Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1256/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 31 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2872/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2021 của thành phố Hưng Yên,

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 24/5/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 26/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hưng Yên với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, phường đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thành phố Hưng Yên; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Lam Sơn

Hiến Nam

An Tảo

Lê Lợi

Minh Khai

Quang Trung

Hồng Châu

Trung Nghĩa

Liên Phương

Hồng Nam

Quảng Châu

Bảo Khê

Phú Cường

Hùng Cường

Phương Chiểu

Tân Hưng

Hoàng Hanh

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

7.388,78

758,35

364,57

311,72

99,31

215,71

44,21

242,27

560,55

550,59

366,84

835,42

398,76

647,83

529,46

253,62

745,75

463,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.658,44

196,00

107,66

85,67

0,47

71,40

-

121,74

357,51

326,35

188,34

483,34

176,33

380,53

365,73

151,95

342,27

303,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

942,17

8,65

49,44

47,50

-

6,74

-

23,40

296,14

218,95

-

61,92

108,53

-

-

49,97

38,35

32,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

496,95

16,71

1,58

28,72

-

20,95

-

20,63

25,32

0,16

2,34

85,31

29,84

69,52

13,43

3,13

104,35

74,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.869,07

158,90

31,49

3,27

-

24,93

-

58,00

18,59

86,44

154,13

294,16

15,10

299,25

312,42

91,57

144,74

176,09

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

264,04

10,95

25,15

5,68

0,47

18,78

-

18,80

9,26

16,54

31,24

24,33

20,17

11,68

30,13

6,35

15,15

19,37

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

86,20

0,80

-

0,50

-

-

-

0,91

8,20

4,25

0,63

17,62

2,70

0,08

9,75

0,93

39,68

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.665,30

562,35

254,93

216,31

98,84

141,18

44,21

117,14

202,35

223,84

178,40

343,41

218,61

262,14

157,38

101,67

389,26

153,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,37

-

0,75

-

-

4,52

0,20

0,95

5,73

0,68

-

-

4,54

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

15,76

3,58

6,12

0,22

0,03

1,45

0,02

0,08

-

0,27

-

0,02

3,96

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,26

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,23

18,87

11,17

6,05

0,88

8,21

0,67

1,12

-

-

0,01

0,02

1,82

19,01

-

0,75

-

2,64

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,97

5,70

0,37

13,32

1,22

8,09

0,29

5,69

1,35

4,95

1,35

-

4,88

0,80

-

10,01

4,86

4,10

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.046,83

116,84

119,58

90,84

22,90

38,83

17,71

22,37

83,60

96,12

62,33

54,20

74,15

63,75

44,51

37,61

62,30

39,65

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

18,43

1,91

7,01

1,24

0,41

2,02

0,08

0,92

0,71

0,27

0,12

0,35

0,55

0,76

0,65

0,61

0,30

0,53

b

Đất cơ sở y tế

DYT

20,07

4,38

3,02

10,0

0,54

0,12

0,09

0,07

0,18

0,27

0,19

0,27

0,12

0,19

0,16

0,29

0,09

0,07

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,32

6,33

18,43

15,36

1,46

1,60

4,31

0,78

2,85

2,15

1,66

1,39

2,87

1,54

1,16

2,04

1,04

1,34

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,46

1,08

1,33

1,50

0,38

1,68

 

0,24

 

1,18

0,37

 

0,60

1,06

 

0,07

 

0,98

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

g

Đất giao thông

DGT

694,45

65,40

84,59

58,84

17,78

24,12

12,76

17,09

66,26

74,89

38,71

34,36

45,91

43,58

24,16

24,34

34,38

28,14

h

Đất thủy lợi

DTL

225,39

36,41

4,39

2,85

0,66

9,15

0,04

3,15

13,13

16,66

21,24

16,50

22,60

16,25

18,26

9,45

26,12

8,52

k

Đất công trình năng lượng

DNL

2,37

0,06

0,10

1,05

-

 

0,01

0,03

0,01

0,70

0,01

-

0,17

0,04

0,03

0,07

0,08

0,02

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,47

1,28

0,86

-

0,06

-

0,11

 

0,03

0,02

0,02

0,01

-

0,02

-

0,01

0,02

0,02

m

Đất chợ

DCH

6,88

 

0,25

 

1,59

0,13

0,31

0,09

0,43

-

-

1,31

1,32

0,31

0,09

0,72

0,27

0,05

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,50

1,75

 

 

-

 

0,55

 

0,35

 

 

 

0,86

 

-

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

-

 

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

 

-

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,35

0,02

 

6,70

 

 

 

 

0,72

-

 

 

10,80

0,22

0,15

0,06

0,38

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

772,49

-

-

-

-

 

 

 

86,68

105,45

71,38

184,02

82,87

60,10

34,34

45,90

73,07

28,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

411,67

144,56

68,61

77,59

19,43

28,99

22,01

47,75

 

 

 

-

2,74

 

 

 

-

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,49

7,44

22,15

1,40

0,31

3,77

1,54

0,11

0,97

0,17

0,36

0,37

0,28

0,59

0,22

0,26

0,37

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,41

0,63

2,72

0,96

 

-

0,13

 

0,02

0,11

-

 

3,84

 

 

-

-

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,75

1,61

2,02

0,55

-

0,94

0,08

1,00

2,08

1,19

3,48

0,10

2,41

1,32

1,50

0,68

2,20

0,59

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,57

3,99

2,32

5,18

 

2,83

 

2,40

6,12

7,82

4,92

8,28

6,57

5,01

5,23

5,74

4,37

4,79

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,14

 

 

-

-

3,79

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

20,35

2,99

2.21

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28,66

1,19

7,81

0,91

15,64

1,27

0,17

 

0,43

0,83

0,04

 

0,03

-

-

-

0,34

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,93

2,37

0,93

0,57

0,24

0,07

0,66

1,05

1,33

0,45

0,75

0,33

0,65

1,25

1,57

0,61

0,91

0,19

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

846,63

213,19

10,38

8,40

 

35,29

 

23,12

12,74

5,80

0,43

65,67

10,81

110,08

67,76

 

213,76

69,18

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

167,56

40,60

-

2,76

38,18

3,12

0,18

11,49

0,15

 

33,15

30,40

0,14

0,01

0,57

0,01

6,34

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,70

-

-

0,85

 

 

 

 

0,09

-

0,20

 

 

 

1,52

0,04

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

65,04

-

1,97

9,74

 

3,14

-

3,39

0,68

0,41

0,10

8,67

3,82

5,16

6,36

 

14,23

7,38

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

 

 

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.036,17

758,35

364,57

311,75

99,31

215,71

44,21

242,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tính khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Lam Sơn

Hiến Nam

An Tảo

Lê Lợi

Minh Khai

Quang Trung

Hồng Châu

Trung Nghĩa

Liên Phương

Hồng Nam

Quảng Châu

Bảo Khê

Phú Cường

Hùng Cường

Phương Chiểu

Tân Hưng

Hoàng Hanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

183,17

41,35

3,27

18,73

-

0,39

-

3,09

14,38

39,98

7,12

10,11

14,57

1,46

1,71

13,29

13,11

0,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

114,61

26,73

0,10

12,20

-

-

 

0,16

13,23

35,26

-

9,53

5,59

 

-

10,73

0,97

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,22

4,58

0,86

1,74

-

0,11

-

0,22

0,16

0,27

0,11

0,11

8,98

1,46

1,71

0,20

11,59

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,86

8,78

2,09

1,36

-

0,17

-

0,33

-

4,45

4,31

0,26

-

-

-

0,51

0,44

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,48

1,26

0,22

3,43

-

0,11

-

2,38

0,99

 

2,70

0,21

 

-

-

1,85

0,11

0,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,71

3,00

3,42

3,63

0,35

0,23

 

0,77

-

0,90

1,45

0,34

-

-

-

0,38

0,34

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,55

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,95

1,03

2,38

2,36

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,83

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

1,11

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,19

0,60

0,40

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,16

0,02

0,64

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,33

 

 

0,08

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,13

0,78

 

 

 

0,11

 

0,22

 

 

0,34

0,34

 

 

 

 

0,34

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Lam Sơn

Hiến Nam

An Tảo

Lê Lợi

Minh Khai

Quang Trung

Hồng Châu

Trung Nghĩa

Liên Phương

Hồng Nam

Quảng Châu

Bảo Khê

Phú Cường

Hùng Cường

Phương Chiểu

Tân Hưng

Hoàng Hanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN

NNP/PNN

191,38

43,16

3,27

18,73

 

0,39

 

4,21

14,38

39,98

7,12

10,11

15,65

1,46

1,71

17,49

13,11

0,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

121,70

28,54

0,10

12,20

 

 

 

0,16

13,23

35,26

 

9,53

6,67

 

 

14,93

0,97

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,22

4,58

0,86

1,74

 

0,11

 

0,22

0,16

0,27

0,11

0,11

8,98

1,46

1,71

0,20

11,59

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,86

8,78

2,09

1,36

 

0,17

 

0,33

-

4,45

4,31

0,26

-

-

-

0,51

0,44

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,60

1,26

0,22

3,43

 

0,11

 

3,50

0,99

-

2,70

0,21

-

-

-

1,85

0,11

0,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

379,18

103,16

31,95

-

-

14,91

-

25,57

 

-

-

80,85

-

102,97

11,51

-

 

8,26

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm sang cây lâu năm

HNK/CLN

369,09

103,16

31,95

 

 

14,91

 

25,57

 

 

 

79,25

 

102,97

3,02

 

 

8,26

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

10,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,60

 

 

8,49

 

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

3,59

 

 

2,54

 

0,12

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Lam Sơn

Hiến Nam

An Tảo

Lê Lợi

Minh Khai

Quang Trung

Hồng Châu

Trung Nghĩa

Liên Phương

Hồng Nam

Quảng Châu

Bảo Khê

Phú Cường

Hùng Cường

Phương Chiểu

Tân Hưng

Hoàng Hanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1256/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 1256/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Hùng Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản