Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1271/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 30 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC NGÀNH CAO ĐẲNG MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;

Căn cứ Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 36/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm;

Căn cứ văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Thông tư quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục ngành Cao đẳng mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong chương trình giáo dục ngành Cao đẳng mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 sinh viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục ngành Cao đẳng Mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu bao gồm:

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 sinh viên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 sinh viên; định mức lao động gián tiếp là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 sinh viên.

- Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp + Định mức lao động gián tiếp.

Trong đó:

+ Định mức lao động trực tiếp = (Định mức giáo viên/lớp) /(Định mức sinh viên/lớp).

+ Định mức lao động gián tiếp = (Định mức CBQL + Định mức NV)/(tổng số sinh viên toàn ngành).

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là mức tiêu hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức khấu hao một loại thiết bị/1 năm = (Định mức thiết bị/1sinh viên)/(thời gian sử dụng trung bình của thiết bị).

Trong đó: Định mức thiết bị/1 sinh viên = Số thiết bị/tổng số sinh viên sử dụng.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm mức tiêu hao giá trị các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức tiêu hao một loại vật tư/1 năm = (Định mức/1 sinh viên)/(thời gian sử dụng trung bình của vật tư).

Trong đó: Định mức/1 sinh viên = Tổng số vật tư/tổng số sinh viên.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục ngành Cao đẳng Mầm non

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục tại trường Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện chương trình giáo dục tại trường Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục ngành Cao đẳng mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu được tính toán trong điều kiện lớp học có 40 sinh viên, thời gian giáo dục là 3 năm, mỗi năm 10 tháng. Định mức thiết bị và định mức vật tư được tính toán trong điều kiện có quy mô 05 lớp trở xuống đối với miền núi.

3. Trường Cao đẳng có tổ chức thực hiện chương trình giáo dục ngành Cao đẳng mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu ở các trường khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để tính lại và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục đào tạo, dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ giáo dục đào tạo sử dụng ngân sách Nhà nước và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục đào tạo theo quy định của pháp luật.

Cơ sở giáo dục công lập căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo để thực hiện các dịch vụ giáo dục đào tạo do cơ sở giáo dục cung cấp.

Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- V, TH, CB;
- Phòng GD&ĐT các huyện, thành phố;
- Phòng TC-KH các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, VX4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG GIÁO DỤC CAO ĐẲNG MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Hạng trường, số lớp

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/HS

Trong đó

Số lớp/trường

Số HS/lớp

Số học sinh

Định mức giáo viên/lớp (theo quy định)

Tổng số giáo viên

Định mức GV/HS

Chi tiết gồm

Định mức LĐGT/HS

Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Trưởng khoa

Phó Khoa

Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8=7/4

9

10

12

13

14

15=14/4

16=8+15

17=15/16

18=8/16

1

Khoa có 5 lớp trở xuống vùng miền núi

5

40

200

2

10

0,050

1

2

0

0

3

0,015

0,065

23,08%

76,92%

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO THIẾT BỊ ĐÀO TẠO MỘT SINH VIÊN CAO ĐẲNG MÂM NON TRONG MỘT KHÓA HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Tên thiết bị, đồ dùng

Đơn vị tính

Định mức chung cho SV/lớp, trường

Định mức/sinh viên

Thời gian sử dụng trung bình của thiết bị (năm)

Định mức thiết bị tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5=4/40

6

7=5/6

B

Định mức thiết bị phục vụ đào tạo ngành GD Mầm non (Cao đẳng)

Người

40

1

3

10%

I

Định mức tiêu hao môn học: Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin (phần 1: Triết học)

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

II

Định mức tiêu hao môn học: Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin (phần 2: KTCT và CNXH)

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

III

Định mức tiêu hao môn học: Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Đĩa DVD 1 số sự kiện Lịch sử VN

Chiếc

10

0,25

3

0,083

IV

Định mức tiêu hao môn học: Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Đĩa DVD cuộc đời, sự nghiệp HCM

Chiếc

10

0,25

3

0,083

V

Định mức tiêu hao môn học: Ngoại ngữ (tiếng Anh)

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Tai nghe

Bộ

40

1

3

0,333

3

Loa phòng học

Bộ

1

0,025

3

0,008

4

Đĩa DVD học tập

Chiếc

10

0,25

3

0,083

VI

Định mức tiêu hao môn: Pháp luật

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

VII

Định mức tiêu hao môn học: Tâm lý học đại cương

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

VIII

Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục học đại cương

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

IX

Định mức tiêu hao môn học: Âm nhạc và Múa

 

 

-

 

 

1

Giáo trình (AN: 40q + Múa: 40q)

Quyển

80

2

3

0,667

2

Đàn oocgan Casio

Bộ

40

1

5

0,200

3

Tai nghe + jac cắm đàn

Bộ

40

1

5

0,200

4

Loa kéo

Bộ

1

0,025

5

0,005

5

Dây ổ cắm điện Lioa 3m

Cái

41

1,025

3

0,342

6

Đĩa DVD các bài múa cơ bản

Cái

10

0,25

3

0,083

X

Định mức tiêu hao môn: Mỹ thuật

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

XI

Định mức tiêu hao môn học: Quản lý nhà nước về GD&ĐT

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

XII

Định mức tiêu hao môn học: Nghề giáo viên Mầm non

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Bát, thìa đồ chơi (nhựa)

Bộ

10

0,25

3

0,083

XIII

Định mức tiêu hao môn: Tiếng Việt

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

XIV

Định mức tiêu hao môn học: Bồi dưỡng kỹ năng quản lý giáo dục mầm non

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

XV

Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục kỹ năng sống

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

XVI

Định mức tiêu hao môn học: Sự học và phát triển tâm lý trẻ em lứa tuổi MN

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Bộ tranh truyện Mẫu giáo (dùng chung)

Bộ

20

0,5

3

0,167

XVII

Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục học MN

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Bộ tranh truyện Mẫu giáo (dùng chung)

Bộ

20

0,5

3

0,167

XVIII

Định mức tiêu hao môn học: PP giáo dục tạo hình

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

XIX

Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp giảng dạy Âm nhạc

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Đĩa DVD bài giảng mẫu

Chiếc

10

0,25

3

0,083

XX

Định mức tiêu hao môn học: Tổ chức hoạt động vui chơi

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Bộ đồ chơi bộ đội

Bộ

5

0,125

3

0,042

3

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

5

0,125

3

0,042

4

Bộ đồ chơi lắp ghép xây dựng

Bộ

5

0,125

3

0,042

5

Giường đồ chơi

Bộ

5

0,125

3

0,042

6

Bộ đồ chơi bác sĩ

Bộ

5

0,125

3

0,042

7

Bộ đồ chơi Cây xanh

Bộ

5

0,125

3

0,042

8

Bộ đồ chơi Búp bê

Bộ

5

0,125

3

0,042

9

Bộ đồ chơi ATGT

Bộ

5

0,125

3

0,042

XXI

Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp phát triển ngôn ngữ

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Búp bê

Con

5

0,125

3

0,042

3

Gấu bông

Con

5

0,125

3

0,042

4

Bộ tranh truyện Mầm non

Bộ

20

0,5

3

0,167

5

Bộ tranh theo chủ đề

Bộ

20

0,5

3

0,167

6

Đồ dùng theo chủ đề

Bộ

20

0,5

3

0,167

7

Thẻ chữ cái, số

Bộ

40

1

3

0,333

8

Đĩa DVD bài giảng mẫu

Chiếc

10

0,25

1

0,250

XXII

Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp làm quen với Văn học

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Tập tranh thơ cho nhà trẻ

Bộ

5

0,125

3

0,042

3

Tập tranh thơ cho MG bé

Bộ

5

0,125

3

0,042

4

Tập tranh thơ cho MG nhỡ

Bộ

5

0,125

3

0,042

5

Tập tranh thơ cho MG bé

Bộ

5

0,125

3

0,042

6

Tập tranh truyện cho nhà trẻ

Bộ

5

0,125

3

0,042

7

Tập tranh truyện cho MG bé

Bộ

5

0,125

3

0,042

8

Tập tranh truyện cho MG nhỡ

Bộ

5

0,125

3

0,042

9

Tập tranh truyện cho MG bé

Bộ

5

0,125

3

0,042

10

Rối tay (thơ, truyện)

Bộ

5

0,125

3

0,042

11

Mũ các con vật

Bộ

5

0,125

3

0,042

XXIII

Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp làm quen với Toán

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Bộ Bé học Toán 4 tuổi

Bộ

40

1

3

0,333

3

Đĩa DVD bài giảng mẫu

Chiếc

10

0,25

1

0,250

XXIV

Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp khám phá khoa học về MTXQ

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Tranh các con vật

Bộ

10

0,25

3

0,083

3

Tranh ảnh một số nghề nghiệp

Bộ

10

0,25

3

0,083

4

Tranh, ảnh về Bác Hồ

Bộ

10

0,25

3

0,083

5

Sách Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non

Quyển

20

0,5

3

0,167

6

Băng/đĩa hình về Bác Hồ

Bộ

10

0,25

3

0,083

7

Lô tô thực vật

Bộ

10

0,25

3

0,083

8

Lô tô phương tiện giao thông

Bộ

10

0,25

3

0,083

9

Lô tô đồ vật

Bộ

10

0,25

3

0,083

10

Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề

Bộ

10

0,25

3

0,083

11

Mô hình con vật

Bộ

10

0,25

3

0,083

12

Mô hình phương tiện giao thông

Bộ

10

0,25

3

0,083

XXV

Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp giáo dục Thể chất

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Ghế thể dục mẫu giáo

Chiếc

5

0,125

3

0,042

3

Xắc xô to

Chiếc

5

0,125

3

0,042

4

Thang thể dục

Chiếc

5

0,125

3

0,042

5

Đích ném đứng

Chiếc

5

0,125

3

0,042

6

Bục bật

Chiếc

5

0,125

3

0,042

7

Bóng (đường kính 15 cm)

Quả

20

0,5

3

0,167

8

Bóng ném

Quả

20

0,5

3

0,167

XXVI

Định mức tiêu hao môn học: Vệ sinh - Dinh dưỡng - phòng Bệnh

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Phòng học Nấu ăn (dùng chung)

Phòng

1

0,025

3

0,008

XXVII

Định mức tiêu hao môn học: Tổ chức thực hiện chương trình GDMN

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

XXVIII

Định mức tiêu hao môn học: Đánh giá trong GDMN

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

XXIX

Định mức tiêu hao môn học: Phát triển tình cảm và kỹ năng XH

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

XXX

Định mức tiêu hao môn học: Tạo hình đồ chơi

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

XXXI

Định mức tiêu hao môn học: Văn học thiếu nhi và đọc diễn cảm

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Bộ tranh chuyện mẫu giáo

Bộ

20

0,5

3

0,167

3

Đĩa DVD Kể chuyện mẫu giáo

Chiếc

10

0,25

3

0,083

XXXII

Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

XXXIII

Định mức tiêu hao môn học: Đổi mới trong Giáo dục Mầm non

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình GDMN 4 độ tuổi (sách)

Bộ

20

0,5

3

0,167

3

Đĩa DVD bài giảng mẫu

Chiếc

10

0,25

3

0,083

XXXIV

Định mức tiêu hao môn học: Rèn luyện NVSP thường xuyên

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

Quyển

40

1

3

0,333

2

Đĩa DVD bài giảng mẫu

Chiếc

10

0,25

3

0,083

XXXV

Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục Quốc phòng - An ninh

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

quyển

40

1

3

0,333

XXXVI

Định mức tiêu hao môn: Giáo dục thể chất

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

quyển

40

1

3

0,333

2

Quả tạ thi đấu (nam 7kg, nữ 5kg )

Quả

6

0,15

2

0,075

3

Đồng hồ bấm giờ

Cái

2

0,05

2

0,025

4

Vợt bóng bàn

Đôi

8

0,2

2

0,100

5

Vợt cầu lông

Cái

20

0,5

2

0,250

6

Đệm nhảy cao

Cái

4

0,1

4

0,025

7

Cột cầu lông

Bộ

2

0,05

2

0,025

8

Cột nhảy cao

Bộ

1

0,025

2

0,013

9

Lưới bóng đá

Cái

3

0,075

2

0,038

10

Lưới bóng chuyền

Cái

5

0,125

2

0,063

11

Lưới cầu lông

Cái

4

0,1

2

0,050

12

Bàn đạp

Chiếc

8

0,2

2

0,100

XXXVII

Định mức tiêu hao môn: Tin học

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

quyển

40

1

3

0,333

2

Phòng máy vi tính (41 máy, dùng chung)

phòng

1

0,025

5

0,005

XXXVIII

Định mức tiêu hao môn: Sự phát triển thể chất trẻ em lứa tuổi MN

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

quyển

40

1

3

0,333

2

Mô hình trẻ em

bộ

5

0,125

3

0,042

XXXIX

Định mức tiêu hao môn: Sử dụng thiết bị, công nghệ trong dạy học MN

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

quyển

40

1

3

0,333

2

Máy quay phim KTS

chiếc

5

0,125

5

0,025

3

Máy in laser (có chức năng scan)

chiếc

5

0,125

5

0,025

4

Máy chụp ảnh KTS

chiếc

5

0,125

5

0,025

5

Phần mềm Vẽ sơ đồ tư duy

bộ

1

0,025

5

0,005

6

Phòng máy vi tính (41 máy, dùng chung)

phòng

1

0,025

5

0,005

XL

Định mức tiêu hao môn: Giáo dục môi trường ở trường MN

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

quyển

40

1

3

0,333

2

Máy chiếu (Màn chiếu + Máy chiếu)

Bộ

1

0,025

5

0,005

XLI

Định mức tiêu hao môn: Ứng dụng CNTT trong GDMN

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

quyển

40

1

3

0,333

2

Máy chiếu (Màn chiếu + Máy chiếu)

Bộ

1

0,025

5

0,005

3

Phòng máy vi tính (41 máy, dùng chung)

phòng

1

0,025

5

0,005

XLII

Định mức tiêu hao môn: Giáo dục dinh dưỡng cộng đồng

 

 

-

 

 

1

Giáo trình

quyển

40

1

3

0,333

C

Định mức thiết bị, phòng học dùng chung

 

40

1

5

10%

1

Máy chiếu dùng chung cho các môn học (Màn chiếu + Máy chiếu)

Bộ

1

0,025

5

0,005

2

Phòng học Mỹ thuật

Phòng

1

0,025

5

0,005

 

Giá vẽ

Giá

41

1,025

5

0,205

 

Tủ đựng đồ

Cái

10

0,25

5

0,050

 

Bàn ghế

Bộ

20

0,5

5

0,100

 

Máy chiếu (Màn chiếu + Máy chiếu)

Bộ

1

0,025

5

0,005

 

Hệ thống âm thanh

Bộ

1

0,025

5

0,005

 

Quạt treo tường

Cái

6

0,15

5

0,030

3

Phòng học Âm nhạc

Phòng

1

0,025

5

0,005

 

Đàn ocgan

Cái

41

1,025

5

0,205

 

Tủ đựng đồ

Cái

10

0,25

5

0,050

 

Hệ thống âm thanh

Bộ

1

0,025

5

0,005

 

Bàn ghế

Bộ

20

0,5

5

0,100

 

Máy chiếu (Màn chiếu + Máy chiếu)

Bộ

1

0,025

5

0,005

 

Quạt treo tường

Cái

6

0,15

5

0,030

4

Phòng học thực hành MN

Phòng

1

0,025

5

0,005

 

Tủ đựng đồ

Cái

10

0,25

5

0,050

 

Kệ sắt đựng đồ

Cái

10

0,25

5

0,050

 

Hệ thống âm thanh

Bộ

1

0,025

5

0,005

 

Bàn ghế

Bộ

20

0,5

5

0,100

 

Máy chiếu (Màn chiếu + Máy chiếu)

Bộ

1

0,025

5

0,005

 

Quạt treo tường

Cái

6

0,15

5

0,030

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT TƯ ĐÀO TẠO MỘT SINH VIÊN CAO ĐẲNG MÂM NON TRONG MỘT KHÓA HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Tên vật tư, đồ dùng

Đơn vị tính

Định mức chung cho SV/lớp, trường

Định mức/sinh viên

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5=4/40

6

7=5/6

A

Định mức vật tư phục vụ đào tạo ngành GD Mầm non (Cao đẳng)

Người

40

1

1

100%

I

Định mức tiêu hao môn học: Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin (phần 1: Triết học)

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4 (màu)

Gram

1

0,025

1

0,025

II

Định mức tiêu hao môn học: Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin (phần 2: KTCT và CNXH)

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4 (màu)

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

III

Định mức tiêu hao môn học: Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4 (màu)

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

IV

Định mức tiêu hao môn học: Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4 (màu)

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

V

Định mức tiêu hao môn học: Ngoại ngữ (tiếng Anh)

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

40

1

1

1,000

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

40

1

1

1,000

3

Bút dạ màu

Chiếc

40

1

1

1,000

4

Giấy A4 (màu)

Gram

2

0,05

1

0,050

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

10

0,25

1

0,250

6

Giấy nhớ màu

Tệp

10

0,25

1

0,250

VI

Định mức tiêu hao môn: Pháp luật

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4 (màu)

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

6

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

VII

Định mức tiêu hao môn học: Tâm lý học đại cương

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4 (màu)

Gram

2

0,05

1

0,050

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

6

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

7

Nam châm nhỏ

Vỉ

2

0,05

1

0,050

VIII

Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục học đại cương

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4 (màu)

Gram

2

0,05

1

0,050

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

6

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

7

Nam châm nhỏ

Vỉ

2

0,05

1

0,050

IX

Định mức tiêu hao môn học: Âm nhạc và Múa

 

 

-

 

 

1

Quạt múa (giấy)

Đôi

40

1

1

1,000

2

Khăn voan

Đôi

40

1

1

1,000

3

Băng đô

Cái

40

1

1

1,000

4

Nơ múa

Cái

40

1

1

1,000

5

Trống cơm

Bộ

10

0,25

1

0,250

6

Khăn lụa múa

Đôi

40

1

1

1,000

7

Nón múa (nón lá)

Cái

80

2

1

2,000

8

Hoa sen múa (lụa)

Đôi

40

1

1

1,000

9

Ô múa

Cái

40

1

1

1,000

10

Giầy vải múa

Đôi

40

1

1

1,000

X

Định mức tiêu hao môn: Mỹ thuật

 

 

-

 

 

1

Giấy vẽ A3

Quyển

40

1

1

1,000

2

Màu nước (7 màu/hộp)

Hộp

40

1

1

1,000

3

Bút vẽ

Hộp

40

1

1

1,000

4

Đất nặn

Hộp

40

1

1

1,000

5

Giấy A4

Gram

4

0,1

1

0,100

6

Giấy màu A4

Túi

40

1

1

1,000

7

Nam châm

Vỉ

5

0,125

1

0,125

8

Giấy bìa A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

9

Bút sáp màu

Hộp

40

1

1

1,000

10

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

XI

Định mức tiêu hao môn học: Quản lý nhà nước về GD&ĐT

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

6

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

XII

Định mức tiêu hao môn học: Nghề giáo viên Mầm non

 

 

-

 

 

1

Chậu nhựa nhỡ

Chiếc

5

0,125

1

0,125

2

Khăn mặt nhỏ

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

4

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

5

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

XIII

Định mức tiêu hao môn: Tiếng Việt

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

6

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

XIV

Định mức tiêu hao môn học: Bồi dưỡng kỹ năng quản lý giáo dục mầm non

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

40

1

1

1,000

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

40

1

1

1,000

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

6

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

XV

Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục kỹ năng sống

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

40

1

1

1,000

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Cái

40

1

1

1,000

3

Giấy nhớ nhỏ

Tệp

5

0,125

1

0,125

4

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

5

Bút sáp màu

Hộp

20

0,5

1

0,500

6

Giấy A4

Gram

2

0,05

1

0,050

7

Nam châm

Vỉ

2

0,05

1

0,050

8

Giấy màu A4

Túi

20

0,5

1

0,500

XVI

Định mức tiêu hao môn học: Sự học và phát triển tâm lý trẻ em lứa tuổi MN

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Cái

20

0,5

1

0,500

3

Giấy nhớ nhỏ

Tệp

5

0,125

1

0,125

4

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

5

Bút sáp màu

Hộp

20

0,5

1

0,500

6

Giấy A4

Gram

2

0,05

1

0,050

7

Nam châm

Vỉ

2

0,05

1

0,050

8

Giấy decan màu (A0)

Tờ

20

0,5

1

0,500

9

Giấy màu A4

Túi

20

0,5

1

0,500

10

Đất nặn

Hộp

20

0,5

1

0,500

XVII

Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục học MN

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Cái

20

0,5

1

0,500

3

Giấy nhớ nhỏ

Tệp

5

0,125

1

0,125

4

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

5

Bút sáp màu

Hộp

10

0,25

1

0,250

6

Giấy A4

Gram

2

0,05

1

0,050

7

Nam châm

Vỉ

2

0,05

1

0,050

8

Giấy decan màu (A0)

Tờ

20

0,5

1

0,500

9

Giấy màu A4

Túi

20

0,5

1

0,500

10

Đất nặn

Hộp

10

0,25

1

0,250

XVIII

Định mức tiêu hao môn học: PP giáo dục tạo hình

 

 

-

 

 

1

Giấy vẽ A3

Quyển

10

0,25

1

0,250

2

Màu nước

Hộp

40

1

1

1,000

3

Bút vẽ

Hộp

40

1

1

1,000

4

Đất nặn

Hộp

40

1

1

1,000

5

Giấy A4

Gram

2

0,05

1

0,050

6

Giấy màu A4

Túi

40

1

1

1,000

7

Nam châm

Vỉ

2

0,05

1

0,050

8

Giấy bìa A0

Tờ

10

0,25

1

0,250

9

Bút sáp màu

Hộp

40

1

1

1,000

XIX

Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp giảng dạy Âm nhạc

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Bút dạ màu

Chiếc

12

0,3

1

0,300

4

Giấy A4

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

6

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

XX

Định mức tiêu hao môn học: Tổ chức hoạt động vui chơi

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Bút dạ màu

Chiếc

12

0,3

1

0,300

4

Giấy A4

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

6

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

XXI

Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp phát triển ngôn ngữ

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

40

1

1

1,000

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

40

1

1

1,000

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

6

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

XXII

Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp làm quen với Văn học

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

40

1

1

1,000

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

40

1

1

1,000

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

6

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

XXIII

Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp làm quen với Toán

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

40

1

1

1,000

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

40

1

1

1,000

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Giấy A4

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

6

Bút sáp màu

Hộp

40

1

1

1,000

7

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

XXIV

Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp khám phá khoa học về MTXQ

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

24

0,6

1

0,600

3

Bút dạ màu

Chiếc

12

0,3

1

0,300

4

Giấy A4

Gram

1

0,025

1

0,025

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

XXV

Định mức tiêu hao môn học: Phương pháp giáo dục Thể chất

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

24

0,6

1

0,600

3

Giấy đề can màu (A0)

Tờ

5

0,125

1

0,125

4

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

5

Bóng chuyền động lực

Quả

30

0,75

1

0,750

6

Bóng đá

Quả

3

0,075

1

0,075

7

Cầu lông

Tút

10

0,25

1

0,250

8

Bóng bàn

Ống

10

0,25

1

0,250

XXVI

Định mức tiêu hao môn học: Vệ sinh - Dinh dưỡng - phòng Bệnh

 

 

-

 

 

1

Gạo nếp

Kg

4

0,1

1

0,100

2

Gạo tẻ

Kg

4

0,1

1

0,100

3

Thịt lợn nạc

Kg

4

0,1

1

0,100

4

Thịt gà

Kg

4

0,1

1

0,100

5

Cà rốt

Kg

4

0,1

1

0,100

6

Nấm đùi gà

Kg

2

0,05

1

0,050

7

Bánh cuốn vuông

Kg

4

0,1

1

0,100

8

Rau thơm các loại

Kg

1

0,025

1

0,025

9

Giò nạc

Kg

2

0,05

1

0,050

10

Trứng

Quả

25

0,625

1

0,625

11

Dưa chuột, hành tây

Kg

8

0,2

1

0,200

12

Cà chua, ngô ngọt, quả đỗ

Kg

8

0,2

1

0,200

13

Đậu phụ

Kg

4

0,1

1

0,100

14

Chim bồ câu

Con

4

0,1

1

0,100

15

Tôm

Kg

2

0,05

1

0,050

16

Bún tươi

Kg

4

0,1

1

0,100

17

Bánh đa nem

Tệp

4

0,1

1

0,100

18

Xì dầu

Chai

2

0,05

1

0,050

19

Dầu ăn (chai 500ml)

Chai

2

0,05

1

0,050

XXVII

Định mức tiêu hao môn học: Tổ chức thực hiện chương trình GDMN

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

20

0,5

1

0,500

3

Bút dạ màu

Chiếc

12

0,3

1

0,300

4

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

XXVIII

Định mức tiêu hao môn học: Đánh giá trong GDMN

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

40

1

1

1,000

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

40

1

1

1,000

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

XXIX

Định mức tiêu hao môn học: Phát triển tình cảm và kỹ năng XH

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

40

1

1

1,000

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

40

1

1

1,000

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

XXX

Định mức tiêu hao môn học: Tạo hình đồ chơi

 

 

-

 

 

1

Giấy bìa A0

Tờ

40

1

1

1,000

2

Bút vẽ

Hộp

40

1

1

1,000

3

Giấy A4

Gram

2

0,05

1

0,050

4

Màu nước

Hộp

20

0,5

1

0,500

5

Giấy xốp mầu

Tờ

40

1

1

1,000

XXXI

Định mức tiêu hao môn học: Văn học thiếu nhi và đọc diễn cảm

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

20

0,5

1

0,500

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Chiếc

40

1

1

1,000

3

Bút dạ màu

Chiếc

20

0,5

1

0,500

4

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

5

Giấy nhớ màu

Tệp

5

0,125

1

0,125

XXXII

Định mức tiêu hao môn học: Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

40

1

1

1,000

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Cái

40

1

1

1,000

3

Giấy nhớ nhỏ

Tệp

10

0,25

1

0,250

4

Bút dạ màu

Chiếc

40

1

1

1,000

5

Bút sáp màu

Hộp

40

1

1

1,000

6

Giấy A4

Gram

2

0,05

1

0,050

7

Nam châm

Vỉ

2

0,05

1

0,050

8

Giấy màu A4

Túi

40

1

1

1,000

XXXIII

Định mức tiêu hao môn học: Đổi mới trong Giáo dục Mầm non

 

 

-

 

 

1

Giấy A0

Tờ

40

1

1

1,000

2

Bút dạ đen (viết bảng trắng)

Cái

40

1

1

1,000

3

Giấy nhớ nhỏ

Tệp

5

0,125

1

0,125

4

Bút dạ màu

Chiếc

40

1

1

1,000

5

Bút sáp màu

Hộp

40

1

1

1,000

6

Giấy màu A4

Túi

40

1

1

1,000

7

Băng dính 2 mặt

Cuộn

5

0,125

1

0,125

XXXIV

Định mức tiêu hao môn học: Rèn luyện NVSP thường xuyên

 

 

-

 

 

1

Giấy nhún

Cuộn

100

2,5

1

2,500

2

Giấy nến

Tờ

100

2,5

1

2,500

3

Giấy xốp khổ A0

Tờ

100

2,5

1

2,500

4

Giấy bìa các màu khổ A0

Tờ

100

2,5

1

2,500

5

Keo nến to

Cây

60

1,5

1

1,500

6

Keo nến nhỏ

Cây

60

1,5

1

1,500

7

Dây Kẽm buộc mềm

Cuộn

20

0,5

1

0,500

8

Súng bắn keo to

Cái

10

0,25

1

0,250

9

Súng bắn keo nhỏ

Cái

20

0,5

1

0,500

10

Cành kẽm nhỏ 0,2cm

Cây

100

2,5

1

2,500

11

Cành kẽm nhỡ 0,5cm

Cây

100

2,5

1

2,500

12

Cành kẽm to 1,0cm

Cây

100

2,5

1

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục ngành Cao đẳng mầm non trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 1271/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Tống Thanh Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản