- 1Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1276/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 08 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiếm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 8/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1755/TTr-SXD ngày 29/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành, 25 thủ tục hành chính được thay thế (bao gồm: 19 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 06 thủ tục hành chính cấp huyện); bãi bỏ 03 thủ tục hành chính (bao gồm: 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện) trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21/02/2020, Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 31/8/2020, Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 23/3/2020, Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 15/01/2021/QĐ-UBND ngày 21/02/2020, Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 16/01/2020, Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 27 thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các Quy trình đã được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1276/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến một trong các cơ quan sau: (1) Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau, hoặc (2) Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, hoặc (3) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau, hoặc (4) Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau, hoặc (5) Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau, hoặc (6) Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính mới ban hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện. | - Theo quy định của Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009928” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện. | - Theo quy định của Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009936” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1. | 1.006930.000.00.00.H12 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (Quyết định số 300/QĐ-BND ngày 21/02/2020) | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. | - Dự án nhóm B: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Dự án nhóm C: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: các Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Công văn số 1408/UBND-XD ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Cà Mau về việc tạm thời phân cấp, ủy quyền quản lý xây dựng công trình theo quy định của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/5/2020. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009972” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2. | 1.006940.000.00.00.H12 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán điều chỉnh (Quyết định số 300/QĐ-BND ngày 21/02/2020) | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế. | - Công trình cấp II, III: Trong thời hạn 22 làm việc (cắt giảm 08/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 26.66%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Công trình cấp IV: Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: các Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Công văn số 1408/UBND-XD ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Cà Mau về việc tạm thời phân cấp, ủy quyền quản lý xây dựng công trình theo quy định của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/5/2020. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009942” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3. | 1.006949.00 0.00.00.H12 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư nước ngoài. (Quyết định số 1651/QĐ-BND ngày 31/8/2020) | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: các Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
| - Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép. - Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh); - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/06/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cấp phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009974” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4. | 1.007145.00 0.00.00.H12 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Quyết định số 1651/QĐ-BND ngày 31/8/2020) | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: các Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
| - Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép. - Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh); - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/06/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cấp phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009975” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5. | 1.007187.00 0.00.00.H12 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo công trình di tích lịch sử -văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư nước ngoài.(Quyết định số 1651/QĐ-BND ngày 31/8/2020) | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: các Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
| - Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép. - Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh); - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cấp phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009976” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6. | 1.007197.00.00.00.H12 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư nước ngoài. (Quyết định số 1651/QĐ-BND ngày 31/8/2020) | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: các Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
| Điều chỉnh giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh); - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cấp phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009977” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7. | 1.007203.00 0.00.00.H12 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư nước ngoài. (Quyết định số 1651/QĐ-BND ngày 31/8/2020) | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: các Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
| Gia hạn giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh); - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cấp phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009978” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8. | 1.007207.00 0.00.00.H12 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. (Quyết định số 1651/QĐ-BND ngày 31/8/2020) | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: các Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
| Cấp lại (bản sao) giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh); - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cấp phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009979” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9. | 1.007408.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,C (Quyết định số 441/QĐ-BND ngày 23/3/2020) | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009980” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10. | 1.007409.000.00.00.H12
| Điều chỉnh cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,C. (Quyết định số 441/QĐ-BND ngày 23/3/2020) | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009981” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11. | 1.007394.000.00.00.H12 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. (Quyết định số 83/QĐ-BND ngày 15/01/2021) | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
| Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009982” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12. | 1.007396.000.00.00.H12 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III. (Quyết định số 83/QĐ-BND ngày 15/01/2021) | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ |
13. | 1.007402.000.00.00.H12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn). (Quyết định số 83/QĐ-BND ngày 15/01/2021) | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). | Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009989” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
14. | 1.007402.000.00.00.H12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan cấp). (Quyết định số 83/QĐ-BND ngày 15/01/2021) | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp). | Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009990” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
15. | 1.007399.000.00.00.H12 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III. (Quyết định số 83/QĐ-BND ngày 15/01/2021) | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Các bộ phận tạo thành còn lại được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009986” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
16. | 1.007392.000.00.00.H12 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài. (Quyết định số 83/QĐ-BND ngày 15/01/2021) | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài. | Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009987” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
17. | 1.007304.000.00.00.H12 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (Quyết định số 83/QĐ-BND ngày 15/01/2021) | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009988” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
18. | 1.007357000.00.00.H12 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (Quyết định số 83/QĐ-BND ngày 15/01/2021) | Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). | Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Các bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009989” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
19. | 1.007391.000.00.00.H12 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) (Quyết định số 83/QĐ-BND ngày 15/01/2021) | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 15 ngày (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. | - Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Các bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009991” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 1.007262.000.00.00.H12 | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. (Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 16/01/2020) | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau. | - Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép. - Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau. - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/06/2021 của UBND tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009994” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 | 1.007266.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. (Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 16/01/2020) | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Trong Thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau. | - Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép. - Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh; - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009995” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 | 1.007285.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. (Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 16/01/2020) | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau. | - Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép. - Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh; - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009996” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 | 1.007286.000.00.00.H12 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. (Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 16/01/2020) | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau. | - Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép. - Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009997” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5 | 1.007287.000.00.00.H12 | Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. (Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 16/01/2020) | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau. | Lệ phí: Gia hạn giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009998” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
6 | 1.007288.000.00.00.H12 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. (Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 16/01/2020) | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau. | Lệ phí: Cấp lại (bản sao) giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009999” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Tổng số danh mục có 21 cấp tỉnh, 06 cấp huyện./.
(Kèm theo Quyết định số: 1276/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian làm việc của Hội đồng tổ chức sát hạch 30 ngày)
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng (Thường trực Hội đồng) phân công chuyên viên (Thư ký) kiểm tra hồ sơ: 01 ngày.
+ Bước 3: Chuyên viên (Thư ký) phòng Quản lý Xây dựng lập danh sách, trình Hội đồng tổ chức sát hạch thẩm định, tổng hợp kết quả, trình Hội đồng đề nghị cấp mã số chứng chỉ hành nghề: 07 ngày.
+ Bước 4: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng (Thường trực Hội đồng) tổng hợp, kiểm duyệt trình ban Giám đốc ký ban hành kết quả: 02 ngày.
+ Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC (quầy Sở Xây dựng): 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng (Thường trực Hội đồng) phân công chuyên viên (Thư ký) kiểm tra hồ sơ: 01 ngày.
+ Bước 3: Chuyên viên (Thư ký) phòng Quản lý Xây dựng lập danh sách, trình Hội đồng tổ chức sát hạch thẩm định, tổng hợp kết quả, trình Hội đồng đề nghị cấp mã số chứng chỉ năng lực: 04 ngày.
+ Bước 4: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng (Thường trực Hội đồng) tổng hợp, kiểm duyệt trình ban Giám đốc ký ban hành kết quả: 01 ngày.
+ Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC (quầy Sở Xây dựng): 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết:
- Dự án nhóm B: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm C: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết: Dự án nhóm B
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi về các sở (ban): Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng chuyên môn các sở (ban) phân công chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ: 1,5 ngày.
- Bước 3: Chuyên viên phòng chuyên môn các sở (ban) thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ chuyển lại Lãnh đạo phòng chuyên môn các sở (ban): 15 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình Giám đốc Sở hoặc Lãnh đạo Ban ký, ban hành kết quả: 02 ngày.
- Bước 5: Giám đốc các Sở hoặc Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết: Dự án nhóm C
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi về các Sở (ban): Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng chuyên môn của các sở (ban) phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng chuyên môn các sở (ban) thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ: 10 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng chuyên môn các Sở (ban) kiểm duyệt trình Giám đốc các Sở hoặc Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh ký, ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
- Bước 5: Giám đốc các Sở hoặc Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh, trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế
a) Thời gian giải quyết:
- Đối với công trình cấp II, III: Trong thời hạn 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Đối với công trình cấp IV: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết: Đối với công trình cấp II, III
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi về các sở (ban): Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Sở (ban) phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng chuyên môn các Sở (ban) thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ: 16 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng chuyên môn các Sở (ban) kiểm duyệt trình Giám đốc các Sở hoặc Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh ký, ban hành kết quả: 03 ngày làm việc.
- Bước 5: Giám đốc các Sở hoặc Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh, trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
c) Quy trình giải quyết: Đối với công trình cấp IV
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi về các sở (ban): Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Sở (ban) phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng chuyên môn các Sở (ban) thẩm định, xử lý hồ sơ: 10 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng chuyên môn các Sở (ban) kiểm duyệt trình Giám đốc Sở hoặc Lãnh đạo Ban ký, ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
- Bước 5: Giám đốc các Sở hoặc Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh, trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi về các Sở (ban): Xây dựng; Công Thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Sở (ban) phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng chuyên môn các Sở (ban) thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển lại Lãnh đạo phòng chuyên môn: 06 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng chuyên môn các sở (ban) kiểm duyệt trình Giám đốc hoặc Lãnh đạo Ban ký, ban hành kết quả: 01 ngày làm việc.
- Bước 5: Giám đốc các Sở hoặc Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh, trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi về các Sở (ban): Xây dựng; Công Thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Sở (ban) phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày.
- Bước 3: Chuyên viên phòng chuyên môn các Sở (ban) thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển lại Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng chuyên môn các Sở kiểm duyệt trình Giám đốc Sở hoặc Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh ký, ban hành kết quả: 0,5 ngày.
- Bước 5: Giám đốc các Sở hoặc Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh, trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển lãnh đạo kiểm duyệt: 10 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng, kiểm duyệt trình Giám đốc ký, ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh, trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa bao gồm thời gian làm việc của Hội đồng tổ chức sát hạch 30 ngày)
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng (Thường trực Hội đồng) phân công chuyên viên (Thư ký) kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng lập danh sách, trình Hội đồng tổ chức sát hạch thẩm định, tổng hợp kết quả, trình Hội đồng đề nghị cấp mã số chứng chỉ hành nghề: 07 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng tổng hợp, kiểm duyệt trình ban Giám đốc ký ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh, trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng (Thường trực Hội đồng) phân công chuyên viên (Thư ký) kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng lập danh sách, trình Hội đồng xem xét tổng hợp kết quả, trình phê duyệt: 04 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng tổng hợp, kiểm duyệt trình ban Giám đốc ký ban hành kết quả: 01 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh, trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
16. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng (Thường trực Hội đồng) phân công chuyên viên (Thư ký) kiểm tra hồ sơ: 02 ngày.
- Bước 3: Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng lập danh sách, trình Hội đồng xem xét, tổng hợp kết quả trình phê duyệt: 14 ngày.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng tổng hợp, kiểm duyệt trình ban Giám đốc ký ban hành kết quả: 02 ngày.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh, trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng (Thường trực Hội đồng) phân công chuyên viên (Thư ký) kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng lập danh sách, trình Hội đồng tổ chức sát hạch thẩm định, tổng hợp kết quả, trình Hội đồng đề nghị cấp mã số chứng chỉ năng lực: 10 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng tổng hợp, kiểm duyệt trình ban Giám đốc ký ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh, trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
19. Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng (Thường trực Hội đồng) phân công chuyên viên (Thư ký) kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên phòng Quản lý Xây dựng lập danh sách, trình Hội đồng tổ chức sát hạch thẩm định, tổng hợp kết quả, trình Hội đồng đề nghị cấp mã số chứng chỉ năng lực: 04 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng Quản lý Xây dựng tổng hợp, kiểm duyệt trình ban Giám đốc ký ban hành kết quả: 01 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh, trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị: 0,25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Lãnh đạo phòng Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ, chuyển lại Lãnh đạo phòng phụ trách: 06 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo phòng kiểm duyệt trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 5: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị: 0,25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Chuyên viên phụ trách thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển lại Lãnh đạo phòng phụ trách: 02 ngày làm việc.
+ Bước 4: Lãnh đạo phòng kiểm duyệt trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 5: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết TTHC liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số có 21 quy trình cấp tỉnh, 06 quy trình cấp huyện./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CÓ TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1276/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
CẤP TỈNH | 13 | 08 | 21 | 0 | |
1. | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x |
| x |
|
2. | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
| x |
|
3. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
| x | x |
|
4. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế. |
| x | x |
|
5. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| x | x |
|
6. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| x | x |
|
7. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| x | x |
|
8. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| x | x |
|
9. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| x | x |
|
10. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| x | x |
|
11. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | x |
| x |
|
12. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | x |
| x |
|
13. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | x |
| x |
|
14. | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
| x |
|
15. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | x |
| x |
|
16. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan cấp) | x |
| x |
|
17. | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
| x |
|
18. | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | x |
| x |
|
19. | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
| x |
|
20. | Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | x |
| x |
|
21. | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
| x |
|
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
CẤP HUYỆN | 06 |
| 06 |
| |
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
| x |
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
| x |
|
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
| x |
|
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | x |
| x |
|
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
| x |
|
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
| x |
|
Tổng cộng thủ tục hành chính có 21 cấp tỉnh, 06 cấp huyện./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1276/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC BÃI BỎ (Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21/02/2020) | ||
1. | 1.006938.000.00.00.H12 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP, Điều 11 và Điều 12 Thông tư 18/2016/TT-BXD). | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020 - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2. | 1.003832.000.00.00.H12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề). |
TT | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC BÃI BỎ (Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 19/02/2020) | ||
1 | 1.003451.000.00.00.H12 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bằng Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020 - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
- 1Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, thị trường bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, thị trường bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1276/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực