Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC

******


Số: 1258/2006/QĐ-CTN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

******

Hà Nội , Ngày 13 tháng 11 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO TRỞ LẠI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 105/TTr-CP ngày 12/09/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với 14 ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các ông (bà) có tên trong Danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH NƯỚC




Nguyễn Minh Triết

 

DANH SÁCH

NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC TRỞ LẠI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1258/2006/QĐ-CTN ngày 13/11/2006 của Chủ tịch nước)

***

1.                   Sỳ Nhì Dếnh, sinh ngày 15/03/1976 tại tỉnh Khánh Hòa; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: 9/3 Tiểu Bình Đỉnh, khóm 2, phường Bình Đỉnh, thị trấn Đạm Thủy, huyện Đài Bắc, Đài Loan.

2.  Lê Thị Ngọc Hà, sinh ngày 01/01/1982 tại tỉnh Tây Ninh; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: số 1, ngõ 37, đường Tập Phúc, khóm 8, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan.

3.  Nguyễn Thị Tiến, sinh ngày 09/09/1977 tại tỉnh Sóc Trăng; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: số 24, lầu 4, phố Tùng Hà, khóm 9, phường Từ Hộ, khu Tùng Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan.

4.  Châu Hòa Mùi, sinh ngày 31/03/1981 tại tỉnh Đồng Nai; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: số 3, lầu 2, ngõ 147, phố Đức Xương, cụm 10, phường Bảo Đức, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan.

5.  Nguyễn Thanh Hiếu, sinh ngày 17/11/1999 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: nam.

Hiện trú tại: số 15/5/821, ngõ 109, đường Trung Chính, khóm 46, phường Bình Hà, thị trấn Trung Hòa, huyện Đài Bắc, Đài Loan.

6. Nguyễn Thị Thúy An, sinh ngày 06/06/1982 tại tỉnh Vĩnh Long; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: 417/11, lầu 3, đường Tân Thái, khóm 21, phường Lập Thái, thành phố Tân Trang, huyện Đài Bắc, Đài Loan.

7. Đào Lệ Quyên, sinh ngày 20/01/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: số 17 Do Xa Liêu, khóm 7, thôn Thái Hòa, Hải Sơn, Gia Nghĩa, Đài Loan.

8. Đào Như Phượng, sinh ngày 22/11/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: lầu 10, số 40, ngõ 65, đường Long Phượng 3, khóm 23, phường Long Phượng, thành phố Đào Viên, huyện Đào Viên, Đài Loan.

9. Nguyễn Thị Thu Cúc, sinh ngày 25/09/1980 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: số 46, đường Phục Hưng, khóm 9, phường Đại Vinh, thị trấn Phụng Lâm, huyện Hoa Liên, Đài Loan.

10. Vương Tú Ngọc, sinh ngày 25/03/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: số 33, ngách 14, ngõ 87, đường Nam Trung, khóm 4, phường Nam Trung, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan.

11. Vương Đại Muỗi, sinh ngày 25/07/1954 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: số 119, hẻm 6, ngõ Thổ Tứ, đoạn 3, đường Trung Sơn, khóm 24, thôn Hồ Nhật, xã Điểu Nhật, huyện Đài Trung, Đài Loan.

12. Hồng Hoàng My, sinh ngày 14/04/1976 tại tỉnh Sóc Trăng; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: lầu 2, số 169, đường Liên Thắng, khóm 4, phường Bích Hà, thành phố Trung Hòa, huyện Đài Bắc, Đài Loan.

13. Nguyễn Thị Hồng Diễm, sinh ngày 06/03/1980 tại tỉnh Đồng Tháp; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: số 646 lầu 5, đường Đông Bình, khóm 16, phường Đông Bình, huyện Đài Trung, Đài Loan.

14. Võ Thị Kim Tiên, sinh ngày 07/02/1982 tại tỉnh Sóc Trăng; giới tính: nữ.

Hiện trú tại: số 15, hẻm 307, đoạn 2, đường Trung Hoa, khu Trung Chính, thành phố Đài Bắc, Đài Loan./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1258/2006/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ Tịch Nước ban hành

  • Số hiệu: 1258/2006/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/11/2006
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Nguyễn Minh Triết
  • Ngày công báo: 22/11/2006
  • Số công báo: Từ số 23 đến số 24
  • Ngày hiệu lực: 13/11/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản