- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Quyết định 832/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 4Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 5Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 7Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 808/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng" thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 477/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 94/QĐ-BXD năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 14Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 15Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 16Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 17Quyết định 758/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 18Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Quyết định 832/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 4Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 5Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 7Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 808/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng" thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 477/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 94/QĐ-BXD năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 14Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 15Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 16Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 17Quyết định 758/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 18Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Quyết định 832/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 4Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 5Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 7Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 808/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng" thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 477/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 94/QĐ-BXD năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 14Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 15Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 16Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 17Quyết định 758/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 18Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1276/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 25 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 16/9/2029 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3376/TTr-SXD ngày 20/9/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Tiếp tục hoàn chỉnh, tham mưu phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
2. Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
3. Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
4. Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
5. Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
6. Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
7. Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1276/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng BXD |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | - Như trên - |
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Như trên - |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Như trên - |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Như trên - |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Như trên - |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Như trên - |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Như trên - |
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | - Như trên - |
10 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Như trên - |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | - Như trên - |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) | - Như trên - |
13 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Như trên - |
14 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài | - Như trên - |
15 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | - Như trên - |
16 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | - Như trên - |
17 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | - Như trên - |
18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | - Như trên - |
19 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Như trên - |
20 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | - Như trên - |
21 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | - Như trên - |
22 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | - Như trên - |
II | Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | |
1 | Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng BXD |
III | Lĩnh vực nhà ở |
|
1 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng BXD |
2 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | - Như trên - |
3 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | - Như trên - |
4 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | - Như trên - |
5 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | - Như trên - |
6 | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng BXD |
7 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | - Như trên - |
8 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | - Như trên - |
9 | Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng BXD |
10 | Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | - Như trên - |
11 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng BXD |
12 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | - Như trên - |
13 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | - Như trên - |
14 | Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | - Như trên - |
15 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn | Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 của Bộ trưởng BXD |
IV | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
1 | Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng BXD |
2 | Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: | - Như trên - |
2.1 | Thủ tục Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | |
2.2 | Thủ tục Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | |
3 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng BXD |
V | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | |
1 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng BXD |
2 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | - Như trên - |
3 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng BXD |
VI | Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng | |
1 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng BXD |
2 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | - Như trên - |
VII | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc | |
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng BXD |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | - Như trên - |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng BXD |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | - Như trên - |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | - Như trên - |
6 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | - Như trên - |
7 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | - Như trên - |
8 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | - Như trên - |
VIII | Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng | |
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng BXD |
IX | Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | |
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng BXD |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành XD xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | - Như trên - |
3 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | - Như trên - |
4 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành XD) | - Như trên - |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1276/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | - 28 ngày làm việc với dự án nhóm A; - 18 ngày làm việc với dự án nhóm B; - 08 ngày làm việc với dự án nhóm C. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 33 ngày làm việc đối với dự án nhóm A. - 23 ngày làm việc đối với dự án nhóm B. - 13 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. |
2. Thủ tục Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | - 35 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - 15 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III; - 10 ngày làm việc đối với công trình cấp còn lại. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 40 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt. - 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III. - 15 ngày làm việc đối với công trình cấp còn lại. |
3. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
4. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
5. Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
6. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
7. Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
8. Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
9. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
10. Thủ tục Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
11. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
12. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
13. Thủ tục Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
14. Thủ tục Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
15. Thủ tục Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
16. Thủ tục Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
17. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
18. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
19. Thủ tục Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 11 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
20. Thủ tục Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
21. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
22. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
1. Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC NHÀ Ở
1. Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 30 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 10 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày làm việc |
2. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 30 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 10 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày làm việc |
3. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 30 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 10 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày làm việc |
4. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
5. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 28 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc |
6. Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 08 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
7. Thủ tục Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
8. Thủ tục Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
9. Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
10. Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
11. Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 09 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc |
12. Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 15 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
13. Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 08 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 18 ngày làm việc |
14. Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 21 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
15. Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 15 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
2. Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
3. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 18 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc |
2. Thủ tục Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc |
3. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
1. Thủ tục Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng chuyên môn thuộc Sở | Lấy ý kiến Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 9 đến bước 13: 02 ngày làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 14 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc |
2. Thủ tục Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 08 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng chuyên môn thuộc Sở | Lấy ý kiến Sở Tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 9 đến bước 13: 04 ngày làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định |
|
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 14 | Sở Xây dựng chuyển Quyết định đến Sở Tư pháp | Sở Tư pháp tham mưu UBND tỉnh cấp thẻ và chuyển thẻ cho Sở Xây dựng | 09 ngày làm việc |
Bước 15 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 16 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc |
VII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
2. Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 18 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc |
3. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 11 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
3. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
5. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
6. Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
7. Thủ tục Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
8. Thủ tục Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
VIII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
1. Thủ tục Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
IX. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành XD xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
3. Thủ tục Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
4. Thủ tục Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành XD)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Chuyển Chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc. |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Quyết định 832/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 4Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 5Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 7Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 808/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng" thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 477/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 94/QĐ-BXD năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 14Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 15Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 16Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 17Quyết định 758/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 18Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1276/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực