Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1261/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 22 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 955/TTr-SNV ngày 11/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:

1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định của pháp luật hiện hành và quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội trong thời gian chờ Bộ Nội vụ rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện thủ tục hành chính.

2. Rà soát, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Trường hợp các quy trình không thay đổi về nội dung, chỉ thay đổi mã số thủ tục hành chính thì lập Danh sách các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến gửi Sở Khoa học và Công nghệ để điều chỉnh các mã số quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Tân


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Tên thủ tục/ Mã TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp/ 1.001978.000.00.00.H46 Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh 

20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Bộ phận một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Bình - Số 76 Hữu Nghị - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình

Không

Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

2

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp/ 1.001973.000.00.00.H46 Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định.

Không

3

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp/ 1.001966.000.00.00.H46 Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh

Không quy định

Không

4

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp/ 1.001966.000.00.00.H46 Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh

Không quy định

Không

5

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)/

1.001966.000.00.00.H46 Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.

Không

6

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)/ 1.000401.H46 Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.

Bộ phận một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Bình - Số 76 Hữu Nghị - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình

Không

Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

7

Giải quyết hỗ trợ học nghề/ 2.000839.000.00.00.H46 Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.

Không

8

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm/ 2.000148.000.00.00.H46 Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh

Không quy định

Không

9

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng/

1.000362.000.00.00.H46 Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh

Không quy định

Không

10

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động/ 1.001881.000.00.00.H46 Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh

Không quy định

Không

11

Cấp Giấy phép hoạt động Dịch vụ Việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm/

1.001865.000.00.00.H46 Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh

07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Bộ phận một cửa của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 09 đường Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình

Không

Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

12

Cấp lại Giấy phép hoạt động Dịch vụ Việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm/ 1.001853.000.00.00.H46 Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh

* Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của Giấy phép đã được cấp: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn khác so với nơi đã được cấp Giấy phép: 08 (tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

13

Gia hạn Giấy phép hoạt động Dịch vụ Việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm/ 1.001823.000.00.00.H46 Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh

05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không

14

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài/ 1.000105.000.00.00.H46 Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh

10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không

15

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài/ 2.000219.000.00.00.H46 Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh

- 02 (hai) tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên;

- Tối đa 01 (một) tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam;

- 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Bộ phận một cửa của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 09 đường Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình

Không

Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

16

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động/ 1.000459.000.00.00.H46 Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh

05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không

17

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam/ 2.000205.000.00.00.H46 Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh

05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

480.000 đồng

18

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam/ 2.000192.000.00.00.H46 Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh

03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

360.000 đồng

19

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm/ 1.000414.000.00.00.H46 Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh

07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Bộ phận một cửa của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 09 đường Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình

Không

Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

20

Thu hồi Giấy phép hoạt động Dịch vụ Việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm/ 1.000436.000.00.00.H46 Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh 

03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không

21

Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam/ 1.009811.000.00.00.H46 Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh

05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Không

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 1261/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Hoàng Xuân Tân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản