ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 18 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết công khai tại Trung tâm hành chính công; UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật tại Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 và Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên thủ tục hành chính giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
A | CẤP TỈNH | ||||
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật | |||||
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Tổng thời gian: 05 ngày - Trung tâm HCC: 0,5 ngày; - Sở Tư pháp: 4,5 ngày. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công: - Địa chỉ: số 01, Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Tổng thời gian: 05 ngày - Trung tâm HCC: 0,5 ngày; - Sở Tư pháp: 4,5 ngày. | // | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
B | CẤP HUYỆN | ||||
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật | |||||
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Tổng thời gian: 05 ngày làm việc | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Tổng thời gian: 05 ngày làm việc | // | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
C | CẤP XÃ | ||||
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật | |||||
1 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Tổng thời gian: 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
2 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Tổng thời gian: 05 ngày làm việc | // | Không | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
- 1Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 127/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực