- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1268/QĐ-CTUBND | Hưng Yên, ngày 05 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-BKHĐT ngày 12/12/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 543/TTr-SKHĐT ngày 31/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định các thủ tục hành chính ban hành mới cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 42 (bốn mươi hai) thủ tục; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cấp tỉnh, cấp huyện 22 (hai mươi hai) thủ tục; hủy bỏ, bãi bỏ 1 (một) thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (theo Danh mục đính kèm).
Điều 2. Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra thực hiện việc niêm yết công khai thủ tục hành chính tại các cơ quan, tổ chức có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1268/QĐ-CTUBND ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |
1 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
2 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
3 | Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
4 | Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
5 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
6 | Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
7 | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
8 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
10 | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
11 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
12 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
13 | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
14 | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | |
1 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
2 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
3 | Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
4 | Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
5 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
6 | Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
7 | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
8 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
10 | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
11 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
12 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
13 | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
14 | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
C. Thủ tục hành chính cấp xã | |
1 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
2 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
3 | Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
4 | Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
5 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
6 | Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
7 | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
8 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
10 | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
11 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
12 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
13 | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
14 | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | |||
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 |
| Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 và Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
| Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
| Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
| Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
| Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
| Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
| Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
| Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
| Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
| Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
| Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1 |
| Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 và Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
| Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
| Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
| Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
| Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
| Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
| Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
| Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
| Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
| Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
| Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3. Danh mục các thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Lĩnh vực đấu thầu đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |||
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 |
| Lựa chọn sơ bộ dự án PPP | Luật đấu thầu số 43/2013/QH13; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT . |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ VÀ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Nội dung cụ thể và danh mục từng thủ tục hành chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên có trách nhiệm niêm yết công khai theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp./.
- 1Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Kiên Giang ban hành
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1268/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Phóng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2017
- Ngày hết hiệu lực: 19/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực