- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 355/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1260/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 09 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ SỬA ĐỔI BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1217/TTr-SGTVT ngày 03/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ của thủ tục hành chính mới ban hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 09/04/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng DVC Quốc gia) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký khai thác tuyến. (2.002285.000.00.00.H56) | * Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021: - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (đối với tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh); - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (đối với tuyến vận tải hành khách nội tỉnh). * Áp dụng từ ngày 01/7/2021: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | * Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021: - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa); - Qua hệ thống Bưu điện; - Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Địa chỉ: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn * Áp dụng từ ngày 01/7/2021: - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn hoặc: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn | Không | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. (2.002286.000.00.00.H56) | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa); - Qua hệ thống Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn hoặc: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn | Không | |
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng. (2.002287.000.00.00.H56) | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa. tỉnh Thanh Hóa); - Qua hệ thống Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn hoặc: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn | Không | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
4 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). (2.002288.000.00.00.H56) | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
5 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). (2.002289.000.00.00.H56) | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa); - Qua hệ thống Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, Địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn hoặc: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn | Không | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi 01/8 TTHC lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ của TTHC trên cổng DVCQG) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. (1.000703.000.00.00.H56) | Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa); - Qua hệ thống Bưu điện; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, Địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn hoặc: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn | Không | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Thành phần hồ sơ |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ bao gồm:
- Bãi bỏ 01/10 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa;
- Bãi bỏ 01/08 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 3356/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa;
- Bãi bỏ 02/08 TTHC trong lĩnh vực Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa;
- Bãi bỏ 02/10 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa;
- Bãi bỏ 02/10 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
stt | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | BGTVT-THA-285502 | Đăng ký khai thác tuyến. | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
2 | T-THA-289129-TT | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự liên quan đến nội dung của giấy phép. | |
3 | T-THA-288950-TT | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hoá, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. | |
4 | T-THA-288951-TT | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hoá, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. | |
5 | T-THA-288576-TT | Cấp phù hiệu xe nội bộ. | |
6 | T-THA-288588-TT | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ. | |
7 | T-THA-287675-TT | Cấp phù hiệu xe trung chuyển. | |
8 | T-THA-287676-TT | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển. |
- 1Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính về cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới và 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 355/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính về cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới và 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 19Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1260/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực