. (Khoản 2, điều 9 Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế, về việc hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
86.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và; sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
Mẫu số 05
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… | ……., ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY HOẶC GIẤY XÁC NHẬN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận)
... “Tên tổ chức, cá nhân” .... đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm Giấy số ………. , ngày …….tháng……… năm …….do…….. “Tên cơ quan xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc tiếp nhận bản công bố hợp quy”....cấp.
Nay, chúng tôi làm đơn này đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
Hồ sơ đề nghị cấp lại gồm:
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
2. Phiếu kết quả xét nghiệm định kỳ đối với sản phẩm.
3. Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương.
4. Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đã được cấp lần trước.
Chúng tôi làm đơn này kính đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy.
Chúng tôi cam kết bảo đảm tính phù hợp của sản phẩm như đã công bố.
| ….., ngày ……tháng….. năm …… |
87. Thủ tục: Cấp lại xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
87.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 3 thủ tục này, hoặc liên hệ với Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau (số 58 Phan Đình Phùng, phường 4, thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau vào thời gian cụ thể như trên. Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận thu phí và ghi phiếu hẹn.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn 01 lần để tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn chỉnh thủ tục.
Bước 3. Nhận kết quả
Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm đóng lệ phí nhận kết quả vào thời gian cụ thể như trên.
87.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
87.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
87.3.1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (01 bản chính - mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ);
b) Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm lần gần nhất (01 bản sao);
c) Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm định kỳ do phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc do cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định (01 bản sao công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu):
- 1 lần/năm đối với cơ sở có một trong các chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến: GMP, HACCP, ISO 22000 và tương đương.
- 2 lần/năm đối với các cơ sở không có các chứng chỉ trên.
d) Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (01 bản sao có công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu).
87.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
87.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
87.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
87.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
87.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
87.8. Phí, lệ phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ: 300.000đ/lần/sản phẩm
- Lệ phí cấp giấy Xác nhận: 150.000đ/lần/sản phẩm
87.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy xác nhận Công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ)
87.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Không có sự thay đổi về quy trình sản xuất, chế biến thực phẩm làm ảnh hưởng đến các chỉ tiêu chất lượng và vi phạm các mức giới hạn an toàn thực phẩm so với công bố. (Khoản 1, Điều 8, Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ).
- Trong trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại sản phẩm nhưng không thực hiện đúng, đủ chế độ kiểm nghiệm định kỳ thì cơ quan tiếp nhận đăng ký tổ chức kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh. Dựa trên kết quả xử lý vi phạm và hành động khắc phục, cơ quan tiếp nhận đăng ký sẽ quyết định cấp lại hay phải công bố lại. (Khoản 2, điều 9 Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế, về việc hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm).
87.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
Mẫu số 05
(Ban hành kèm theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… | ……., ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY HOẶC GIẤY XÁC NHẬN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận)
... “Tên tổ chức, cá nhân” .... đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm Giấy số……….., ngày …..tháng …..năm ……do ……“Tên cơ quan xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc tiếp nhận bản công bố hợp quy”.... cấp.
Nay, chúng tôi làm đơn này đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
Hồ sơ đề nghị cấp lại gồm:
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
2. Phiếu kết quả xét nghiệm định kỳ đối với sản phẩm.
3. Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương.
4. Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đã được cấp lần trước.
Chúng tôi làm đơn này kính đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy.
Chúng tôi cam kết bảo đảm tính phù hợp của sản phẩm như đã công bố.
| ….., ngày ……tháng….. năm …… |
88. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; Cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt.
88.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 3 thủ tục này, hoặc liên hệ với Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau (số 58 Phan Đình Phùng, phường 4, thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau vào thời gian cụ thể như trên. Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và ghi phiếu hẹn.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn 01 lần để tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn chỉnh thủ tục.
Bước 3. Nhận kết quả
Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm đóng lệ phí và nhận kết quả vào thời gian cụ thể như trên.
88.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
88.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
88.3.1. Thành phần hồ sơ gồm:
Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận được đóng thành 01 quyển, gồm các giấy tờ sau:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (01 bản chính - mẫu 1 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế).
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh thực phẩm (01 bản sao có xác nhận của cơ sở).
3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (01 bản chính có xác nhận của cơ sở), bao gồm:
a) Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng của cơ sở và khu vực xung quanh;
b) Sơ đồ quy trình sản xuất thực phẩm hoặc quy trình bảo quản, phân phối sản phẩm và bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ của cơ sở.
4. Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:
a) Đối với cơ sở dưới 30 người: Nộp bản sao giấy xác nhận (01 bản chính có xác nhận của cơ sở);
b) Đối với cơ sở từ 30 người trở lên: nộp danh sách đã được tập huấn (01 bản chính có xác nhận của cơ sở).
5. Giấy xác nhận đủ sức khỏe chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm; phiếu báo kết quả cấy phân âm tính mầm bệnh gây bệnh đường ruột (tả, lỵ trực khuẩn và thương hàn) của người trực tiếp sản xuất thực phẩm đối với những vùng có dịch bệnh tiêu chảy đang lưu hành theo công bố của Bộ Y tế:
a) Đối với cơ sở dưới 30 người: nộp bản sao giấy xác nhận (01 bản chính có xác nhận của cơ sở);
b) Đối với cơ sở từ 30 người trở lên: nộp danh sách kết quả khám sức khỏe, xét nghiệm phân của chủ cơ sở và của người tham gia trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (01 bản chính có xác nhận của cơ sở).
88.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
88.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
88.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
88.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
88.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
88.8. Phí, lệ phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000đ /lần/ cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đ /lần/cơ sở
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đ /lần/cơ sở
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu >100 triệu đồng /tháng: 3.000.000đ /lần/cơ sở
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000đ /lần/cơ sở
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đ /lần/cơ sở.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 150.000đ /lần cấp.
88.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Mẫu 1 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế).
88.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Chương IV Luật An toàn thực phẩm số năm 2010 (tiết a, khoản 1, Điều 34, Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010)
- Có đăng ký ngành, nghề kinh doanh thực phẩm trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (tiết b, khoản 1, Điều 34, Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010)
88.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế, về việc Quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế về việc Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
- Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế về việc Quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
Mẫu 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 26 /2012/TT-BYT Ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày ……… tháng ………. năm 20………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(Dùng cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm)
(Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo mùa vụ phải ghi rõ thời gian hoạt động)
Kính gửi:………………………………………….
Họ và tên chủ cơ sở: ....................................................................................................
Tên cơ sở: ....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở (theo đăng ký kinh doanh):.....................................................................
Điện thoại: ……………………………………..Fax: .......................................................
Địa chỉ cấp Giấy chứng nhận sản xuất/kinh doanh (1).................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Doanh thu dự kiến (triệu đồng/tháng): .........................................................................
Số lượng công nhân viên: (trực tiếp:…………………. ; gián tiếp: ……………..)
Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho sản xuất /kinh doanh :
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở trong quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm của mình và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
| CHỦ CƠ SỞ |
89. Thủ tục: Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; Cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt.
89.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo mục 3 thủ tục này, hoặc liên hệ với Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau (số 58 Phan Đình Phùng, phường 4, thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau vào thời gian cụ thể như trên. Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn 01 lần để tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn chỉnh thủ tục.
Bước 3. Nhận kết quả
Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm nhận kết quả vào thời gian cụ thể như trên.
89.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
89.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
89.3.1.Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận: (01 bản chính - mẫu 4 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế );
b) Biên bản thẩm định gần nhất (01 bản sao có có xác nhận của cơ sở);
c) Giấy chứng nhận (01 bản chính);
d) Văn bản hợp pháp thể hiện sự thay đổi trên (bản sao công chứng);
đ) Giấy xác nhận đủ sức khỏe, tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở mới đối với trường hợp thay đổi tên chủ cơ sở (01 bản sao có xác nhận của cơ sở).
89.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
89.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
89.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
89.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
89.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
89.8. Phí, lệ phí: Không
89.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn xin đổi cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Mẫu 1 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế)
89.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận chỉ được đôi khi còn thời hạn (khoản a, tiết 1, Điều 6 Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế);
- Khi thay đổi tên của doanh nghiệp hoặc/và đổi chủ cơ sở, thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm (khoản b, tiết 1, Điều 6 Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế);
89.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế về việc Quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Mẫu 4
(ban hành kèm theo Thông tư số: 26/2012/TT-BYT Ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
ĐƠN XIN ĐỔI CẤP
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi:
(Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
Cơ sở ………………………………..đã được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số……………… , ngày.... tháng …….năm ……..của……………………………..
……………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ xin đổi/cấp lại Giấy chứng nhận bao gồm :
1. Đơn xin đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
2 ....................................................................................................................................
3 ....................................................................................................................................
4 ....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở trong quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm của mình và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
| CHỦ CƠ SỞ |
90. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với thực phẩm chức năng; Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; Nước khoáng thiên nhiên; Nước uống đóng chai; Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; Dụng cụ vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm.
90.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân liên hệ với Phòng Thông tin tuyên truyền và Quản lý ngộ độc thực phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau (số 58 Phan Đình Phùng, phường 4, thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Thông tin tuyên truyền và Quản lý ngộ độc thực phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau. Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí và ghi phiếu hẹn.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn 01 lần để tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn chỉnh thủ tục.
Bước 3. Trả kết quả:
Phòng Thông tin tuyên truyền và Quản lý ngộ độc thực phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trả kết quả cho tổ chức theo phiếu hẹn.
90.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
90.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
90.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (01 bản theo mẫu - phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/3/2013 của Bộ Y tế);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài (01 bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký nội dung quảng cáo);
- Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với những sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) hoặc giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (01 bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký nội dung quảng cáo);
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận (01 bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký nội dung quảng cáo);
- Sản phẩm quảng cáo thực phẩm:
+ 01 bản ghi nội dung quảng cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa âm thanh, đĩa mềm kèm theo 02 bản kịch bản (được đóng dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký nội dung quảng cáo) đối với quảng cáo trên truyền hình, điện ảnh, phát thanh.
+ 02 bản ma-ket nội dung dự kiến quảng cáo (được đóng dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký nội dung quảng cáo) và kèm theo file mềm ghi nội dung đăng ký quảng cáo đối với quảng cáo trên báo viết, tờ rơi, pốt-x-tơ (poster), áp phích hoặc in ấn trên vật dụng khác, quảng cáo trên báo điện tử, cổng thông tin điện tử của doanh nghiệp, cổng thông tin điện tử của đơn vị làm dịch vụ quảng cáo, internet.
- Tài liệu tham khảo, tài liệu khoa học chứng minh cho thông tin quảng cáo trong trường hợp nội dung quảng cáo không có trong Bản thông tin chi tiết về sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận. Trong trường hợp tài liệu chứng minh được viết bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch sang tiếng Việt.
Toàn bộ tài liệu phải đóng dấu giáp lai của tổ chức, cá nhân đăng ký nội dung quảng cáo.
- Mẫu nhãn sản phẩm đã được cơ quan y tế có thẩm quyền chấp thuận (01 bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký nội dung quảng cáo).
90.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
90.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
90.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
90.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
90.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
90.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến: 150.000đ /1 lần cấp /1 sản phẩm
- Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo:
+ Áp phích, tờ rơi, poster: 1.000.000đ /1 lần /1 sản phẩm
+ Truyền hình, phát thanh: 1.200.000đ /1 lần /1 sản phẩm
90.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (01 bản theo mẫu - phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/3/2013 của Bộ Y tế)
90.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
90.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm
Phụ lục 1. Mẫu giấy đề nghị
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên tổ chức/cá nhân | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
….. ngày … tháng …… năm ….. |
GIẤY ĐĂNG KÝ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
Số: /20….../
Kính gửi: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau
Căn cứ các quy định tại Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Bộ Y tế và để đáp ứng nhu cầu quảng cáo thực phẩm của (cơ sở); đề nghị (tên cơ quan thường trực) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm cụ thể như sau:
Thông tin liên quan đến sản phẩm:
STT | Tên sản phẩm | Số giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc số giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | Hình thức quảng cáo |
1. |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo đúng nội dung khi đã được xác nhận.
| Đại diện tổ chức, cá nhân |
91. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận đăng ký hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm đối với thực phẩm chức năng; Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; Nước khoáng thiên nhiên; Nước uống đóng chai; Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; Dụng cụ vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm.
91.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân liên hệ với Phòng Thông tin tuyên truyền và Quản lý ngộ độc thực phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau (số 58 Phan Đình Phùng, phường 4, thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Thông tin tuyên truyền và Quản lý ngộ độc thực phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau. Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí và ghi phiếu hẹn.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn 01 lần để tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn chỉnh thủ tục.
Bước 3. Trả kết quả:
Phòng Thông tin tuyên truyền và Quản lý ngộ độc thực phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trả kết quả cho tổ chức theo phiếu hẹn.
91.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
91.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
91.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký nội dung hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm (01 bản theo mẫu - phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/3/2013 của Bộ Y tế);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện (01 bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm);
- Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố hợp quy đã được cơ quan y tế xác nhận. Đối với thực phẩm chưa được phép lưu hành ở Việt Nam thì phải cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do ở nước sản xuất (01 bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm);
- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận (01 bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm);
- Mẫu nhãn sản phẩm (01 bản sao có dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm);
- 02 bản ma-ket hoặc kịch bản hoặc bộ tài liệu có xác nhận và đóng dấu giáp lai của tổ chức, cá nhân đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị (kèm theo 01 đĩa hình, đĩa tiếng, file mềm) dự kiến giới thiệu tại hội thảo, hội nghị;
- Danh sách của báo cáo viên (thông tin đầy đủ về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên).
- Tài liệu tham khảo, tài liệu khoa học chứng minh cho thông tin quảng cáo trong trường hợp nội dung quảng cáo không có trong Bản thông tin chi tiết về sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận. Trong trường hợp tài liệu chứng minh được viết bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch sang tiếng Việt. Toàn bộ tài liệu phải đóng dấu giáp lai của tổ chức, cá nhân đăng ký ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm.
91.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
91.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
91.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
91.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
91.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm.
91.8. Phí, lệ phí: Không
91.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng ký nội dung hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm (Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế);
91.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
91.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm
Phụ lục 3. Mẫu giấy đăng ký
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐĂNG KÝ
NỘI DUNG HỘI THẢO, HỘI NGHỊ GIỚI THIỆU THỰC PHẨM
Kính gửi: Chi Cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau
1. Tên đơn vị đăng ký hồ sơ:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: Fax: E.mail:
4. Số giấy phép hoạt động/kinh doanh:
5. Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:
6. Sản phẩm đăng ký quảng cáo:
STT | Tên sản phẩm | Số tiếp nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm (hoặc số tiếp nhận công bố hợp quy) | Thời gian và địa điểm hội thảo, hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tài liệu gửi kèm:
8. Cam kết của đơn vị đăng ký hội thảo:
Chúng tôi đã nghiên cứu kỹ Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13 tháng 03 năm 2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn về quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung, hình thức đã đăng ký và tuân thủ các quy định của các văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung đã đăng ký sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| Tên tỉnh/thành phố, ngày tháng năm |
- 1Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 128/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 15/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực